Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 9 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm 9 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa tập 2. Thông qua đề thi Toán 7 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo.
TOP 9 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo - Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Tỉ Lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức \(\frac{4}{9}=\frac{24}{54}\)?
\(A. \frac{4}{24}=\frac{9}{54}\)
\(B. \frac{54}{24}=\frac{9}{4};\)
\(C. \frac{4}{54}=\frac{9}{24};\)
\(D. \frac{24}{4}=\frac{54}{9}.\)
Câu 2. Cho đại lượng P tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ g=9,8. Công thức tính P theo m là
\(A. P=\frac{m}{9,8};\)
B. P m=9,8;
C. m=9,8 P;
D. P=9,8 m.
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y=9. Giá trị của x khi y=3 là
\(A. x=\frac{9}{2};\)
B. x=2;
C. x=18;
D. x=12.
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm;
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Câu 5. Cho hai tam giác A B C và D E F có A B=D E ; \(\widehat{A B C}=\widehat{D E F} ; B C=E F.\)
Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
\(A. \triangle A B C=\triangle D E F;\)
\(B. \triangle A C B=\triangle D F E;\)
\(C. \triangle A B C=\triangle D F E;\)
\(D. \triangle B A C=\triangle E D F.\)
Câu 6. Cho \(\Delta K L M\) cân tại K có \(\widehat{K}=116^{\circ}\). Số đo của \(\widehat{M}\) là
A. 580
B. 320
C. 1160
D. 340
Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A M<B M;
B. A M>B M;
C. C M<B C;
D. B M>C M.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
A. song song;
B. bằng;
C. cắt nhau;
D. vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a) \frac{x}{6}=\frac{-24}{18};\)
\(b) \frac{2 x+4}{5}=\frac{2 x+1}{10};\)
\(c) \frac{x+5}{8}=\frac{2}{x+5}.\)
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm a, b, c biết:
a) \(\frac{a}{7}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}\) và b+c=35;
\(b) \frac{a}{3}=\frac{c}{5} ; 7 b=5 c và a-b+c=62.\)
Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3kg, học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác \(\triangle A B C\) vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Lấy một điểm D bất kì thuộc cạnh BC. Qua B và C, kẻ hai đường vuông góc với cạnh AD, lần lượt cắt A D tại H và K. Gọi I là giao điểm của AM và CK.
a) Chứng minh BH=AK;
b) Chứng minh \(D I \perp A C;\)
c) Chứng minh KM là đường phân giác của \(\widehat{H K C}.\)
Bài 5. (0,5 điểm) Cho \(a, b, c \neq 0\) và thỏa mãn \(\frac{a+b-c}{c}=\frac{c+a-b}{b}=\frac{b+c-a}{a}.\)
Tính giá trị biểu thức \(S=\frac{(a+b)(b+c)(c+a)}{a b c}.\)
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 7
I. TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C | 6. B | 7. B | 8. D |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 điểm)
\(a) \frac{x}{6}=\frac{-24}{18}\)
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có:
\(\begin{aligned} & 18 x=(-24) \cdot 6 \\ & 18 x=-144 \\ & x=(-144): 18 \\ & x=-8 \end{aligned}\)
Vậy x=-8.
\(b) \frac{2 x+4}{5}=\frac{2 x+1}{10}\)
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
\(\begin{aligned} & 10 \cdot(2 x+4)=5 \cdot(2 x+1) \\ & 20 x+40=10 x+5 \\ & 20 x-10 x=-40+5 \\ & 10 x=-35 \\ & x=(-35): 10 \\ & x=\frac{-7}{2} \end{aligned}\)
Vậy \(x=\frac{-7}{2}.\)
c) \(\frac{x+5}{8}=\frac{2}{x+5}\)
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
\(\begin{aligned} & (x+5) \cdot(x+5)=8 \cdot 2 \\ & (x+5)^2=16 \end{aligned}\)
\((x+5)^2=4^2=(-4)^2\)
Trường hợp 1: x+5=4
\(\begin{aligned} & x=4-5 \\ & x=-1 \end{aligned}\)
Trường hợp 2: x+5=-4
\(\begin{aligned} & x=-4-5 \\ & x=-9 \end{aligned}\)
Vậy \(x \in\{-1 ;-9\}.\)
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{a}{7}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}=\frac{b+c}{3+4}=\frac{35}{7}=5 \text {. }\)
Do đó \(\frac{a}{7}=5 \Rightarrow a=5 \cdot 7=35;\)
\(\begin{aligned} & \frac{b}{3}=5 \Rightarrow b=5 \cdot 3=15 ; \\ & \frac{c}{4}=5 \Rightarrow c=5 \cdot 4=20 . \end{aligned}\)
Do đó a=35 ; b=15 ; c=20.
b) Ta có \(\frac{a}{3}=\frac{c}{5} ; 7 b=5 c hay \frac{a}{3}=\frac{c}{5} ; \frac{b}{5}=\frac{c}{7}\).
Do đó \(\frac{a}{21}=\frac{c}{35} ; \frac{b}{25}=\frac{c}{35}\) suy ra \(\frac{a}{21}=\frac{b}{25}=\frac{c}{35}.\)
Áp dụng tính chất dãy ti số bằng nhau, ta có:
\(\frac{a}{21}=\frac{b}{25}=\frac{c}{35}=\frac{a-b+c}{21-25+35}=\frac{62}{31}=2 \text {. }\)
Suy ra a=2.21=42 ; b=2.25=50 ; c=2.35=70.
Vậy a=42 ; b=50 ; c=70.
............
Xem thêm đáp án giải chi tiết trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 5 | 1 | 57,5% | |||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | 1 | 42,5% | |||||||
Tam giác bằng nhau | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Tam giác cân | 1 | ||||||||||
Đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | 1 |
| |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (0,5đ) | 6 (5,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 17 10 | |||||
Tỉ lệ | 15% | 55% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 1TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. | 5TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
3
| Tam giác
| Góc và cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. | 1TN | |||
Tam giác bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. | 2TL | ||||||
Vận dụng: Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc. | 1TL | ||||||
Tam giác cân | Thông hiểu: - Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh. - Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). - Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác. | 1TN | |||||
Đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). | 1TN | |||||
|
| Đường trung trực của một đoạn thẳng | Thông hiểu: Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN |
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là
A. 18°;
B. 72°;
C. 36°;
D. Không xác định được.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là
A. 50°;
B. 40°;
C. 140°;
D. 100°.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MN = MP;
C. MD > MN;
D. MD < MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực;
B. Giao điểm;
C. Trọng tâm;
D. Trung điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};\)
\(b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
c) \(\frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}\)
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
I. Trắc nghiệm
1. C | 2. A | 3. A | 4.B | 5. C | 6. D | 7. D | 8. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
\(\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 9}}{2}\)
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 20}}{3}\)
c. \(\frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}\)
3(x + 11) = 2(14 – x)
3x + 33 = 28 – 2x
3x + 2x = 28 – 33
5x = –5
x = –1
Vậy x = –1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Ta có: 2a = 5b
\(=> \frac{a}{5}=\frac{b}{2}\)
Lại có: \(\frac{a}{5}=\frac{3a}{15}; \frac{b}{2}= \frac{4b}{8}\)
\(=> \frac{3a}{15} = \frac{4b}{8} = \frac{3a+4b}{15+8} = \frac{46}{23}=2\)
=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10
4b = 2. 8 = 16 => b = 4.
b) a : b : c = 2 : 4 : 5
\(=> \frac{a}{2}=\frac{b}{4}=\frac{c}{5}=\frac{a+b-c}{2+4-5}=\frac{3}{1}=3\)
=> a = 2. 3 = 6
b = 4. 3 = 12
c = 5. 3 = 15
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (\(x,y,z \in \mathbb{N}*\))
Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên \(\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8}\)
Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8} = \frac{{z - x}}{{8 - 5}} = \frac{{24}}{3} = 8\\ \Rightarrow x = 5.8 = 40;y = 6.8 = 48;z = 8.8 = 64\end{array}\)
Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:
BM = MC (M là trung điểm BC)
\(\widehat{AMB}=\widehat{CME}\)(đối đỉnh)
AM = ME (gt)
=> ΔAMB = ΔMCE (c - g - c)
b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:
BH là cạnh chung
AH = DH (gt)
=> ΔABH = ΔBDH
=> AB = BD (1)
Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = BD
c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD
Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | 1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 6 (1,5đ) | 1 (1đ) | 25 | ||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 2 (2đ) | 20 | |||||||||
2 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6 (1,5đ) | 1 (2đ) | 35 | ||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. | 1 (2đ) | 20 | |||||||||
Tổng | 12 (3đ) | 3 (4đ) | 1 (2đ) | 1 (1đ) | |||||||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 6 (TN) | ||||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. | 1 (TL) | |||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | *Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 2 (TL) | ||||||
2 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. | 6 (TN) | ||||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | 1 (TL) | |||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 (TL) | ||||||
Tổng | 12 | 3 | 1 | 1 | ||||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | ||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |