Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tổ chức vào ngày 06 - 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hồ Chí Minh, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hồ Chí Minh 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2023 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập của 108 trường THPT ở TP HCM như sau:

TTTrường THPTĐiểm NV1Điểm NV2Điểm NV3
Quận 1
1Trưng Vương21,521,7522
2Bùi Thị Xuân23,524,524,75
3Ten Lơ Man18,251920
4Năng khiếu TDTT13,514,515,5
5Lương Thế Vinh20,2520,7521
Quận 3
6Lê Quý Đôn23,2524,2525
7Nguyễn Thị Minh Khai24,2524,524,75
8Lê Thị Hồng Gấm14,2514,7515,5
9Marie Curie2021,2521,5
10Nguyễn Thị Diệu15,516,2516,5
Quận 4
11Nguyễn Trãi13,2513,7514,5
12Nguyễn Hữu Thọ16,2517,2517,5
Quận 5
13Trung học Thực hành Sài Gòn21,752222,75
14Hùng Vương19,2519,7520,5
15Trung học thực hành - ĐHSP22,52324
16Trần Khai Nguyên21,2521,522
17Trần Hữu Trang14,2514,515,5
Quận 6
18Mạc Đĩnh Chi23,2523,523,75
19Bình Phú2121,521,75
20Nguyễn Tất Thành17,751818,25
21Phạm Phú Thứ15,51616,75
Quận 7
22Lê Thánh Tôn18,518,7519,25
23Tân Phong13,7514,2515,25
24Ngô Quyền20,2520,520,75
25Nam Sài Gòn20,2520,7521
Quận 8
26Lương Văn Can13,514,2514,5
27Ngô Gia Tự1212,513,5
28Tạ Quang Bửu14,251515,5
29Nguyễn Văn Linh11,2511,7512,75
30Võ Văn Kiệt16,2516,7517,5
31Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
13,251415
TP Thủ Đức
32Giồng Ông Tố18,518,7519
33Thủ Thiêm14,515,515,75
34Nguyễn Huệ1717,2517,5
35Phước Long18,518,7519
36Long Trường12,251313,75
37Nguyễn Văn Tăng11,751212,25
38Dương Văn Thì16,2516,516,75
39Nguyễn Hữu Huân23,752424,25
40Thủ Đức21,522,7523
41Tam Phú1919,519,75
42Hiệp Bình151617
43Đào Sơn Tây12,751314,25
44Linh Trung15,51616,75
45Bình Chiểu13,2514,2515
Quận 10
46Nguyễn Khuyến19,520,2520,5
47Nguyễn Du21,252222,25
48Nguyễn An Ninh1515,2516
49THCS-THPT Diên Hồng15,251616,75
50THCS-THPT Sương Nguyệt Anh13,514,2515
Quận 11
51Nguyễn Hiền1919,7520,75
52Trần Quang Khải1717,518
53Nam Kỳ Khởi Nghĩa15,516,517,25
Quận 12
54Võ Trường Toản21,2521,7522
55Trường Chinh18,251919,75
56Thạnh Lộc16,517,2518,25
Quận Bình Thạnh
57Thanh Đa14,7515,516,5
58Võ Thị Sáu212223
59Gia Định24,524,7525
60Phan Đăng Lưu15,7516,516,75
61Trần Văn Giàu17,2517,7518
62Hoàng Hoa Thám19,2520,2520,5
Quận Gò Vấp
63Gò Vấp17,2517,7518,25
64Nguyễn Công Trứ21,2521,522
65Trần Hưng Đạo20,521,2521,5
66Nguyễn Trung Trực18,2518,7519,5
Quận Phú Nhuận
67Phú Nhuận23,523,7524,25
68Hàn Thuyên15,2516,2517,75
Quận Tân Bình
69Tân Bình20,2520,521,25
70Nguyễn Chí Thanh20,2521,2521,5
71Nguyễn Thượng Hiền25,525,7526
72Nguyễn Thái Bình17,251818,25
Quận Tân Phú
73Trần Phú23,523,7524
74Tây Thạnh21,7522,7523,25
75Lê Trọng Tấn20,2520,520,75
Quận Bình Tân
76Vĩnh Lộc1717,2517,5
77Nguyễn Hữu Cảnh1919,519,75
78Bình Hưng Hòa18,2518,7519,5
79Bình Tân15,2515,7516,5
80An Lạc15,751616,75
Huyện Bình Chánh
81Bình Chánh1212,513,25
82Tân Túc12,7513,2513,75
83Vĩnh Lộc B14,251515,25
84Năng khiếu TDTT Bình Chánh11,512,7513,5
85Phong Phú111111
86Lê Minh Xuân13,251414,25
87Đa Phước10,510,510,5
Huyện Cần Giờ
88THCS-THPT Thạnh An10,510,510,5
89Bình Khánh10,510,510,5
90Cần Thạnh10,510,510,5
91An Nghĩa10,510,510,5
Huyện Củ Chi
92Củ Chi14,7515,2515,75
93Quang Trung11,2511,511,5
94An Nhơn Tây10,510,7511
95Trung Phú14,751515,25
96Trung Lập10,510,510,5
97Phú Hòa1213,513,5
98Tân Thông Hội1414,7515
Huyện Hóc Môn
99Nguyễn Hữu Cầu2323,2523,75
100Lý Thường Kiệt19,7520,2520,5
101Bà Điểm18,7519,2519,5
102Nguyễn Văn Cừ1515,7516
103Nguyễn Hữu Tiến1818,2518,5
104Phạm Văn Sáng16,2517,517,75
105Hồ Thị Bi16,517,2517,5
Huyện Nhà Bè
106Long Thới12,751313,25
107Phước Kiển11,2511,512,25
108Dương Văn Dương1313,2513,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu - ĐH Quốc gia TPHCM 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Theo đó TH1 là 3 môn không chuyên và môn Toán chuyên;

TH2 là 3 môn không chuyên và môn Vật lý chuyên;

TH3 là 3 môn không chuyên và môn Hóa học chuyên;

TH4 là 3 môn không chuyên và môn Sinh học chuyên;

TH5 là 3 môn không chuyên và môn Tin học chuyên;

TH6 là 3 môn không chuyên và môn Ngữ văn chuyên;

TH7 là 3 môn không chuyên và môn Tiếng Anh chuyên.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Chia sẻ bởi: 👨 Thu Thảo
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm