Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Cấu trúc mới, có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2025 gồm 8 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đề kiểm tra Công nghệ 7 Kết nối tri thức giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 7 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được biên soạn gồm 1 đề theo Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH với cấu trúc mới gồm cả trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận và 7 đề theo cấu trúc cũ. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi của các môn như: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2025
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
SỞ GD&ĐT........ TRƯỜNG............. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2024-2025 Môn Kiểm tra: CÔNG NGHỆ 7 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 câu, 3.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là [a2.2]
A. cung cấp nước, lương thực cho con người
B. nổi trội về chất lượng sản phẩm
C. cải thiện bảo vệ môi trường
D. cung cấp phân bón, tăng thu nhập cho nông dân
Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là vật nuôi[a2.1]
A. được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. được nuôi ở một vài địa phương nhất định.
C. được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương.
D. có đặc tính riêng biệt.
Câu 3. Gà Đông Tảo là vật nuôi đặc trưng của vùng miền nào?[a2.1]
A. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
B. Phú Quốc, tỉnh Hưng Yên
C. Nam Đàn, tỉnh Nghê An
D. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Câu 4. Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi[a2.2]
A. vật nuôi sinh trưởng, phát triển chậm
B.vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
C. giảm sức đề kháng của vật nuôi.
D. tăng tác hại của bệnh và làm cho vật nuôi lâu hồi phục.
Câu 5. Công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non là [a2.2]
A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. tắm chải và vận động thường xuyện.
C. giữ ấm cho vật nuôi, cho con non bú sữa đầu
D. cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng.
Câu 6. Vai trò của việc trị bệnh cho vật nuôi là[a2.2]
A. tiêu diệt mầm bệnh, giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
B. tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
C. tăng cường sức khỏe; tạo miễn dịch và tiêu diệt mầm bệnh cho vật nuôi.
D. giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
Câu 7. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do vi sinh vật gây bệnh là do[a2.2]
A. thức ăn không an toàn
B. rận
C. virus
D. môi trường sống quá nóng
Câu 8. Chuồng nuôi cho gà cần đảm bảo yếu tố gì?[a2.2]
A. Càng kín càng tốt, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
B. Thông thoáng, cao ráo, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
Câu 9. Em hãy cho biết để phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi cần phải đảm bảo những yêu cầu gì?[a2.4]
A. Phải có kiến thức về xây dựng chuồng nuôi trong chăn nuôi.
B. Biết cách chế biến thức ăn cho vật nuôi.
C. Biết cách phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phải có kiến thức, yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
Câu 10. Xác định kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống[a2.2]
A. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo
B. cho ăn nhiều để vật nuôi béo
C. khai thác tinh hay cho giao phối khoa học
D. it tắm chải và không cho vật nuôi vận động
Câu 11. Kĩ thuật nuôi và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn có chửa (mang thai) cần[a2.4]
A. cho ăn nhiều để bào thai phát triển tốt, có khối lượng nhiều, cho ra nhiều con non.
B. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo và chất xơ.
C. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. cho ăn vừa đủ để bào thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải. cho ra nhiều con non tốt.
Câu 12. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ những nguyên tắc nào?[a2.4]
A. Đúng thuốc, đúng lúc.
B. Đúng liều lượng.
C. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm.
D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 câu với 16 lệnh hỏi, 4.0 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Quan sát hình ảnh về chăn nuôi dưới đây sau đó chỉ ra các phát biểu đúng hoặc sai khi nói về các hình ảnh này[
PHÁT BIỂU | ĐÚNG | SAI |
a) Chăn nuôi nông hộ ít được áp dụng ở nước ta [b2.2] | ||
b) Chuồng trại cần được vệ sinh thường xuyên giúp vật nuôi khỏe mạnh.[b2.2] | ||
c) Lợn cỏ có da, lông đều màu trắng, chỉ nuôi được ở các tỉnh miền Bắc.[b2.2] | ||
d) Chăn nuôi trang trại được nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu dân cư, với số lượng vật nuôi lớn.[b2.2] |
Câu 14. Quan sát một số hình ảnh về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đưa ra nhận định của em về các phát biểu sau
PHÁT BIỂU | ĐÚNG | SAI |
a) Nuôi dưỡng lợn móng cái sinh sản chỉ cần cho chúng ăn thực phẩm chứa tinh bột và chất xơ là được.[b2.2] | ||
b) Gà con mới nở cần phải sởi ấm cho chúng. [b2.2] | ||
c) Cần cho vật nuôi đực giống ăn vừa đủ, thức ăn có chất lượng cao, giàu chất đạm [b2.2] | ||
d) Các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi không có ảnh hưởng tới hiệu quả chăn nuôi. [b2.2] |
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
.................
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT
Chọn file cần tải:

- 0972517688Thích · Phản hồi · 0 · 3 giờ trước