Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích gồm 4 trang giới hạn kiến thức ôn tập kèm theo các dạng câu hỏi trọng tâm.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được biên soạn theo cấu trúc hoàn toàn mới gồm các câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận trọng tâm. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Đồng thời giúp giáo viên dễ dàng ra đề thi cho các bạn học sinh. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 7 Kết nối tri thức.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2025
TRƯỜNG THCS …………. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 |
Phần 1. Nội dung kiến thức cần ôn tập
- Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Bài 11: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
- Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
Phần 2. Hình thức ra đề:
-Phần trắc nghiệm chọn một đáp án đúng: 50%
-Phần trắc nghiệm Đúng/Sai: 20%
-Phần tự luận: 30%
Phần 3. Dạng câu hỏi tham khảo
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải là của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt .
D. nhanh lớn, mạnh khỏe.
Câu 4. Con vật nào sau đây không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 5. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 6. Vì sao cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt?
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 7. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khoẻ tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 8. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 9. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là gì?
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 10. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà.
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ ở chó.
D. Bệnh còi xương ở lợn.
Câu 11. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật?
A. Bệnh cảm nóng ở gà.
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ ở chó.
D. Bệnh còi xương ở lợn.
Câu 12. Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Vi sinh vật gây bệnh ở vật nuôi là gì?
A. Vi khuẩn.
B. Giun.
C. Sán.
D. Rận.
Câu 14. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch
A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn Châu Phi.
Câu 15. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là gì?
A. do thường tiết không phù hợp.
B. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
C. do vi khuẩn và virus.
D. do chuồng trại không phù hợp.
Câu 16. Khi phát triển vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 17. Trong nhóm thức ăn dưới đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai.
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau cải.
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
Câu 18. Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà, cần đảm bảo mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 20. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp?
A. Không cần xây gạch.
B. Cao từ 0,5m đến 0,6m.
C. Cao từ 1,0 m đến 2,0 m.
D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).
Câu 21. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây?
A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.
B. Tản ra, tránh xa đèn úm.
C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống, đi lại bình thường.
D. Chụm lại một phía trong quay. Câu 22. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 23. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 24. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh dịch tả gà.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 25. Nguyên nhân gây bệnh gà rù (Newcastle) ở gà là gì?
A. Vi khuẩn.
B. Virus.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Môi trường quá nóng hay quá lạnh.
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Khi nói về đặc điểm của vật nuôi non, nhận định nào sau đây đúng, nhận định nào sai ?
a. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt.
b. Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
c. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện.
d. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện
Câu 2: Những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi nào sau đây đúng, biện pháp nào sau ?
a. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt
b. Tắm chải thường xuyên.
c. Giữ chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát, yên tĩnh.
d. Cho vân động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.
Câu 3: Khi nói về công việc cần làm để phòng, trị bệnh cho vật nuôi nhận định nào đúng, nhận định nào sai?
a. Bán chạy hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
b. Tiêm phòng đầy đủ vaccine.
c. Cho vật nuôi bệnh và vật nuôi khỏe sống chung
d. Báo ngay cho cán bộ thú y đến kiểm tra.
Câu 4: Nguyên tắc nào đúng, nguyên tắc nào sai khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà
a. Sử dụng thuốc phù hợp cho mỗi loại bệnh.
b. Cần dùng thuốc càng sớm càng tốt
c. Khi gà có dấu hiệu khỏi bệnh thì ngừng thuốc
d. Dùng liên tục từ 3 đến 5 ngày.
. . . . . . . . . . . . .
Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về
Chọn file cần tải:
