Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi giữa kì 2 môn Tin 7 năm 2023 - 2024

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích gồm 15 trang tổng hợp các dạng câu hỏi trọng tâm.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới với trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Đồng thời giúp giáo viên dễ dàng ra đề thi cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Đề cương giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......

TRƯỜNG THCS..................

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: Tin học 7
Năm học 2024-2025

I. Phạm vi kiến thức

- Bài 6: Làm quen với phần mềm bảng tính.

  • Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.
  • Thực hiện được một số thao tác đơn giản:chọn phông chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột.

- Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính: Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính

- Bài 8. Công cụ trợ giúp tính toán

  • Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
  • Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT,...
  • Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết công việc cụ thể đơn giản.

- Bài 9. Trình bày trang tính

  • Biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính
  • Áp dụng được một số hàm đơn giản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT, …

B. LUYỆN TẬP

I. Trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 KHTN 7

Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm này, mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 đáp án đúng.

Câu 1: Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô?

A. 2
B. 10
C. 12
D. 16

Câu 2: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không?

A. Có thể.
B. Không thể.

Câu 3: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.

A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.

Câu 4: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô.
B. Trang tính.
C. Hộp địa chỉ.
D. Bảng tính.

Câu 5: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu?

A. m + n.
B. 2(m + n).
C. mxn.
D. 2(m x n).

Câu 6: Vùng A5:D10 có bao nhiêu ô?

A. 12
B. 24
C. 20
D. 26

Câu 7: Đâu là cách nhập dữ liệu vào trang tính?

A. Nhập trực tiếp vào ô hiện thời từ bàn phím
B. Nhập từ vùng nhập tự liệu
C. Cả A và B
D. Đáp án khác

Câu 8: Khi nhập dữ liệu không thể thực hiện theo các cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc.
B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc.
D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.

Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên.

Câu 10: Vùng A2:E5 có bao nhiêu ô?

A. 8
B. 16
C. 18
D. 20

Câu 11: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím

А. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock

Câu 12: Phương án nào là công thức đúng nhập vào bảng tính?

A. =a+b.
B. =2(3^3+ 4^4).
C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
D. x=1.

Câu 13: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?

A. Văn bản.
B. Số.
C. Ngày tháng.
D. Cả A, B và C.

Câu 14: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? (có nhiều đáp án)

A.=5^2+6*101
B. =6*(3+2))
C. =2(3+4)
D. =1^2+2^2

Câu 15: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?

A. Gõ dấu =
B. Gõ biểu thức
C. Nhấn Enter
D. Cả A và C đều đúng

Câu 16: Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong hình vẽ để tính chu vi hình chữ nhật? (có nhiều đáp án)

A. =2*(13+25)
B. =2*(a+b)
C. =2*(D3+D4)
D. =76

Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không?

A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng.
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức.
C. Không thể sao chép được công thức.

Câu 18: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?

A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.
B. Tính toán.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
D. Đáp án khác.

Câu 19: Công thức nào sau đây tự động tính toán?

A. = 3.14*(15+45).
B. = D4*(2*E4+F4).
C. B5 + C5 + E5.
D. = 13 + 14 + 15.

Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nhận định: Việc đưa công thức vào bảng tinh là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.

A. Công thức có thể sao chép đến bất kì chỗ nào trong bảng tính.
B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức.
C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây.
D. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong công thức thay đổi và công thức luôn bảo toàn, giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức.

Câu 21: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng ẩn hàng?

A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 22: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?

A. 04/03/2022
B. 3/12/2022
C. 03/3/2022
D. 12/3/2022

Câu 23: Em hãy chọn phương án ghép đúng trình bày bảng tính để:

A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.

Câu 24: Hãy chọn các phương án (nhiều đáp án) ghép đúng: Trình bày bảng tính để:

A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.

Câu 25: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

A. 18
B. 20
C. 15
D. 53

Câu 26: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?

A. =AVERAGE(A2:A5)
B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5)

Câu 28: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?

A. Phần mềm thông báo lỗi
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.

Câu 29 Phương án nào là công thức sai nhập vào bảng tính?

A. =15+7.
B. =2(3^3+ 4^4).
C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
D. =2*14.789*3.14.

Câu 30: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?

A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn giữa.
C. Luôn căn phải.
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.

Câu 31: Để sao chép một công thức từ ô này sang ô khác không cần thực hiện thao tác nào?

A. Nhảy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V.
B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.
C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nhảy chuột lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.

Câu 32: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?

A. =(5^2+10)*5
B. =(25 – 10 ):3*7
C. =22 +16:3
D. =(13+2^3)/3 × 5

Câu 33: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?

A. = G12 + 2*G12
B. = H10 + 2*K12
C. = H12 + 2*K12
D. Không thay đổi

Câu 34 Có thể sao chép một công thức đồng thời lên nhiều ô được không?

A. Không thể.
B. Có thể.

Câu 35: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím

А. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock

2. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 1: Cho đoạn thông tin:

Phần mềm bảng tính như Excel cho phép người dùng thực hiện các phép toán tính toán một cách nhanh chóng và chính xác. Nó cung cấp nhiều công cụ để phân tích dữ liệu, tạo biểu đồ và báo cáo. Việc sử dụng phần mềm bảng tính là rất hữu ích cho các công việc liên quan đến tài chính và thống kê.

Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Excel chỉ được dùng để tính toán số học đơn giản.
b) Phần mềm bảng tính có thể tạo ra các biểu đồ trực quan từ dữ liệu, phân tích và tạo báo cáo.
c) Việc sử dụng phần mềm bảng tính không cần thiết trong công việc văn phòng.
d) Excel có thể giúp phân tích dữ liệu một cách hiệu quả, đặc biệt là các công việc liên quan đến tài chính và thống kê

Câu 2: Cho đoạn thông tin:

Hộp địa chỉ trong Excel là nơi hiển thị địa chỉ của ô hiện thời, giúp người dùng dễ dàng theo dõi vị trí của ô mà họ đang làm việc. Việc hiểu rõ hộp địa chỉ sẽ giúp cải thiện hiệu suất làm việc với bảng tính.

Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Hộp địa chỉ chỉ hiển thị thông tin về ô đầu tiên trong bảng tính.
b) Hộp địa chỉ giúp người dùng biết được ô nào đang được chọn.
c) Người dùng không cần quan tâm đến hộp địa chỉ khi làm việc với Excel.
d) Hộp địa chỉ có thể thay đổi khi người dùng chọn ô khác.

Câu 3: Cho đoạn thông tin:

Vùng nhập dữ liệu trong Excel là khu vực mà người dùng có thể nhập và chỉnh sửa thông tin. Việc xác định đúng vùng nhập dữ liệu là rất quan trọng để đảm bảo rằng dữ liệu được nhập vào đúng vị trí cần thiết.

Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Việc xác định vùng nhập dữ liệu giúp tránh sai sót trong quá trình nhập liệu.
b) Vùng nhập dữ liệu không cần thiết phải được xác định trước khi nhập.
c) Người dùng có thể nhập dữ liệu vào bất kỳ ô nào mà không cần chú ý đến vùng nhập.
d) Vùng nhập dữ liệu giúp tổ chức thông tin một cách hợp lý.

Câu 4: Cho đoạn thông tin:

Hộp hiện thời trong Excel cho phép người dùng biết được ô nào đang được chọn và sẽ là ô mà các thao tác tiếp theo sẽ được thực hiện. Hộp hiện thời là một công cụ quan trọng để quản lý dữ liệu trong bảng tính.

Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Hộp hiện thời không cần thiết trong quá trình làm việc với Excel.
b) Hộp hiện thời giúp người dùng xác định ô mà họ đang làm việc.
c) Người dùng có thể làm việc hiệu quả hơn nếu biết cách sử dụng hộp hiện thời.
d) Hộp hiện thời chỉ hiển thị thông tin về ô cuối cùng được chọn.

Câu 5: Cho đoạn thông tin:

Excel cung cấp nhiều tính năng mạnh mẽ để xử lý và phân tích dữ liệu, bao gồm các hàm, công thức và các công cụ phân tích dữ liệu. Việc làm quen với các tính năng này sẽ giúp người dùng nâng cao kỹ năng làm việc với bảng tính. Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Excel chỉ có thể thực hiện các phép toán cơ bản mà không có hàm phức tạp.
b) Việc sử dụng các hàm trong Excel có thể giúp tiết kiệm thời gian trong công việc.
c) Tìm hiểu các tính năng của Excel là không cần thiết cho người dùng thông thường.
d) Excel có thể hỗ trợ người dùng phân tích dữ liệu một cách hiệu quả.

Câu 6: Cho đoạn thông tin:

Bảng tính là một công cụ mạnh mẽ giúp người dùng thực hiện các phép toán tự động và quản lý dữ liệu hiệu quả. Theo nghiên cứu của Microsoft, sử dụng bảng tính có thể giảm thời gian tính toán xuống tới 80% so với việc tính toán thủ công.
Nhận định nào đúng? Nhận định nào sai?

a) Bảng tính chỉ hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính.
b) Tính toán tự động trên bảng tính giúp tiết kiệm thời gian.
c) Bảng tính không thể thực hiện các phép toán phức tạp.
d) Sử dụng bảng tính giúp quản lý dữ liệu dễ dàng hơn.

Câu 7: Cho bảng dữ liệu sau:

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Để tính tổng Táo, ta lấy 40 + 10 = 50 quả
b) Trung bình 2 ngày mỗi ngày thu được: (50 + 20): 2= 35 (quả bưởi)
c) Chênh lệch giữa ngày 1 và ngày 2 của quả bưởi là: 50 - 40 = 10 quả
d) Để tính tổng quả bưởi ta có thể dùng hàm = AVERAGE (B3:D3)

Câu 8: Cho đoạn thông tin:

Việc sử dụng biểu đồ trong bảng tính giúp trực quan hóa dữ liệu với nhiều loại khác nhau, làm cho thông tin dễ hiểu hơn. Và giúp người xem nhận diện xu hướng và mẫu trong dữ liệu nhanh chóng.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Biểu đồ không có tác dụng gì trong việc phân tích dữ liệu.
b) Sử dụng biểu đồ giúp người xem dễ dàng nắm bắt thông tin.
c) Biểu đồ chỉ hữu ích khi làm việc với số liệu lớn.
d) Biểu đồ có thể hiển thị nhiều loại dữ liệu khác nhau.

Câu 9 Cho đoạn thông tin:

Tính toán tự động trên bảng tính không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu sai sót trong quá trình tính toán. Theo một nghiên cứu của Forrester, các công ty sử dụng bảng tính có thể giảm 30% lỗi trong báo cáo tài chính.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Tính toán tự động trên bảng tính giúp giảm sai sót hơn so với tính toán thông thường.
b) Sử dụng bảng tính có thể giảm lỗi trong báo cáo tài chính.
c) Tính toán tự động chỉ áp dụng cho các phép toán đơn giản.
d) Bảng tính có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi công việc tính toán.

Câu 10 Cho đoạn thông tin:

Để sử dụng bảng tính hiệu quả, người dùng cần nắm vững các kỹ năng cơ bản như nhập dữ liệu, sử dụng công thức và định dạng ô. Theo tài liệu của Microsoft Office, việc thành thạo các kỹ năng này giúp người dùng tối ưu hóa quy trình làm việc.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Kỹ năng nhập dữ liệu không quan trọng trong việc sử dụng bảng tính.
b) Việc biết sử dụng công thức giúp tối ưu hóa quy trình làm việc.
c) Định dạng ô không ảnh hưởng đến cách hiển thị dữ liệu.
d) Nắm vững kỹ năng bảng tính là cần thiết cho mọi người.

Câu 11: Cho đoạn thông tin:

Hàm SUM trong bảng tính là một công cụ hữu ích giúp người dùng tính tổng các giá trị trong một dãy ô. Chỉ cần nhập công thức =SUM(A1:A10) để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến A10. Việc sử dụng hàm này giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót khi tính toán thủ công.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm SUM chỉ có thể tính tổng các giá trị trong một cột.
b) Hàm SUM hữu ích trong việc tính tổng các giá trị trong một dãy ô
c) Người dùng không cần biết cách sử dụng hàm SUM.
d) Công thức =SUM(A1:A10) tính tổng các giá trị từ ô A1 đến A10.

Câu 12: Cho đoạn thông tin:

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a)Trung bình hoa mỗi lớp trồng số hoa mười giờ là: =AVERAGE( C3:F3)

b) Số cây dừa cạn lớn nhất của một lớp trồng là: =MAX(C3:C5)
c) Số cây hoa hồng ít nhất một lớp trồng là: = MIN(C5:F5)
d) Tổng số cây lớp 7B trồng được là: = SUM (E3:E5)

Câu 13: Cho đoạn thông tin:

Hàm MAX trong bảng tính cho phép người dùng tìm giá trị lớn nhất trong một dãy ô. Sử dụng công thức =MAX(C1:C10) sẽ trả về giá trị lớn nhất trong các ô từ C1 đến C10. Điều này rất hữu ích khi cần xác định điểm cao nhất trong một danh sách.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm MAX chỉ có thể tìm giá trị lớn nhất trong một hàng.
b) Công thức =MAX(C1:C10) tìm giá trị lớn nhất trong dãy ô C1 đến C10.
c) Hàm MAX có thể được sử dụng để phân tích dữ liệu trong nhiều lĩnh vực.
d) Người dùng không cần biết cách sử dụng hàm MAX.

Câu 14: Cho đoạn thông tin:

Hàm COUNT là một công cụ trong bảng tính giúp đếm số lượng ô chứa dữ liệu số trong một dãy ô. Ví dụ, công thức =COUNT(D1:D10) sẽ đếm số ô có chứa giá trị số trong dãy từ D1 đến D10. Hàm này rất hữu ích trong việc thống kê dữ liệu.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm COUNT chỉ đếm ô trống trong một dãy ô.
b) Công thức =COUNT(D1:D10) đếm số ô chứa giá trị số.
c) Hàm COUNT không thể áp dụng cho các ô chứa văn bản.
d) Việc sử dụng hàm COUNT giúp thống kê dữ liệu hiệu quả hơn.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm