Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 sách KNTT, CD (Cấu trúc mới, có đáp án, ma trận)

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2025 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì 2 gồm 3 sách  Chân trời sáng tạo, Cánh diều và Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 được biên soạn theo Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH với cấu trúc mới gồm cả trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7.

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2025 theo Công văn 7991

1. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều

1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7

PHÒNG GD&ĐT …..

TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025

Môn: Công nghệ 7

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

1) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.

Câu 2. Chăn nuôi có triển vọng:

A. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao.
B. Hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững.
C. Hướng tói phát triển chăn nuôi giá trị cao.
D. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững.

Câu 3. Vật nuôi được chia làm mấy nhóm chính?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4. Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?

A. Gà
B. Lợn (Heo)
C. Vịt
D. Ngỗng.

Câu 5: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Tăng kích thước vật nuôi.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.

Câu 6: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai

Câu 7. Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 8. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi đực giống.

A. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi.
B. Cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ.
D. Tiêm vắc xin đầy đủ.

Câu 9. Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A. Cơ học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền.
D. Hóa học.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Cơ học

Câu 11: Vai trò của việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:

A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.
B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.
C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.

Câu 12 Trong phòng bệnh cho vật nuôi thì vệ sinh môi trường sống không gồm việc nào sau đây?

A. Thu gom chất thải.
B. Phun khử khuẩn.
C. Xử lí chất thải qua hầm Bioga.
D. Cho vật nuôi ăn với lượng thức ăn nhiều.

2) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 13. Yêu cầu của nghề chăn nuôi là:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Chọn lọc Và tạo giống vật nuôi.
D. Quản lí hoạt động chăn nuôi

Câu 14. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống

A. Cho vặt nuôi vận động
B. Không tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
C. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
D. Cho ăn lượng thức nhiều và ít vận động

Câu 15. Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi

A. Động vật giảm sức đề kháng
B. Môi trường bắt lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
C. Động vật tăng sức đề kháng
D. Không do tác nhân gây bệnh bên trong và bên ngoài

Câu 16. Vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi
B. Không cần vệ sinh thức ăn nước uống trong chăn nuôi
C. Vệ sinh thân thể vật nuôi
D. Không cần quản lý chất thải chăn nuôi

II. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 17: (2 điểm). Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục?

Câu 18: (1 điểm). Nhà bạn An đang dự định nuôi con chó. Em hãy giúp bạn lập một kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng chăm sóc phòng trị bệnh. Để bạn An có thể nuôi dưỡng con chó đó một cách tốt nhất.

Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7

Xem đầy đủ đáp án trong file tải về

Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 7

.........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7

2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức

2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7

SỞ GD&ĐT........

TRƯỜNG.............

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

NĂM HỌC: 2024-2025

Môn Kiểm tra: CÔNG NGHỆ 7

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 câu, 3.0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là [a2.2]

A. cung cấp nước, lương thực cho con người
B. nổi trội về chất lượng sản phẩm
C. cải thiện bảo vệ môi trường
D. cung cấp phân bón, tăng thu nhập cho nông dân

Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là vật nuôi[a2.1]

A. được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. được nuôi ở một vài địa phương nhất định.
C. được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương.
D. có đặc tính riêng biệt.

Câu 3. Gà Đông Tảo là vật nuôi đặc trưng của vùng miền nào?[a2.1]

A. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
B. Phú Quốc, tỉnh Hưng Yên
C. Nam Đàn, tỉnh Nghê An
D. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

Câu 4. Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi[a2.2]

A. vật nuôi sinh trưởng, phát triển chậm
B.vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
C. giảm sức đề kháng của vật nuôi.
D. tăng tác hại của bệnh và làm cho vật nuôi lâu hồi phục.

Câu 5. Công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non là [a2.2]

A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. tắm chải và vận động thường xuyện.
C. giữ ấm cho vật nuôi, cho con non bú sữa đầu
D. cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng.

Câu 6. Vai trò của việc trị bệnh cho vật nuôi là[a2.2]

A. tiêu diệt mầm bệnh, giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
B. tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
C. tăng cường sức khỏe; tạo miễn dịch và tiêu diệt mầm bệnh cho vật nuôi.
D. giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.

Câu 7. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do vi sinh vật gây bệnh là do[a2.2]

A. thức ăn không an toàn
B. rận
C. virus
D. môi trường sống quá nóng

Câu 8. Chuồng nuôi cho gà cần đảm bảo yếu tố gì?[a2.2]

A. Càng kín càng tốt, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
B. Thông thoáng, cao ráo, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.

Câu 9. Em hãy cho biết để phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi cần phải đảm bảo những yêu cầu gì?[a2.4]

A. Phải có kiến thức về xây dựng chuồng nuôi trong chăn nuôi.
B. Biết cách chế biến thức ăn cho vật nuôi.
C. Biết cách phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phải có kiến thức, yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

Câu 10. Xác định kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống[a2.2]

A. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo
B. cho ăn nhiều để vật nuôi béo
C. khai thác tinh hay cho giao phối khoa học
D. it tắm chải và không cho vật nuôi vận động

Câu 11. Kĩ thuật nuôi và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn có chửa (mang thai) cần[a2.4]

A. cho ăn nhiều để bào thai phát triển tốt, có khối lượng nhiều, cho ra nhiều con non.
B. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo và chất xơ.
C. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. cho ăn vừa đủ để bào thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải. cho ra nhiều con non tốt.

Câu 12. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ những nguyên tắc nào?[a2.4]

A. Đúng thuốc, đúng lúc.
B. Đúng liều lượng.
C. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm.
D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.

2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 câu với 16 lệnh hỏi, 4.0 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai

Câu 13. Quan sát hình ảnh về chăn nuôi dưới đây sau đó chỉ ra các phát biểu đúng hoặc sai khi nói về các hình ảnh này[

PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI

a) Chăn nuôi nông hộ ít được áp dụng ở nước ta [b2.2]

b) Chuồng trại cần được vệ sinh thường xuyên giúp vật nuôi khỏe mạnh.[b2.2]

c) Lợn cỏ có da, lông đều màu trắng, chỉ nuôi được ở các tỉnh miền Bắc.[b2.2]

d) Chăn nuôi trang trại được nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu dân cư, với số lượng vật nuôi lớn.[b2.2]

Câu 14. Quan sát một số hình ảnh về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đưa ra nhận định của em về các phát biểu sau

PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI

a) Nuôi dưỡng lợn móng cái sinh sản chỉ cần cho chúng ăn thực phẩm chứa tinh bột và chất xơ là được.[b2.2]

b) Gà con mới nở cần phải sởi ấm cho chúng. [b2.2]

c) Cần cho vật nuôi đực giống ăn vừa đủ, thức ăn có chất lượng cao, giàu chất đạm [b2.2]

d) Các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi không có ảnh hưởng tới hiệu quả chăn nuôi. [b2.2]

......................

2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7

Xem đầy đủ đáp án trong file tải về

2.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7

.................

Tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Nguyễn Nghi
    Nguyễn Nghi

    Có CN7 ctst thi giữa kì 2 không ac 

    Thích Phản hồi 6 ngày trước
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm