Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cà Mau Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Cà Mau 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 Cà Mau năm 2024 - 2025 xét tuyển, chỉ thi Chuyên ngày 13 - 15/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển 2023
LỚP | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 28.70 | |
Chuyên Toán - Tin | 23.45 | 26.25 |
Chuyên Vật Lý | 24.15 | |
Chuyên Hóa | 30.15 | |
Chuyên Sinh | 22.00 | 30.85 |
Chuyên Ngữ Văn | 25.05 | 26.15 |
Chuyên Tiếng Anh | 30.65 | |
Chuyên Lịch sử | 18.35 | 22.70 |
Chuyên Địa lí | 20.15 | 21.20 |
Không chuyên | 17.80 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 2022
Các lớp chuyên (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1 và môn chuyên, hệ số 2; không có điểm môn nào từ 2,00 trở xuống)
STT | LỚP CHUYÊN | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
1 | Chuyên Toán | 32.40 | ||
2 | Chuyên Toán tin | 24.70 | 30.30 | |
3 | Chuyên Lý | 22.20 | ||
4 | Chuyên Hóa | 26.01 | ||
5 | Chuyên Sinh | 19.05 | 24.35 | |
6 | Chuyên Văn | 17.30 | 20.20 | |
7 | Chuyên Tiếng Anh | 27.25 | ||
8 | Chuyên Lịch Sử | 16.70 | 20.60 | |
9 | Chuyên Địa lí | 15.35 | 25.80 | |
10 | Không chuyên | 13.25 |
Lớp không chuyên: 13,25 (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1; không có điểm môn chung nào từ 2,00 trở xuống).
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển 2021
LỚP | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 31.6 | |
Chuyên Toán - Tin | 25.65 | 26.95 |
Chuyên Vật Lý | 25.2 | 28.7 |
Chuyên Hóa | 27.61 | 29.05 |
Chuyên Sinh | 21.1 | 22.35 |
Chuyên Ngữ Văn | 23.7 | 25.65 |
Chuyên Tiếng Anh | 32.4 | |
Chuyên Lịch sử | 17.65 | 21.4 |
Chuyên Địa lí | 21.15 | 22.25 |
Không chuyên | 15.4 |