Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 7 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi giữa kì 2 môn Tin 7 (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích gồm 16 trang giới hạn nội dung ôn tập, tổng hợp các dạng câu hỏi trọng tâm.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới với 33 câu trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng và 15 câu trắc nghiệm đúng sai. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo.

Đề cương giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: Tin học 7
Năm học 2024 - 2025

I. Phạm vi kiến thức

  • Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột
  • Bài 10: Sử dụng hàm để tính
  • Bài 11: Tạo bài trình chiếu

II. Câu hỏi ôn tập

1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm này, mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 đáp án đúng.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Có thể chọn nhiều hàng để chèn thêm (hoặc xoá) nhiều hàng đồng thời.
B. Có thể chọn nhiều cột để chèn thêm (hoặc xoá) nhiều cột đồng thời.
C. Có thể chọn nhiều hàng hoặc nhiều cột để chèn hoặc xoá đồng thời.
D. Mỗi lần chỉ có thể thực hiện chèn thêm (hoặc xoá) được một cột hoặc một hàng.

Câu 2: Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text.
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

Câu 3: Để định dạng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh chính nào?

A. Home> Font.
B. Home> Alignment.
C. Home> Cells.
D. Cả A và B.

Câu 4: Khi thực hiện gộp khối ô nếu trong khối ô tính có nhiều ô tính chứa dữ liệu thì ô tính kết quả sẽ lưu giữ:

A. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
B. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ dưới lên trên và từ trái sang phải.
C. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ phải sang trái.
D. Dữ liệu của tất cả các ô tính của khối ô tính.

Câu 5: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

A. Ctrl + A.
B. Ctrl + B.
C. Ctrl + P.
D. Ctrl + C.

Câu 6: Phím tắt để thực hiện in dữ liệu trong bảng tính là gì?

A. Ctrl +A.
B. Alt + A.
C. Alt + P.
D. Ctrl + P.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home => Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home => Font và Home => Aligment.

Câu 8: Để chọn số bản in, ta thực hiện chỉnh số ở mục nào?

A. Copies.
B. Print Active Sheets.
C. Letter.
D. Không thể chọn số bản in.

Câu 9: Thứ tự các bước định dạng màu nền cho ô tính?

A. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
B. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
C. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Bấm chọn màu nền thích hợp.
D. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nhấn chuột phải vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng, căn lề dữ liệu ô tính trong phân mình bảng tính tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Nút lệnh Merge & Center vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh Wrap Text để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Mặc định các ô tính đã được kẻ đường viền.

Câu 11: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 12: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?

A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 13: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 50
B. 40
C. 30
D. 20

Câu 14: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?

A. Dấu nháy đơn
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy kép
D. Dấu mở ngoặc nhọn

Câu 15: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

A. 3.4
B. 3.3
C. 3.33333…
D. B và C đều đúng

Câu 16: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :

A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].
B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
C. Cả hai dạng trên.
D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

A. 10
B. 9
C. 8
D. 12

Câu 18: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 19: Hàm MIN dùng để:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 20: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?

A. Hàm tính trung bình.
B. Hàm tính tổng.
C. Hàm gộp.
D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.

Câu 21: Tại sao cần sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?

A. Giúp nội dung được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc.
B. Giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cục nội dung, logic trình bày.
C. Giúp máy tính hiển thị tốt hơn.
D. Cả A và B.

Câu 22: Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu?

A. Style
B. Font
C. Paragraph
D. Editing

Câu 23: Có thể thực hiện tăng hoặc giảm mức phân cấp bằng cách đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng của mục rồi gõ phím nào?

A. Space hoặc nhấn tổ hợp Shift + Space.
B. Tab hoặc nhấn tổ hợp Shift + Space.
C. Tab hoặc nhấn tổ hợp Shift + Tab.
D. Space hoặc nhấn tổ hợp Shift + Tab.

Câu 24: Trang tiêu đề trong bài trình chiếu trong tiếng Anh là gì?

A. Content Slide.
B. Title Slide.
C. Slide Master.
D. Click to add title.

Câu 25: Có thể thay đổi kích thước của khung văn bản bằng cách nào?

A. Không thể thay đổi kích thước.
B. Vào bảng chọn Home và thay đổi kích thước.
C. Kéo thả các nút tròn ở góc khung và cạnh khung.
D. Kéo thả nút mũi tên ở giữa khung.

Câu 26: Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là:

A. *.docx
B. *.pptx
C. *.xlsx
D. *.ppt

Câu 27: Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm PowerPoint 2016 nằm ở:

A. Nhóm lệnh Clipboard
B. Nhóm lệnh Slides
C. Nhóm lệnh Fonts
D. Nhóm lệnh Paragraph

Câu 28: Để định dạng dòng chữ tiêu đề “CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH” có kiểu chữ đậm và nghiêng, các thao tác phải thực hiện là:

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl+I.
B. Chọn dòng chữ đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + U và Crtl+I.
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Crtl+I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Crtl + I.

Câu 29: Cho các bước sau:

1. Thực hiện chọn nội dung cần sao chép, thực hiện lệnh Copy.

2. Tại cửa sổ phần mềm soạn thảo văn bản với tệp văn bản đang mở.

3. Sau đó thực hiện lệnh Paste.

4. Nháy chuột vào nơi muốn văn bản xuất hiện.

Sắp xếp sao cho đúng trình tự sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang chiếu?

A. 2 – 1 – 4 – 3.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 1 – 2 – 4 – 3.
D. 1 – 2 – 3 – 4.

Câu 30: Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:

A. MS Paint
B. MS PowerPoint
C. MS Word
D. MS Excel

Câu 31: Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 32: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.

Câu 33: Phần mềm trình chiếu có chức năng:

A. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ.
D. Chỉ tạo bài trình chiếu.

2. Trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng sai

Câu 1: Cho đoạn thông tin:

Trong Microsoft Excel, việc định dạng ô tính giúp người dùng dễ dàng quản lý và phân tích dữ liệu. Các chức năng như căn lề, gộp ô và thay đổi màu sắc giúp làm nổi bật thông tin quan trọng. (Nguồn: Microsoft Office)

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Chỉ có thể căn lề trái hoặc phải cho ô tính, không thể căn giữa.

b) Gộp ô giúp tạo ra một ô lớn hơn để hiển thị tiêu đề hoặc thông tin quan trọng.

c) Định dạng ô tính không ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các phép tính.

d) Việc thay đổi màu sắc ô tính chỉ có tác dụng thẩm mỹ, không giúp phân loại dữ liệu.

Câu 2: Cho đoạn thông tin:

Chèn cột vào trang tính trong Excel rất đơn giản. Người dùng chỉ cần chọn cột bên cạnh vị trí muốn chèn và sử dụng chức năng "Chèn". Việc này giúp tổ chức dữ liệu một cách hợp lý hơn. (Nguồn: Excel Easy)

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Chỉ có thể chèn cột ở đầu trang tính.

b) Chức năng "Chèn" cho phép thêm cột vào bất kỳ vị trí nào trong trang tính.

c) Việc chèn cột không làm mất dữ liệu của các cột khác.

d) Chỉ có thể chèn một cột tại một thời điểm.

Câu 3: Cho đoạn thông tin:

Xóa cột trong Excel có thể gây mất dữ liệu, do đó người dùng cần phải cẩn thận khi thực hiện thao tác này. Để xóa cột, chỉ cần chọn cột muốn xóa và nhấn nút "Xóa".

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Xóa cột sẽ làm ảnh hưởng đến dữ liệu trong các cột khác.

b) Người dùng không thể phục hồi cột đã xóa nếu chưa lưu trang tính.

c) Xóa cột là thao tác không thể hoàn tác.

d) Thao tác xóa cột có thể thực hiện bằng cách nhấn chuột phải và chọn "Xóa".

Câu 4: Cho đoạn thông tin:

Việc căn lề giữa trong Excel giúp thông tin trở nên rõ ràng và dễ đọc hơn. Chức năng này rất hữu ích khi làm việc với các tiêu đề hoặc thông tin cần sự chú ý.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Căn lề giữa chỉ có thể áp dụng cho một ô duy nhất.

b) Căn lề giữa giúp tăng tính chuyên nghiệp cho trang tính.

c) Chức năng căn lề không thể áp dụng cho các ô đã gộp.

d) Căn lề giữa có thể được áp dụng cho nhiều ô cùng lúc.

Câu 5: Cho đoạn thông tin:

Gộp ô trong Excel cho phép người dùng tạo ra các tiêu đề lớn hơn và dễ nhìn hơn. Tuy nhiên, việc gộp ô có thể làm cho việc sắp xếp và lọc dữ liệu trở nên khó khăn hơn.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Gộp ô chỉ có thể thực hiện cho các ô liền kề.

b) Gộp ô giúp cải thiện việc trình bày dữ liệu.

c) Sau khi gộp ô, người dùng không thể tách lại các ô đã gộp.

d) Gộp ô có thể làm giảm khả năng sắp xếp dữ liệu trong trang tính.

Câu 6: Cho đoạn thông tin:

Trong bảng tính, hàm SUM được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi ô. Ví dụ, nếu bạn có các số từ ô A1 đến A5, bạn có thể sử dụng công thức =SUM(A1:A5) để tính tổng.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm SUM chỉ có thể tính tổng các số trong một cột.

b) Hàm SUM có thể tính tổng các giá trị từ nhiều ô không liên tiếp.

c) Hàm SUM không thể sử dụng cho các giá trị không phải số.

d) Hàm SUM là một hàm không hữu ích trong bảng tính.

Câu 7: Cho đoạn thông tin:

Hàm AVERAGE trong bảng tính được sử dụng để tính giá trị trung bình của một tập hợp các số. Nếu bạn muốn tính giá trị trung bình của các số trong ô B1 đến B5, bạn có thể viết công thức =AVERAGE(B1:B5).

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm AVERAGE chỉ tính trung bình của các số dương.

b) Hàm AVERAGE có thể tính trung bình của cả số âm và số dương.

c) Hàm AVERAGE không thể sử dụng với các ô trống.

d) Hàm AVERAGE là một công cụ hữu ích để phân tích dữ liệu.

Câu 8: Cho đoạn thông tin:

Hàm MAX trong bảng tính được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một tập hợp các số. Chúng ta có thể sử dụng công thức =MAX(C1:C10) để tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi từ C1 đến C10.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm MAX chỉ tìm giá trị lớn nhất trong một hàng

b) Hàm MAX có thể tìm giá trị lớn nhất trong một cột.

c) Hàm MAX không thể sử dụng với các ô chứa văn bản.

d) Hàm MAX là một hàm khó sử dụng và phức tạp ở trong Excel

Câu 9 Cho đoạn thông tin:

Hàm MIN được sử dụng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các số. Công thức =MIN(D1:D10) sẽ trả về giá trị nhỏ nhất trong phạm vi từ D1 đến D10.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm MIN chỉ tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô chứa số nguyên.

b) Hàm MIN có thể tìm giá trị nhỏ nhất trong cả số thực.

c) Hàm MIN có thể sử dụng với ô trống và sẽ bỏ qua chúng.

d) Hàm MIN là một phần không quan trọng trong phân tích dữ liệu.

Câu 10: Cho đoạn thông tin:

Hàm COUNT được sử dụng để đếm số ô chứa số trong một phạm vi nhất định. Ví dụ, công thức =COUNT(E1:E10) sẽ đếm số ô trong phạm vi từ E1 đến E10 có chứa số.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a) Hàm COUNT chỉ đếm số ô chứa số nguyên.

b) Hàm COUNT không thể đếm số ô chứa số thực.

c) Hàm COUNT sẽ không đếm ô trống hay ô chứa văn bản.

d) Hàm COUNT là một công cụ hữu ích để phân tích dữ liệu.

..........

Xem thêm đề cương trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm