Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 5 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Có đáp án, ma trận)
TOP 5 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 - Đề 1
1.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:.
Câu 1: Công việc nào sau đây không phải là nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Vệ sinh chuồng trại.
B. Giữ ấm (chống rét).
C. Cho ăn
D. Bón phân hợp lý.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. Nhanh lớn, nhiều nạc.
C. Càng béo càng tốt.
D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.
4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?
A. 1, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6. Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm là
A. Do vi sinh vật gây bệnh.
C. Do động vật kí sinh.
B. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng.
D. Do môi trường sống không thuận lợi.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi:
A. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
C. Tiêu diệt được mầm bệnh .
D. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
Câu 8. Cho các ý sau
1. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
2. Giảm vận động và ăn ít.
3. Giảm năng suất.
4. Tăng giá trị kinh tế
Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hiện gì?
A. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 9. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là gì?
A. Do thời tiết không phù hợp.
B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. Do chuồng trại không phù hợp.
Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 11. Thức ăn nào cho gà sau đây chứa nhiều chất đạm?
A. Ngô.
C. Giun.
B. Thóc.
D. Đậu
Câu 12. Chuồng nuôi gà nên được đặt theo hướng nào là hợp lý?
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây – Nam.
D. Tây.
Câu 13. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 15. (2 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em?
Câu 16. (1 điểm). Tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng?
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 8 | A |
2 | C | 9 | B |
3 | A | 10 | A |
4 | A | 11 | C |
5 | A | 12 | A |
6 | A | 13 | D |
7 | B | 14 | D |
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (2 điểm) | Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: - Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bảo vệ sinh - Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi. - Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi. - Chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi. - Cách ly vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây khác - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui định… * Học sinh nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý đúng 0.5 điểm. |
2 |
2 (1 điểm) | * Không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng vì: - Ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, giảm khả năng sinh sản. - Khi thiếu dinh dưỡng sẽ làm vật nuôi chậm lớn, còi cọc ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. |
0.5
0.5 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng điểm | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | ||||||||||||||
Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | TN | TL | ||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 | 2 | 1 | 12.5 | 2 | 1 | 14.5 | 3 | ||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||||||||
2 | Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi | 1 | 3 | 1 | 3 | 0.5 | ||||||||||||
Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. | 1 | 12.5 | 1 | 12.5 | 1 | ||||||||||||||
Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi. | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 5 | 1.5 | ||||||||||||
3 | Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ | Chuồng nuôi | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | ||||||||||||
Thức ăn | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||||||||
| Chăm sóc cho gà | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | |||||||||||
Tổng | 11 | 11 | 3 | 9 | 1 | 12.5 | 1 | 12.5 | 14 | 2 | 45 | 10 | |||||||
Tỉ lệ (%) | 55% | 15% | 20% | 10% |
| ||||||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Nhận biết: - Nêu được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Nêu được vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc tốt vật nuôi Vận dụng: Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng. | 2 |
|
1 |
|
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm của cơ thể vật nuôi non. | 1 |
|
|
| ||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống | Nhận biết: Nêu được mục tiêu của chăn nuôi đực giống. | 1 |
|
|
| ||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản | Nhận biết: Nêu được 3 giai đoạn của lợn cái sinh sản | 1 |
|
|
| ||
2 | Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi | Thông hiểu: Phân biệt được các nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi. |
| 1 |
|
|
Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. | Vận dụng cao: Đề xuất được các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương. |
|
|
| 1 | ||
Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi. | Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện của vật nuôi bị bệnh Thông hiểu: Phân tích được vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 2 |
1 |
|
| ||
3 | Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ | Chuồng nuôi | Nhận biết: - Nêu được hướng chuồng nuôi gà hợp lý trong chăn nuôi - Nêu được thời gian sử dụng của chất độn chuồng trong chuồng nuôi gà |
2 |
|
|
|
Thức ăn | Nhận biết: Kể tên được loại thức ăn tự nhiên cho gà phù hợp với các nhóm chất dinh dưỡng. | 1 |
|
|
| ||
Chăm sóc cho gà | Nhận biết: Nêu được các biện pháp phòng bệnh cho gà. Thông hiểu: Phân tích được các dấu hiệu của gà bị một số bệnh thông thường. |
1 |
1 |
|
| ||
Tổng | 11 | 3 | 1 | 1 |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 - Đề 2
2.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất (7,0 đ mỗi ý đúng được 0. 25đ)
Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây
A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là
A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng.
B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.
Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng.
B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Phòng và trị bệnh.
Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?
A. Khí hậu.
B. Thức ăn.
C. Nước uống.
D. Chất lượng giống
Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.
B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn.
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 2 (2,0 điểm):
Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường?
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 28 câu = 7,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | D | A | C | D | B | A | B | A | A | C | C | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | C | C | C | C | A | C | D | C | A | B | A | C | A |
Phần II. TỰ LUẬN:
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1,0 đ) | - Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả. - Giải thích: Tận dụng được diện tích rừng cao su đã trồng để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây cao su, ngược lại cây cao su cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong rừng cao su). | 0,5
0,5 |
Câu 2 (2,0 đ) | - Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt. - Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường. | 1,0
1,0 |
Một số điểm lưu ý khi chấm
Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.
Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất với hướng dẫn chấm thi.
Sau khi cộng tổng toàn bài, làm tròn tới 0,5 điểm (lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,5 điểm; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,00 điểm)
2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) |
| ||||||
|
|
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL |
|
| |
1 | Giới thiệu chung về chăn nuôi | 1. 1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 3 | 2,25 | 2 | 3 | 5 | 0 | 5,25 | 12,5 | |||||
1. 2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 3 | 2,25 | 2 | 3 | 1 | 5 | 5 | 1 | 10,25 | 22,5 | |||||
| Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2. 1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. | 7 | 5,25 | 8 | 12 | 1 | 10 | 15 | 1 | 27,25 | 57,5 | |||
2. 2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.
| 3 | 2,25 | 3 | 2,25 | 7,5 | ||||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 |
| |||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
|
| 100% | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
| 100% |
......................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7