Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 năm 2025 - 2026 Ôn thi vào lớp 10 môn Anh
Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 năm 2025 - 2026 là tài liệu ôn luyện không thể thiếu dành cho các em học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào 10.
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 là tài liệu hữu ích gồm 30 trang tổng hợp kiến thức về cấu trúc tiếng Anh, kiến thức về 12 thì kèm theo Phrasal Verb và một số bài tập vận dụng. Qua tài liệu này giúp các bạn có thêm tài liệu để luyện tập nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kì thi và kiểm tra, đặc biệt là kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới. Ngoài ra các bạn xem thêm: các bài luận tiếng Anh thi vào 10, bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh lớp 9, Bài tập Phrasal Verbs với Look lớp 9.
Ngữ pháp tiếng Anh thi vào 10 năm 2025- 2026
I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
+ Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).
- Form:
+ S + V/Vs / es + ……………………. Ex: -The earth goes around the sun.
- S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
- Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month/ year…
- Lưu ý: ta thêm “ES” sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes, watches, washes
* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.
a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.
Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......
b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.
Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).
- Form:
+ S + V-ed(hợp quy tắt ) / V2 (bất quy tắt ) + ……. Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Các từ nhận biết : last week / month / year . . ., ago, yesterday, In + name trong quá khứ, from 2000 to 2005.
3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):
- Use: Diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ.
- Form:
+ S + Had + V3 + O.
- S + Hadn’t + V3 + O.
? Had + S + V3 + O ?
Ex: We had lived in Hue before 1975.
- We hadn’t lived in Hue before 1975.
- Had they lived in Hue before 1975 ?
4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Use : được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ "to think "trước nó.
- Form :
+ S + will / shall + V ……… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ………. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………? Will you do this exercise ?
- Các từ nhận biết: someday, next, tomorrow, soon …
5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Use : + là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Nó dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ex: He is learning English now.
+ Thường dùng tiếp theo câu đề nghị, mệnh lệnh và cảnh báo (nhận biết bằng dấu “ !”)
Ex: Look ! The child is crying.
+ Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên kế hoạch.
Ex: We are going to the movie theater tonight.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
-Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức tri giác như: tobe, see, hear, taste, understand, know, like, want, glance, feel, think, love, hate, realize, seem, remember, forget,…
6. Past progressive Tense (Thì quá khứ tiếp diễn )
- Use: + Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong quá khứ.
Ex: I was playing football from 4 p.m to 6 p.m yesterday afternoon.
+ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 thời điểm trong quá khứ.
Ex: He was sleeping at that time.
+ Diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ.
Ex: Yesterday, I was cooking while my sister was washing dishes.
- Form:
+ S + Was/ were +V-ing .....+ O
- S + Was/ were + not +V-ing +O …
? Was/were + S +V-ing +O …. ?
- He was sleeping at that time.
- He wasn’t sleeping at that time
-Was he sleeping at that time.
7. Mixed Tense ( Sự kết hợp giữa các thì ):
- Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động nào kéo dài hơn thì dùng Quá Khứ Tiếp Diễn, hành động nào ngắn hơn thì dùng Quá Khứ Đơn.
Ex: Last night, when I was sleeping, the phone rang.
- Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng Quá khứ Hoàn Thành, hành động nào xảy ra sau thì dùng Quá Khứ Đơn (After, before )
Ex: After the children had finished their homeworked, they went to bed.
- Những hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ thì dùng Quá Khứ Đơn.
Ex: Last night, when I was sleeping, I heard the sound in the kitchen. I woke up and went to downstair. I turned off lights. Suddenly, I was unconscious by a hit.
8. The passive form (voice)
BE + V3 /V-ed (past participle)
Ex: They design cars all over the world.
Thì | Chủ ngữ | Trợ từ | V3(Quá khứ phân từ) | |
1. Present simple (HTĐ) |
The car/cars |
Is/ are |
designed |
|
2. Present perfect(HTHT) |
The car/cars |
Have/ has been
|
designed |
|
3. Past simple(QKĐ) |
The car/cars |
Was/ were |
designed |
|
4. Past perfect(QKHT) |
The car/cars |
had been
|
designed |
|
5.Future(TLĐ) và Động từ khiếm quyết. |
The car/cars |
Will/ can/ should/ must/ may/ might + be
|
designed |
|
6. Future Perfect ( TLHT) |
The car/cars |
will have been
|
designed |
|
7. Present progressive( HTTD) |
The car/cars |
Is/ are being |
designed |
|
8. Past progressive.(QKTD) |
The car/cars |
Was/ were being |
designed |
9. Modal verbs (động từ khiếm quyết)
Động từ khiếm quyết bao gồm: must, mustn’t, needn’t, shouldn’t, should, ought to, can , can’t, could, may, might
-Form :
+ S + modal verb + V + ……….
Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ………
Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….?
Ex : May I come in ?
II. Cấu trúc tiếng Anh thi vào lớp 10
1. Used to + V1
Đây là cấu trúc dùng để miêu tả thói quen thường xảy ra trong quá khứ.
Ex: When I was young, I used to look after my younger brothers.
Lưu ý: + Used to + V1 ->Chỉ thói quen trong quá khứ (past habit)
Ex: When he was a boy, he used to go swimming.
+ To be + used to+ V-ing ->Chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại (present habit)
+ To get + used to+ V-ing -> Trở nên quen với.
Ex : I am used to reading in the library
2. To take someone to somewhere (a place)
(Đưa ai đi đến đâu, dẫn ai đi đến đâu)
Ex: My mother takes me to 29-3 park every weekend
3. Wish sentence:
Đây là câu tưởng tượng không có thật. Vì thế động từ không theo đúng thì của nó.
+ Hiện tại: S + V-ed / V2 (simple past)
Động từ tobe: dùng WERE cho các ngôi
+ Quá khứ S + had + V-ed / V3 (past participle)
+ Tương lai S + would / should / could + V1
Ex : I wish I spoke English fluently.
- We wish my mother had been here with us last year.
- - He wishes he would come to my party.
4. Adverb clauses of result
S + V + so + adjective / Adverb + that + S + V |
Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more.
5. Adverb clauses of reason
Cấu trúc của mệnh đề chỉ lý do
Because/ Since/ As + S + V, S + V
*Lưu ý:
- Since và As thường đứng ở đầu câu.
- Because có thể đứng ở đầu câu hoặc giữa câu, nếu "because" đứng ở giữa câu thì bỏ dấu phẩy.
Ví dụ:
Since it started to rain, the picnic was cancelled.
(Vì trời bắt đầu mưa nên chuyến dã ngoại bị huỷ bỏ.)
He couldn't go with me to the party because he had a lot of work. (Cậu ấy không thể đi cùng tớ tới bữa tiệc vì cậu ấy có rất nhiều việc.)
*Cấu trúc câu chứa các cụm từ chỉ lý do
Because of / Due to + V-ing / Noun / pronoun, S + V
Ví dụ:
I couldn't hear you very well beacause of the noise. (Vì tiếng ồn nên mình nghe bạn nói không rõ lắm.)
Due to having worked with computer overnight, he is exhausted. (Vì phải làm việc với máy tính suốt đêm nên anh ấy kiệt sức.)
6. If clause
Type |
If clause |
Main clause |
Example |
0 Luôn luôn đúng |
S + V1 |
S + V1 |
|
1 Có thể xảy ra trong hiện tại |
S + V1 |
Will/can/may + V1 |
If it rains, I’ll stay at home |
2 không thể xảy ra ở hiện tại |
S + V2/ ED |
Would/Could/Might + V1 |
If I lived near your house, I would take you to school everyday |
3 không thể xảy ra ở quá khứ |
S + had + V3 |
Would/Could/Might + have +V3/Ved |
He would passed his exam if he had studied harder. |
...............
Mời các bạn tải file về để xem thêm nội dung tài liệu

Chọn file cần tải:
-
Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 năm 2024 - 2025 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Bui Duy ANhThích · Phản hồi · 28 · 09/01/21
Tài liệu tham khảo khác
-
Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 10
-
Bộ 80 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh
-
Bộ 47 đề thi vào lớp 10 môn Toán
-
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên Amsterdam
-
Chuyên đề ngữ âm luyện thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
-
Bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10
-
180 câu trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
-
Bộ 40 đề thi vào lớp 10 môn Toán chọn lọc và hay nhất
-
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh thi vào lớp 10
-
Chuyên đề câu so sánh môn tiếng Anh lớp 9
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2024 - 2025 sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Đề thi vào 10 môn Ngữ văn năm 2024 - 2025 THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam
-
Các dạng đề nghị luận thường gặp trong đề thi vào lớp 10
-
84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh
-
Quyết định 773/QĐ-UBND
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Phân tích Chiếc lược ngà (Sơ đồ tư duy + 8 mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về lòng nhân ái (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về truyện ngắn Làng của Kim Lân
100.000+ 1 -
Một số dạng bài tập về thời gian lớp 3
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích khung cảnh ra trận trong bài thơ Việt Bắc
100.000+ -
Nghị luận xã hội về tình bạn (2 Dàn ý + 19 Mẫu)
100.000+ 1 -
Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 - Đề thi Toán lớp 1
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong văn học trung đại
10.000+ -
Tác phẩm Phong cách Hồ Chí Minh - Tác giả Lê Anh Trà
10.000+ -
Bài phát biểu cảm tưởng của Đảng viên mới
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Môn Văn
- Đề nghị luận xã hội thường gặp trong đề thi vào 10
- 15 đoạn văn Nghị luận văn học tiêu biểu
- 20 tác phẩm ôn thi vào lớp 10 môn Văn
- Cách liên hệ mở rộng cho các tác phẩm
- Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Ngữ văn
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Truyện, kịch)
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Thơ song thất lục bát, thơ 8 chữ, thơ tự do...)
- Chuyên đề Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Chuyên đề Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử
- Chuyên đề Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ
- Chuyên đề Viết truyện kể sáng tạo
- Chuyên đề Đoạn văn nghị luận xã hội hay gặp trong phần đọc hiểu
- 110 bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề phát triển bản thân
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề gia đình
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Môi trường học đường
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Học tập
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Công nghệ thông tin
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Mối quan hệ với tự nhiên
-
Môn Toán
-
Tiếng Anh
-
TP Hà Nội
- Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Ngoại ngữ
- THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội
- Bộ đề minh họa thi vào 10 trường M.V. Lô-mô-nô-xốp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chuyên) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chuyên) Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 Vật lí (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Hóa học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tin học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chung) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Sinh học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- THPT chuyên KHTN
- THPT Chuyên KHXH&NV
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THPT Chuyên Sơn Tây
- Đề minh họa thi vào 10 Toán trường THCS Thọ Lộc
- Đề minh họa thi vào lớp 10 Toán Nguyễn Tất Thành
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn THPT Chuyên Sư Phạm
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán
-
TP Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Hệ Chuyên)
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Không chuyên)
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Quận 7
- Đề minh họa thi vào 10 Toán GD&ĐT Tân Phú
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 Toán phòng GD&ĐT Củ Chi
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
-
Sở GD&ĐT Nghệ An
-
Sở GD&ĐT Khánh Hòa
-
Sở GD&ĐT Bình Dương
-
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
-
Sở GD&ĐT Bến Tre
-
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
-
Sở GD&ĐT Kiên Giang
-
Sở GD&ĐT Hòa Bình
-
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
-
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
-
Sở GD&ĐT Trà Vinh
-
Sở GD&ĐT Hà Nam
-
Sở GD&ĐT Hậu Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Lắk
-
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Lam Sơn
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh THCS Điện Biên
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THCS Trần Mai Ninh
-
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
-
Sở GD&ĐT Phú Yên
-
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
-
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
-
Sở GD&ĐT Nam Định
-
Sở GD&ĐT Kon Tum
-
Sở GD&ĐT Đồng Nai
-
Sở GD&ĐT Phú Thọ
-
Sở GD&ĐT Tiền Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Nông
-
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
-
Sở GD&ĐT Lào Cai
-
Sở GD&ĐT Bình Định
-
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
-
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
-
Sở GD&ĐT Thái Bình
-
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
-
Sở GD&ĐT Tây Ninh
-
Sở GD&ĐT Hải Dương
-
Sở GD&ĐT Ninh Bình
- Điểm chuẩn vào lớp 10
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tổ hợp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Lịch sử và Địa lí
- Đề minh họa thi vào 10 môn Khoa học tự nhiên
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Tiếng Anh
-
Sở GD&ĐT Yên Bái
-
Sở GD&ĐT Cần Thơ
-
Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
-
Sở GD&ĐT Bình Thuận
-
Sở GD&ĐT Hưng Yên
-
Sở GD&ĐT Hải Phòng
-
Sở GD&ĐT Bắc Giang
-
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
-
Sở GD&ĐT An Giang
-
Sở GD&ĐT Lai Châu
-
Sở GD&ĐT Quảng Bình
-
Sở GD&ĐT Sơn La
-
Sở GD&ĐT Gia Lai
-
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
-
Sở GD&ĐT Cà Mau
-
Sở GD&ĐT Quảng Trị
-
Sở GD&ĐT Điện Biên
-
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
-
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
-
Sở GD&ĐT Bình Phước
-
Sở GD&ĐT Cao Bằng
-
Sở GD&ĐT Long An
-
Sở GD&ĐT Hà Giang