Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Tĩnh Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Hà Tĩnh? Điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kết thúc ngày 03/6/2025. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Tĩnh công lập
Sở GD Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn đầu vào lớp 10 THPT Hà Tĩnh năm học 2025 - 2026. Theo đó, điểm chuẩn từ 15 đến 22,75, chênh lệch giữa trường cao nhất và thấp nhất là 7,75 điểm.
Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi: Toán, Văn và Anh văn tính hệ số 1 và điểm ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.
Như mọi năm, trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất vẫn là THPT Phan Đình Phùng (TP Hà Tĩnh) với 22,75 điểm; tiếp theo là THPT Kỳ Anh (thị xã Kỳ Anh) 20,25.
Các trường: THPT Cẩm Bình (TP Hà Tĩnh); THPT Nguyễn Văn Trỗi (Thạch Hà); THPT Nghèn (Can Lộc) và THPT Hồng Lĩnh có điểm chuẩn đầu vào là 19,25.
TT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. |
THPT Kỳ Anh |
20,25 |
2. |
THPT Lê Quảng Chí |
19.00 |
3. |
THPT Nguyễn Huệ |
18,25 |
4. |
THPT Kỳ Lâm |
17,00 |
5. |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu |
16,75 |
6. |
THPT Cẩm Xuyên |
15,75 |
7. |
THPT Cẩm Bình |
19,25 |
8. |
THPT Hà Huy Tập |
16,75 |
9. |
THPT Nguyễn Đình Liễn |
15,00 |
10. |
THPT Phan Đình Phùng |
22,75 |
11. |
THPT Thành Sen |
16,25 |
12. |
THPT Lý Tự Trọng |
17,50 |
13. |
THPT Nguyễn Trung Thiên |
17,00 |
14. |
THPT Lê Quý Đôn |
16,00 |
15. |
THPT Can Lộc |
15,50 |
16. |
THPT Đồng Lộc |
15,00 |
17. |
THPT Nghèn |
19,25 |
18. |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
19,25 |
19. |
THPT Mai Thúc Loan |
18,00 |
20. |
THPT Nguyễn Đổng Chi |
15,00 |
21. |
THPT Hồng Lĩnh |
19,25 |
22. |
THPT Nguyễn Du |
17,00 |
23. |
THPT Nguyễn Công Trứ |
15,50 |
24. |
THPT Nghi Xuân |
17,75 |
25. |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
18,50 |
26. |
THPT Trần Phú |
17,50 |
27. |
THPT Đức Thọ |
15,00 |
28. |
THPT Hương Sơn |
15,00 |
29. |
THPT Lê Hữu Trác |
15,00 |
30. |
THPT Lý Chính Thắng |
15,00 |
31. |
THPT Cao Thắng |
16,50 |
32. |
THPT Hương Khê |
15,00 |
33. |
THPT Hàm Nghi |
15,00 |
34. |
THPT Phúc Trạch |
15,00 |
35. |
THPT Vũ Quang |
15,00 |
36. |
THPT Cù Huy Cận |
15,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.
Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh:
TT |
Lớp chuyên |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25 |
2 |
Vật lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥40,00 |
3 |
Hoá học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
4 |
Sinh học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,14 |
5 |
Tin học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,95 |
6 |
Ngữ văn |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥45,00 |
7 |
Lịch sử |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,75 |
8 |
Địa lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25 |
9 |
Tiếng Anh |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh. |
10 |
Tiếng Trung Quốc |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc. |
11 |
Tiếng Pháp |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Pháp; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 43,45 và lớn hơn hoặc bằng 41,00, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh công lập
Ngày 15/07/2024, SGDĐT công bố chính thức điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh 2024-2025 như sau:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
Trường THPT | Nguyện vọng 1 |
---|---|
THPT Kỳ Anh | 19,25 |
THPT Lê Quảng Chí | 19 |
THPT Nguyễn Huệ | 17,75 |
THPT Kỳ Lâm | 17,5 |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18,5 |
THPT Cẩm Xuyên | 16,75 |
THPT Cẩm Bình | 17,5 |
THPT Hà Huy Tập | 17,25 |
THPT Nguyễn Đình Liễn | 17 |
THPT Phan Đình Phùng | 22,75 |
THPT Thành Sen | 16 |
THPT Lý Tự Trọng | 18,5 |
THPT Nguyễn Trung Thiên | 17 |
THPT Lê Quý Đôn | 18,25 |
THPT Can Lộc | 15,75 |
THPT Đồng Lộc | 18,5 |
THPT Nghèn | 18,5 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 16,75 |
THPT Mai Thúc Loan | 17 |
THPT Nguyễn Đổng Chi | 15,5 |
THPT Hồng Lĩnh | 15,75 |
THPT Nguyễn Du | 15 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 17,25 |
THPT Nghi Xuân | 16,75 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16,75 |
THPT Trần Phú | 17,25 |
THPT Đức Thọ | 15 |
THPT Hương Sơn | 15,5 |
THPT Lê Hữu Trác | 15 |
THPT Lý Chính Thắng | 15 |
THPT Cao Thắng | 17,5 |
THPT Hương Khê | 18,75 |
THPT Hàm Nghi | 15 |
THPT Phúc Trạch | 16,25 |
THPT Vũ Quang | 15 |
THPT Cù Huy Cận | 15 |
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
Lớp chuyên Toán
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,50.
Lớp chuyên Vật lý
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,00;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 44,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và điểm trung bình môn Vật lý năm học lớp 9 ≥ 9,90.
Lớp chuyên Hoá học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00.
Lớp chuyên Sinh học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 48,50.
Lớp chuyên Tin học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,45.
Lớp chuyên Ngữ văn
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 7,50 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,20;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,75 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,40.
Lớp chuyên Lịch sử
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,25.
Lớp chuyên Địa lý
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,50.
Lớp chuyên Tiếng Anh
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.
Lớp chuyên Tiếng Trung Quốc
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Kỳ Anh | 19.5 | |||
2 | THPT Nguyễn Huệ | 19 | |||
3 | THPT Kỳ Lâm | 16.5 | |||
4 | THPT Lê Quảng Chí | 17.75 | |||
5 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18.5 | |||
6 | THPT Cẩm Xuyên | 19.5 | |||
7 | THPT Cẩm Bình | 18.25 | |||
8 | THPT Hà Huy Tập | 18.5 | |||
9 | THPT Nguyễn Đình Liễn | 18.25 | |||
10 | THPT Phan Đình Phùng | 23.75 | |||
11 | THPT Thành Sen | 15 | |||
12 | THPT Lý Tự Trọng | 18.75 | |||
13 | THPT Nguyễn Trung Thiên | 18.5 | |||
14 | THPT Lê Quý Đôn | 18 | |||
15 | THPT Can Lộc | 16.5 | |||
16 | THPT Đồng Lộc | 16.25 | |||
17 | THPT Nghèn | 19.75 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15 | |||
19 | THPT Mai Thúc Loan | 18.25 | |||
20 | THPT Nguyễn Đổng Chi | 15 | |||
21 | THPT Hồng Lĩnh | 19 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 18.75 | |||
23 | THPT Nguyễn Công Trứ | 16 | |||
24 | THPT Nghi Xuân | 15.75 | |||
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 19.25 | |||
26 | THPT Trần Phú | 17.75 | |||
27 | THPT Đức Thọ | 16.5 | |||
28 | THPT Hương Sơn | 20 | |||
29 | THPT Lê Hữu Trác | 17.25 | |||
30 | THPT Lý Chính Thắng | 15 | |||
31 | THPT Cao Thắng | 16.5 | |||
32 | THPT Hương Khê | 18 | |||
33 | THPT Hàm Nghi | 17 | |||
34 | THPT Phúc Trạch | 17 | |||
35 | THPT Vũ Quang | 15 | |||
36 | THPT Cù Huy Cận | 15.5 | |||
37 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
38 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.75 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 | ||
39 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 46 | Chuyên Vật lý: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
40 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.65 | Chuyên Hóa học: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
41 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.75 | Chuyên Sinh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
42 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 50 | Chuyên Văn: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
43 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Sử: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
44 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Địa: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
45 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.3 | Chuyên Anh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
46 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.85 | Chuyên tiếng Pháp: Điểm các bài thi ≥ 5,00 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp | ||
47 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 47 | Chuyên Tin: Điểm các bài thi ≥ 5,00 |

Chọn file cần tải:
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh 121,7 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh 149 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh 265 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Chứng minh bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chúng ta (20 mẫu)
100.000+ 12 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích 3 khổ thơ đầu bài Mùa xuân nho nhỏ
100.000+ 2 -
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng lớp 7
100.000+ 2 -
Bài viết số 7 lớp 8 đề 2: Nghị luận xã hội Văn học và tình thương
100.000+ -
Nghị luận xã hội về đồng cảm và sẻ chia trong xã hội
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu ca dao Nhiễu điều phủ lấy giá gương
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận về hiện tượng nói tục chửi thề của học sinh
10.000+ -
Thuyết minh về nhà văn Nam Cao (2 Dàn ý + 9 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận của em về bài thơ Nói với con (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Môn Văn
- Đề nghị luận xã hội thường gặp trong đề thi vào 10
- 15 đoạn văn Nghị luận văn học tiêu biểu
- 20 tác phẩm ôn thi vào lớp 10 môn Văn
- Cách liên hệ mở rộng cho các tác phẩm
- Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Ngữ văn
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Truyện, kịch)
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Thơ song thất lục bát, thơ 8 chữ, thơ tự do...)
- Chuyên đề Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Chuyên đề Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử
- Chuyên đề Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ
- Chuyên đề Viết truyện kể sáng tạo
- Chuyên đề Đoạn văn nghị luận xã hội hay gặp trong phần đọc hiểu
- 110 bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề phát triển bản thân
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề gia đình
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Môi trường học đường
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Học tập
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Công nghệ thông tin
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Mối quan hệ với tự nhiên
-
Môn Toán
-
Tiếng Anh
-
TP Hà Nội
- Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Ngoại ngữ
- THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội
- Bộ đề minh họa thi vào 10 trường M.V. Lô-mô-nô-xốp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chuyên) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chuyên) Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 Vật lí (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Hóa học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tin học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chung) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Sinh học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- THPT chuyên KHTN
- THPT Chuyên KHXH&NV
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THPT Chuyên Sơn Tây
- Đề minh họa thi vào 10 Toán trường THCS Thọ Lộc
- Đề minh họa thi vào lớp 10 Toán Nguyễn Tất Thành
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn THPT Chuyên Sư Phạm
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán
-
TP Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Hệ Chuyên)
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Không chuyên)
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Quận 7
- Đề minh họa thi vào 10 Toán GD&ĐT Tân Phú
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 Toán phòng GD&ĐT Củ Chi
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
-
Sở GD&ĐT Nghệ An
-
Sở GD&ĐT Khánh Hòa
-
Sở GD&ĐT Bình Dương
-
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
-
Sở GD&ĐT Bến Tre
-
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
-
Sở GD&ĐT Kiên Giang
-
Sở GD&ĐT Hòa Bình
-
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
-
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
-
Sở GD&ĐT Trà Vinh
-
Sở GD&ĐT Hà Nam
-
Sở GD&ĐT Hậu Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Lắk
-
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Lam Sơn
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh THCS Điện Biên
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THCS Trần Mai Ninh
-
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
-
Sở GD&ĐT Phú Yên
-
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
-
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
-
Sở GD&ĐT Nam Định
-
Sở GD&ĐT Kon Tum
-
Sở GD&ĐT Đồng Nai
-
Sở GD&ĐT Phú Thọ
-
Sở GD&ĐT Tiền Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Nông
-
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
-
Sở GD&ĐT Lào Cai
-
Sở GD&ĐT Bình Định
-
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
-
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
-
Sở GD&ĐT Thái Bình
-
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
-
Sở GD&ĐT Tây Ninh
-
Sở GD&ĐT Hải Dương
-
Sở GD&ĐT Ninh Bình
- Điểm chuẩn vào lớp 10
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tổ hợp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Lịch sử và Địa lí
- Đề minh họa thi vào 10 môn Khoa học tự nhiên
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Tiếng Anh
-
Sở GD&ĐT Yên Bái
-
Sở GD&ĐT Cần Thơ
-
Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
-
Sở GD&ĐT Bình Thuận
-
Sở GD&ĐT Hưng Yên
-
Sở GD&ĐT Hải Phòng
-
Sở GD&ĐT Bắc Giang
-
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
-
Sở GD&ĐT An Giang
-
Sở GD&ĐT Lai Châu
-
Sở GD&ĐT Quảng Bình
-
Sở GD&ĐT Sơn La
-
Sở GD&ĐT Gia Lai
-
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
-
Sở GD&ĐT Cà Mau
-
Sở GD&ĐT Quảng Trị
-
Sở GD&ĐT Điện Biên
-
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
-
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
-
Sở GD&ĐT Bình Phước
-
Sở GD&ĐT Cao Bằng
-
Sở GD&ĐT Long An
-
Sở GD&ĐT Hà Giang