Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm 7 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 7
T | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 3 câu (TN1; 2; 3) 0,75đ | 4,5 | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 2 câu (TN11; 12) 0,5đ | 5 câu (TL 1a, b, c; 2a, b) 2,75đ | 1 câu (TL6) 0,5đ | ||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 2 câu (TN4; 7) 0,5đ | 1 câu (TN5) 0,25 đ | 4,0 | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2 câu (TN6; 8) 0,5 đ | 2 câu (TL3; 4) 2,75đ | |||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2 câu (TN9; 10) 0,5 đ | 1 câu (TL5) 1,0đ | 1,5 | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 9 2,25đ | 1 1,0đ | 3 0,75 đ | 7 5,5đ | 1 0,5đ | 10,0 | |||||
Tỉ lệ % | 32,5% | 7,5% | 55% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% | 100% |
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN:TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. | 1TN (TN1) | |||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. | 1TN (TN2) | ||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | |||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | |||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: – Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). | 1TN (TN3) | |||||
– Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | |||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. | 1TL (TL1a, b, c) | ||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 1TL (TL2a, b) | ||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 2TN (TN4; 7) | |||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. | 1TN (TN5) | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2TN (TN6; 8) | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | |||||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 2TL (TL3; 4) | ||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). | 1TN (TN9) | |||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. | 1TN (TN5) 1TL (TL5) |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN 7
Tên bài | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/ câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Chủ đề 6. Từ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. | 1 | 7 | 1 | 4 | 1 | 1 | 3 | 12 | 7 | ||
Tổng số ý/câu | 1 | 8 | 1 | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 16 | 100 % |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 7
Nội dung | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | Tổng số | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
I. Đọc- hiểu: BÀI HỌC CUỘC SỐNG | -Nhận diện Thể loại VB đặc điểm - Phát hiện động từ | -Biện pháp tu từ, tác dụng. - Hiểu ý đồ mà tác giả muốn gửi gắm |
|
| |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20 % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% |
|
| Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 |
II. Viết Văn nghị luận | Viết một bài văn nghị luận | Mở rộng vấn đề |
| ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| Số câu: 1 Số điểm: 5 50 % |
Số điểm: 1 10% | Số câu: 1 Số điểm: 6.0 Tỉ lệ %: 60 |
Tổng số câu Tổng điểm Phần % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% | Số câu: 1 Số điểm:5.0 50% |
Số điểm: 1 10% | Số câu: 5 Số điểm: 10 100% |
Ma trận đề thi GDCD 7 giữa kì 2
TT | Mạch nội dung | Nội dung/chủ đề/bài | Mức độ đánh giá | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Giáo dục kĩ năng sống
| Nội dung 1: Phòng chống bạo lực học đường | 4 câu | 1/2 câu (1đ) | 2 câu | 1/2 câu (2đ) | 1 câu (3đ) | 2 câu | ||
2 | Giáo dục kinh tế | Nội dung 2: Quản lí tiền | 4 câu | 2 câu | 2 câu | |||||
Tổng câu | 8 | 1/2 | 4 | 1/2 | 0 | 1 | 4 | 0 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi | Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi | Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi | ||
| Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | Biết một số loại vật nuôi phổ biến | Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | |||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
1 | Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học | 1. Phần mềm bảng tính | 2 | 1 | 7,5% (0,75 đ) | ||||||
2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức | 2 | 1 | 1 | 17,5% (1,75 đ) | |||||||
3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột | 3 | 2 | 1 | 1 | 52,5 % (5,25 đ) | ||||||
4. Sử dụng hàm để tính toán | 3 | 2 | 1 | 22,5% (2,25 đ) | |||||||
Tổng | 10 | 1 | 6 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 7
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỷ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Hoạt động hướng đến gia đình | Chủ đề 5. Em với gia đình | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 1 | 4 câu | 2 câu | 3,5 điểm | ||||
2 | Hoạt động hướng đến Xã hội | Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 3,5 điểm | |||||
3 | Hoạt động hướng vào tự nhiên | Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 3 | |||||
Tổng | 9 câu | 3 câu | 3 câu | 1 câu | 12 câu | 4 câu | 10 điểm |