Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Có đáp án, ma trận)
TOP 7 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 7 đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi của các môn như: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi Công nghệ 7 giữa kì 2 Kết nối tri thức 2023 - 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 - Đề 1
1.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 (0,5 điểm). Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 2 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A. Gà
B. Lợn (Heo)
C. Vịt
D. Ngỗng.
Câu 3 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?
A.1
B.2
C.3
D. 4
Câu 4 (0,5 điểm). Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. Chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 5 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Tăng kích thước vật nuôi.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 6 (0,5 điểm). Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 7 (0,5 điểm). Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền.
D. Hóa học.
Câu 8 (0,5 điểm). Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.
B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.
C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 9 (0,5 điểm). Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây?
A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít.
B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều.
C. Da màu trắng hồng .
D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều.
Câu 10 (0,5 điểm). Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 11 (0,5 điểm). Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi
Câu 12 (0,5 điểm). Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Chăm con khéo.
Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:
A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh
B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng
C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh
D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm.
Câu 14 (0,5 điểm). Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường?
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình và địa phương em?
-Hết –
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | C | C | A | D | B | D | A | D | C | B | B | A |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như: - Cung cấp thức ăn đầy đủ - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ - Giữ ấm vật nuôi - Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 | * Biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: - Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. - Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. - Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ - Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi * Biện pháp không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. - Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … - Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … |
0,125 0,125 0,125 0,125
0,125 0,125 0,125 0,125 |
3 | Biện pháp ở gia đình: - Nuôi dưỡng tốt: cho ăn uống đầy đủ, đảm bảo vệ sinh - Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với các mùa. Biện pháp tại địa phương: - Có chính sách tiêm phòng văc xin cho vật nuôi đầy đủ - Có phương án cụ thể khi dịch bệnh xảy ra |
0,25 0,25
0,25 0,25 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | I. Chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 | 1,5 | 5% | |||||||
1.2. Các loại vật nuôi ở Việt Nam | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 2 | 3,0 | 10% | |||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 2 | 3,0 | 10% | |||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 2 | 3,0 | 10% | |||||||
2 | II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (1,0đ) | 7,0 | 2 | 1 | 10,0 | 20% | ||
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2 (1,0đ) | 3,0 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (1,0đ) | 10,0 | 3 | 1 | 14,5 | 25% | ||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 1 (0,5đ) | 1.5 | 1 (0,5đ) | 1,5 | 1 (1,0đ) | 7,0 | 2 | 1 | 10,0 | 20% | ||||
Tổng | 8 | 12,0 | 6 | 9,0 | 2 | 14,0 | 1 | 10,0 | 14 | 3 | 45,0 | 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
| 100% | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
| 100% |
ĐẶC TẢ ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Mở đầu về chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối vớ iđời sống con người và nền kinhtế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. | 1 C1 | |||
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta | Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, giacầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, giacầm…). |
1 C2 |
| ||||
Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. | 1 C9 | ||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi | Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nướcta. | 1 C3 | |||||
Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở ViệtNam. | 1 C10 | ||||||
Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địaphương. | |||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi | Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chănnuôi. | 1 C4 | |||||
Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với các ngành nghề trong chănnuôi. | 1 C11 | ||||||
2 | II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vậtnuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinhsản. | 1 C5 | |||
Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho mộtloại vật nuôi phổbiến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinhsản. | 1 C12 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. | 1 TL-C1 | ||||||
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. | 2 C6,C7 | |||||
Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổbiến. | 1 C13 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. | |||||||
Vận dụng cao: - Đề xuất được những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương. | 1 TL-C3 | ||||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | Nhận biết: - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. | 1 C8 | |||||
Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. | 1 C14 | ||||||
Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. | 1 TL-C2 | ||||||
Tổng |
| 8TN | 6TN | 2TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 - Đề 2
2.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống. .
Câu 2. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A. Chăn nuôi nông hộ.
B. Chăn nuôi trang trại
C. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại
D. Chăn nuôi vùng miền
Câu 3. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta.
A. Lợn gà, khỉ, sư tử.
B. Trâu bò, hổ, gấu.
C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt.
D. Trâu, bò, tê giác, voi
Câu 4. Đâu là đặc điểm của Gà Đông tảo .
A. Mào hạt đậu
B. Có đôi chân to, thô lớn.
C. Có lông màu đen
D. Lông trắng, mào cờ.
Câu 5. Bác sĩ thú y làm những công việc nào?
A. Làm nhiệm vụ chọn giống vật nuôi.
B. Là người chế biến thức ăn chăm sóc cho vật nuôi.
C. Là người làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.
D. Làm nhiệm vụ nhân giống vật nuôi.
Câu 6. Việc nuôi dưỡng vật nuôi có vai trò gì?
A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng .
B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng phù hợp với từng gia đoạn và từng đối tượng.
C. Để tạo ra môi trường trong chuông nuôi phù hợp
D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
Câu 7. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là:
A. Tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa.
B. Cá trắm, cá chép, cá mè.
C. Cua, tép
D. Ốc, hến.
Câu 8. Chuẩn bị cá giống cần đảm bảo yêu cầu nào?
A. Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh
B. Cần có màu sắc tươi sáng
C. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp
D. Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, Cần có mầu sắc tươi sáng. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp
Câu 9. Những bệnh thường xuất hiện ở cá là
A. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút
B. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt
C. Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
D. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút; Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt, Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
Câu 10. Một loại bệnh thường xuất hiện trên cá?
A. Bệnh loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
B. Bệnh tụ huyết trùng
C. Bệnh lở mồm long móng
D. Bệnh tiêu chảy
Câu 11. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là.
A. Tát cạn ao, hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, bắt sạch cá còn sót lại, lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
B. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
C. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,rắc vôi khử trùng ao hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao,
D. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao ,rắc vôi khử trùng ao, phới đáy ao,lấy nước mới vào ao
Câu 12. Kĩ thuật thu tỉa cá là:
A. Đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước con nhỏ nuôi thêm
B Tát cạn và bắt toàn bộ cá trong ao
C. Tắt cạn ao và bắt những con cá nhỏ
D. Tát cạn và bắt một nửa cá trong ao
Câu 13. Một trong những việc nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản
A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản
B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
C. Đánh bắt bằng điện
D. Thả bả độc
Câu 14. Đâu là việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản
A. Đánh bắt thủy sản bằng lưới mắt nhỏ, và đánh bắt bằng mìn
B. Hạn chế đánh bắt gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
C. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản
D; Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vùng vịnh ven biển
Phần II: Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nhà bác Cường có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Cường muốn thu hoạch bán để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá.
Câu 2 (1 điểm). Đề xuất được 2 việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản của địa phương?
2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
Phần/câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
I. 1-14 (7,0 đ) | Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
| 7.0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
II.
Câu 1 (2,0 đ) | *Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu toàn bộ - Cách thu hoạch + Bơm tháo cạn 1/3 lượng nước + Dùng lưới kéo 2-3 mẻ lưới vào các thời điểm mát trong ngày. Tát cạn bắt sạch cá + Các thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxy + Vận chuyển đến nói chế biến tiêu thụ trong ngày. | 0,5 0.5 0.5 0,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (1,0 đ) | - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh -Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phong chống dịch bệnh Chú ý: HS đề xuất được những việc nên làm khác để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản mà đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0.5 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng | 10,0 |
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn chấm.
……………………………Hết………………….
2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH |
Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (Phút) |
Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) |
Số CH | Thời gian (Phút) |
TN |
TL | |||||
1 | I. Chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | 1 | 3,0 | 1 | 3,0 | 5 | |||||||
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta | 2 | 3,0 | 2 | 3,0 | 10 | |||||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi | ||||||||||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi | 1 | 3,0 | 1 | 3,0 | 5 | |||||||||
2 | II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 1 | 3,0 | 1 | 3.0 | 5 | |||||||
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | ||||||||||||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | ||||||||||||||
3
33
|
III. Thủy sản | 3.1. Giới thiệu về thủy sản | 1 | 1,5 | 1 | 1.5 | 5 | |||||||
3.2. Nuôi thuỷ sản | 2 | 3,0 | 1 | 3,0 | 2 | 1 | 6.0 | 15 | ||||||
3.3. Thu hoạch thủy sản | 1 | 3,0 | 1 | 10 | 1 | 1 | 13 | 25 | ||||||
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | 3 | 4,5 | 1 | 3,0 | 1 | 5.0 | 12,5 | 30 | ||||||
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 16 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| 100 | ||||||
70 | 30 |
|
|
|
|
..................
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT