Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Tĩnh Điểm chuẩn vào 10 năm 2025

Điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Hà Tĩnh? Điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kết thúc ngày 03/6/2025. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Tĩnh công lập

Sở GD Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn đầu vào lớp 10 THPT Hà Tĩnh năm học 2025 - 2026. Theo đó, điểm chuẩn từ 15 đến 22,75, chênh lệch giữa trường cao nhất và thấp nhất là 7,75 điểm.

Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi: Toán, Văn và Anh văn tính hệ số 1 và điểm ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.

Như mọi năm, trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất vẫn là THPT Phan Đình Phùng (TP Hà Tĩnh) với 22,75 điểm; tiếp theo là THPT Kỳ Anh (thị xã Kỳ Anh) 20,25.

Các trường: THPT Cẩm Bình (TP Hà Tĩnh); THPT Nguyễn Văn Trỗi (Thạch Hà); THPT Nghèn (Can Lộc) và THPT Hồng Lĩnh có điểm chuẩn đầu vào là 19,25.

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

20,25

2.

THPT Lê Quảng Chí

19.00

3.

THPT Nguyễn Huệ

18,25

4.

THPT Kỳ Lâm

17,00

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

16,75

6.

THPT Cẩm Xuyên

15,75

7.

THPT Cẩm Bình

19,25

8.

THPT Hà Huy Tập

16,75

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

15,00

10.

THPT Phan Đình Phùng

22,75

11.

THPT Thành Sen

16,25

12.

THPT Lý Tự Trọng

17,50

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

17,00

14.

THPT Lê Quý Đôn

16,00

15.

THPT Can Lộc

15,50

16.

THPT Đồng Lộc

15,00

17.

THPT Nghèn

19,25

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

19,25

19.

THPT Mai Thúc Loan

18,00

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

15,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

19,25

22.

THPT Nguyễn Du

17,00

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

15,50

24.

THPT Nghi Xuân

17,75

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

18,50

26.

THPT Trần Phú

17,50

27.

THPT Đức Thọ

15,00

28.

THPT Hương Sơn

15,00

29.

THPT Lê Hữu Trác

15,00

30.

THPT Lý Chính Thắng

15,00

31.

THPT Cao Thắng

16,50

32.

THPT Hương Khê

15,00

33.

THPT Hàm Nghi

15,00

34.

THPT Phúc Trạch

15,00

35.

THPT Vũ Quang

15,00

36.

THPT Cù Huy Cận

15,00

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.

Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh:

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥40,00

3

Hoá học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,14

5

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,95

6

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥45,00

7

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,75

8

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25

 

9

 

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ

số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.

 

 

 

10

 

 

Tiếng Trung Quốc

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc.

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Tiếng Pháp

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 43,45 và lớn hơn hoặc bằng 41,00, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh công lập

Ngày 15/07/2024, SGDĐT công bố chính thức điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh 2024-2025 như sau:

1. Đối với các trường THPT không chuyên

Trường THPT Nguyện vọng 1
THPT Kỳ Anh 19,25
THPT Lê Quảng Chí 19
THPT Nguyễn Huệ 17,75
THPT Kỳ Lâm 17,5
THPT Nguyễn Thị Bích Châu 18,5
THPT Cẩm Xuyên 16,75
THPT Cẩm Bình 17,5
THPT Hà Huy Tập 17,25
THPT Nguyễn Đình Liễn 17
THPT Phan Đình Phùng 22,75
THPT Thành Sen 16
THPT Lý Tự Trọng 18,5
THPT Nguyễn Trung Thiên 17
THPT Lê Quý Đôn 18,25
THPT Can Lộc 15,75
THPT Đồng Lộc 18,5
THPT Nghèn 18,5
THPT Nguyễn Văn Trỗi 16,75
THPT Mai Thúc Loan 17
THPT Nguyễn Đổng Chi 15,5
THPT Hồng Lĩnh 15,75
THPT Nguyễn Du 15
THPT Nguyễn Công Trứ 17,25
THPT Nghi Xuân 16,75
THPT Nguyễn Thị Minh Khai 16,75
THPT Trần Phú 17,25
THPT Đức Thọ 15
THPT Hương Sơn 15,5
THPT Lê Hữu Trác 15
THPT Lý Chính Thắng 15
THPT Cao Thắng 17,5
THPT Hương Khê 18,75
THPT Hàm Nghi 15
THPT Phúc Trạch 16,25
THPT Vũ Quang 15
THPT Cù Huy Cận 15

2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

Lớp chuyên Toán

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,50.

Lớp chuyên Vật lý

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,00;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 44,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và điểm trung bình môn Vật lý năm học lớp 9 ≥ 9,90.

Lớp chuyên Hoá học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00.

Lớp chuyên Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 48,50.

Lớp chuyên Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,45.

Lớp chuyên Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 7,50 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,20;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,75 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,40.

Lớp chuyên Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,25.

Lớp chuyên Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,50.

Lớp chuyên Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.

Lớp chuyên Tiếng Trung Quốc

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Kỳ Anh 19.5      
2 THPT Nguyễn Huệ 19      
3 THPT Kỳ Lâm 16.5      
4 THPT Lê Quảng Chí 17.75      
5 THPT Nguyễn Thị Bích Châu 18.5      
6 THPT Cẩm Xuyên 19.5      
7 THPT Cẩm Bình 18.25      
8 THPT Hà Huy Tập 18.5      
9 THPT Nguyễn Đình Liễn 18.25      
10 THPT Phan Đình Phùng 23.75      
11 THPT Thành Sen 15      
12 THPT Lý Tự Trọng 18.75      
13 THPT Nguyễn Trung Thiên 18.5      
14 THPT Lê Quý Đôn 18      
15 THPT Can Lộc 16.5      
16 THPT Đồng Lộc 16.25      
17 THPT Nghèn 19.75      
18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 15      
19 THPT Mai Thúc Loan 18.25      
20 THPT Nguyễn Đổng Chi 15      
21 THPT Hồng Lĩnh 19      
22 THPT Nguyễn Du 18.75      
23 THPT Nguyễn Công Trứ 16      
24 THPT Nghi Xuân 15.75      
25 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19.25      
26 THPT Trần Phú 17.75      
27 THPT Đức Thọ 16.5      
28 THPT Hương Sơn 20      
29 THPT Lê Hữu Trác 17.25      
30 THPT Lý Chính Thắng 15      
31 THPT Cao Thắng 16.5      
32 THPT Hương Khê 18      
33 THPT Hàm Nghi 17      
34 THPT Phúc Trạch 17      
35 THPT Vũ Quang 15      
36 THPT Cù Huy Cận 15.5      
37 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44     Chuyên Toán: Điểm các bài thi ≥ 5,00
38 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.75     Chuyên Toán: Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8
39 THPT Chuyên Hà Tĩnh 46     Chuyên Vật lý: Điểm các bài thi ≥ 5,00
40 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.65     Chuyên Hóa học: Điểm các bài thi ≥ 5,00
41 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.75     Chuyên Sinh: Điểm các bài thi ≥ 5,00
42 THPT Chuyên Hà Tĩnh 50     Chuyên Văn: Điểm các bài thi ≥ 5,00
43 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25     Chuyên Sử: Điểm các bài thi ≥ 5,00
44 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25     Chuyên Địa: Điểm các bài thi ≥ 5,00
45 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.3     Chuyên Anh: Điểm các bài thi ≥ 5,00
46 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.85     Chuyên tiếng Pháp: Điểm các bài thi ≥ 5,00 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp
47 THPT Chuyên Hà Tĩnh 47     Chuyên Tin: Điểm các bài thi ≥ 5,00
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm