Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Bắc Giang Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Bắc Giang? Điểm chuẩn vào 10 Bắc Giang năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Bắc Giang đã kết thúc ngày 03 - 04/5/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Bắc Giang, điểm chuẩn lớp 10 Bắc Giang 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Bắc Giang năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn vào 10 Bắc Giang công lập 2024
STT |
Trường |
Kế hoạch tuyển |
Tổng tuyển |
Chia ra |
Ghi chú |
||||
Tuyển thẳng |
Điểm chuẩn NV1 |
Tuyển NV 1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Tuyển NV 2 |
|||||
1 |
THPT Việt Yên số 1 |
540 |
532 |
4 |
18,33 |
528 |
|
|
|
2 |
THPT Việt Yên số 2 |
540 |
541 |
3 |
20,60 |
538 |
|
|
|
3 |
THPT Lý Thường Kiệt |
405 |
406 |
3 |
20,55 |
403 |
|
|
|
4 |
THPT Tân Yên số 1 |
585 |
585 |
5 |
20,45 |
580 |
|
|
|
5 |
THPT Tân Yên số 2 |
585 |
585 |
4 |
19,05 |
581 |
|
|
|
6 |
THPT Nhã Nam |
360 |
360 |
3 |
19,10 |
357 |
|
|
|
7 |
THPT Lục Nam |
630 |
631 |
43 |
20,48 |
588 |
|
|
|
8 |
THPT Phương Sơn |
450 |
450 |
6 |
18,38 |
441 |
20,40 |
3 |
|
9 |
THPT Cẩm Lý |
450 |
450 |
4 |
17,20 |
439 |
19,23 |
7 |
|
10 |
THPT Tứ Sơn |
450 |
450 |
28 |
15,18 |
397 |
17,18 |
25 |
|
11 |
THPT Yên Thế |
450 |
449 |
45 |
19,20 |
404 |
|
|
|
12 |
THPT Bố Hạ |
450 |
450 |
7 |
16,20 |
441 |
18,85 |
2 |
|
13 |
THPT Mỏ Trạng |
200 |
200 |
18 |
17,45 |
182 |
|
|
|
14 |
THPT Hiệp Hoà số 1 |
540 |
540 |
7 |
21,28 |
533 |
|
|
|
15 |
THPT Hiệp Hoà số 2 |
630 |
631 |
4 |
20,30 |
627 |
|
|
|
16 |
THPT Hiệp Hoà số 3 |
495 |
496 |
3 |
19,50 |
493 |
|
|
|
17 |
THPT Hiệp Hoà số 4 |
450 |
448 |
4 |
18,88 |
435 |
20,98 |
9 |
|
18 |
THPT Yên Dũng số 1 |
540 |
539 |
3 |
19,53 |
535 |
21,68 |
1 |
|
19 |
THPT Yên Dũng số 2 |
540 |
541 |
4 |
20,55 |
537 |
|
|
|
20 |
THPT Yên Dũng số 3 |
450 |
450 |
1 |
18,03 |
431 |
20,10 |
18 |
|
21 |
THPT Sơn Động số 1 |
387 |
387 |
9 |
14,90 |
378 |
|
|
|
22 |
THPT Sơn Động số 2 |
280 |
280 |
7 |
12,70 |
265 |
14,80 |
8 |
|
23 |
THPT Sơn Động số 3 |
160 |
160 |
3 |
13,50 |
156 |
16,73 |
1 |
|
24 |
THPT Lục Ngạn số 1 |
675 |
676 |
8 |
18,05 |
668 |
|
|
|
25 |
THPT Lục Ngạn số 2 |
540 |
541 |
9 |
16,23 |
532 |
|
|
|
26 |
THPT Lục Ngạn số 3 |
540 |
541 |
1 |
12,93 |
509 |
15,20 |
31 |
|
27 |
THPT Lục Ngạn số 4 |
400 |
400 |
11 |
12,00 |
351 |
14,60 |
38 |
|
28 |
THPT Lạng Giang số 1 |
630 |
631 |
21 |
20,20 |
610 |
|
|
|
29 |
THPT Lạng Giang số 2 |
630 |
628 |
2 |
18,80 |
626 |
|
|
|
30 |
THPT Lạng Giang số 3 |
495 |
496 |
2 |
18,63 |
494 |
|
|
|
31 |
THPT Ngô Sĩ Liên |
540 |
540 |
23 |
22,93 |
517 |
|
|
|
32 |
THPT Thái Thuận |
495 |
496 |
4 |
21,38 |
492 |
|
|
|
33 |
THPT Giáp Hải |
450 |
450 |
2 |
19,98 |
446 |
22,78 |
2 |
|
STT |
Trường |
Kế hoạch tuyển |
Tổng tuyển |
Chia ra |
Ghi chú |
||||
Tuyển thẳng |
Điểm chuẩn NV1 |
Tuyển NV 1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Tuyển NV 2 |
|||||
34 |
THPT Đồi Ngô |
270 |
66 |
|
|
39 |
18,93 |
27 |
|
35 |
THPT Thanh Lâm |
270 |
37 |
2 |
|
10 |
17,80 |
25 |
|
36 |
THPT Nguyên Hồng |
450 |
351 |
|
|
306 |
19,88 |
45 |
|
37 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
360 |
94 |
|
|
59 |
18,58 |
35 |
|
38 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
360 |
173 |
|
|
139 |
19,28 |
34 |
|
39 |
THPT Quang Trung |
80 |
8 |
|
|
|
17,60 |
8 |
|
40 |
THPT Hiệp Hoà số 5 |
360 |
72 |
|
|
36 |
19,00 |
36 |
|
41 |
THPT Hiệp Hoà số 6 |
450 |
286 |
|
|
242 |
19,70 |
44 |
|
42 |
THPT Lục Ngạn số 5 |
225 |
68 |
|
|
46 |
17,00 |
22 |
|
43 |
TH, THCS và THPT Maple Leaf Academy |
120 |
7 |
|
|
4 |
10,93 |
3 |
|
44 |
THPT Thân Nhân Trung |
405 |
405 |
|
7,00 |
366 |
20,13 |
39 |
|
45 |
TH, THCS và THPT FPT |
300 |
25 |
|
|
|
11,05 |
25 |
|
46 |
TH, THCS và THPT ICOSCHOOL |
200 |
21 |
|
|
6 |
11,70 |
15 |
|
|
Tổng |
19812 |
17573 |
303 |
|
16767 |
|
503 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Việt Yên số 1 | 19.43 | |||
2 | THPT Việt Yên số 2 | 17.35 | |||
3 | THPT Lý Thường Kiệt | 18.18 | |||
4 | THPT Tân Yên số 1 | 16.48 | 21.18 | ||
5 | THPT Tân Yên số 2 | 17.13 | 19.68 | ||
6 | THPT Nhã Nam | 15.55 | |||
7 | THPT Lục Nam | 19.23 | |||
8 | THPT Phương Sơn | 15.9 | 18.7 | ||
9 | THPT Cẩm Lý | 15.38 | 17.75 | ||
10 | THPT Tứ Sơn | 12.03 | 14.33 | ||
11 | THPT Yên Thế | 15.7 | |||
12 | THPT Bố Hạ | 15.13 | |||
13 | THPT Mỏ Trạng | 11.48 | 15.05 | ||
14 | THPT Hiệp Hòa số 1 | 15.5 | |||
15 | THPT Hiệp Hòa số 2 | 18.18 | |||
16 | THPT Hiệp Hòa số 3 | 17.3 | |||
17 | THPT Hiệp Hòa số 4 | 15.38 | 17.78 | ||
18 | THPT Yên Dũng số 1 | 15.4 | |||
19 | THPT Yên Dũng số 2 | 16.48 | |||
20 | THPT Yên Dũng số 3 | 14.15 | 16.25 | ||
21 | THPT Sơn Động số 1 | 11.88 | |||
22 | THPT Sơn Động số 3 | 7.1 | 9.15 | ||
23 | THPT Lục Ngạn số 1 | 18.15 | |||
24 | THPT Lục Ngạn số 2 | 14.38 | 16.7 | ||
25 | THPT Lục Ngạn số 3 | 12.18 | 17.45 | ||
26 | THPT Lạng Giang số 1 | 17.63 | 19.68 | ||
27 | THPT Lạng Giang số 2 | 13.68 | 17 | ||
28 | THPT Lạng Giang số 3 | 14.95 | 16.98 | ||
29 | THPT Ngô Sĩ Liên | 21.78 | |||
30 | THPT Thái Thuận | 20.23 | |||
31 | THPT Giáp Hải | 16.95 | 20.13 | ||
32 | THPT Chuyên Bắc Giang | 36.88 | Chuyên Toán | ||
33 | THPT Chuyên Bắc Giang | 37.5 | Chuyên Lý | ||
34 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.58 | Chuyên Hóa | ||
35 | THPT Chuyên Bắc Giang | 36.5 | Chuyên Sinh | ||
36 | THPT Chuyên Bắc Giang | 32.58 | 35.8 | Chuyên Tin | |
37 | THPT Chuyên Bắc Giang | 37 | Chuyên Văn | ||
38 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.25 | Chuyên Sử | ||
39 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.58 | Chuyên Địa | ||
40 | THPT Chuyên Bắc Giang | 39.98 | Chuyên Tiếng Anh | ||
41 | THPT Chuyên Bắc Giang | 33.28 | 38.48 | Chuyên Tiếng Pháp | |
42 | THPT Chuyên Bắc Giang | 34.6 | 37.6 | Chuyên Tiếng Trung | |
43 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.73 | 39.25 | Chuyên Tiếng Nhật | |
44 | THPT Chuyên Bắc Giang | 33.33 | 38.98 | Chuyên Tiếng Hàn |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 36,88 | |
Chuyên Lý | 37,5 | |
Chuyên Hóa học | 35,58 | |
Chuyên Sinh học | 36,5 | |
Chuyên Tin | 32,58 | 35,8 |
Chuyên Văn | 37 | |
Chuyên Sử | 35,25 | |
Chuyên Địa | 35,58 | |
Chuyên Anh | 39,98 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,6 | 37,6 |
Chuyên tiếng Pháp | 33,28 | 38,58 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,73 | 39,25 |
Chuyên tiếng Hàn | 33,33 | 38,98 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang năm 2021

Chọn file cần tải:
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bắc Giang 361,4 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Giang 270,3 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang 326,9 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu ca dao Nhiễu điều phủ lấy giá gương
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận về hiện tượng nói tục chửi thề của học sinh
10.000+ -
Thuyết minh về nhà văn Nam Cao (2 Dàn ý + 9 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận của em về bài thơ Nói với con (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý
100.000+ -
Bài viết số 2 lớp 8 đề 4: Đóng vai người chứng kiến kể lại câu chuyện lão Hạc kể chuyện bán chó với ông giáo
100.000+ 2 -
Nghị luận về vấn đề rác thải nhựa - 3 Dàn ý & 16 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận liên quan đến dịch Covid-19 (25 mẫu)
100.000+ -
Viết 4 - 5 câu giới thiệu một loại bánh hoặc một món ăn của quê hương (14 mẫu)
50.000+ -
Phương pháp luyện viết đúng, viết đẹp cho học sinh lớp 1
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Môn Văn
- Đề nghị luận xã hội thường gặp trong đề thi vào 10
- 15 đoạn văn Nghị luận văn học tiêu biểu
- 20 tác phẩm ôn thi vào lớp 10 môn Văn
- Cách liên hệ mở rộng cho các tác phẩm
- Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Ngữ văn
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Truyện, kịch)
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Thơ song thất lục bát, thơ 8 chữ, thơ tự do...)
- Chuyên đề Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Chuyên đề Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử
- Chuyên đề Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ
- Chuyên đề Viết truyện kể sáng tạo
- Chuyên đề Đoạn văn nghị luận xã hội hay gặp trong phần đọc hiểu
- 110 bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề phát triển bản thân
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề gia đình
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Môi trường học đường
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Học tập
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Công nghệ thông tin
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Mối quan hệ với tự nhiên
-
Môn Toán
-
Tiếng Anh
-
TP Hà Nội
- Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Ngoại ngữ
- THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội
- Bộ đề minh họa thi vào 10 trường M.V. Lô-mô-nô-xốp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chuyên) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chuyên) Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 Vật lí (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Hóa học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tin học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chung) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Sinh học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- THPT chuyên KHTN
- THPT Chuyên KHXH&NV
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THPT Chuyên Sơn Tây
- Đề minh họa thi vào 10 Toán trường THCS Thọ Lộc
- Đề minh họa thi vào lớp 10 Toán Nguyễn Tất Thành
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn THPT Chuyên Sư Phạm
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán
-
TP Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Hệ Chuyên)
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Không chuyên)
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Quận 7
- Đề minh họa thi vào 10 Toán GD&ĐT Tân Phú
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 Toán phòng GD&ĐT Củ Chi
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
-
Sở GD&ĐT Nghệ An
-
Sở GD&ĐT Khánh Hòa
-
Sở GD&ĐT Bình Dương
-
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
-
Sở GD&ĐT Bến Tre
-
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
-
Sở GD&ĐT Kiên Giang
-
Sở GD&ĐT Hòa Bình
-
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
-
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
-
Sở GD&ĐT Trà Vinh
-
Sở GD&ĐT Hà Nam
-
Sở GD&ĐT Hậu Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Lắk
-
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Lam Sơn
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh THCS Điện Biên
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THCS Trần Mai Ninh
-
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
-
Sở GD&ĐT Phú Yên
-
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
-
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
-
Sở GD&ĐT Nam Định
-
Sở GD&ĐT Kon Tum
-
Sở GD&ĐT Đồng Nai
-
Sở GD&ĐT Phú Thọ
-
Sở GD&ĐT Tiền Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Nông
-
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
-
Sở GD&ĐT Lào Cai
-
Sở GD&ĐT Bình Định
-
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
-
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
-
Sở GD&ĐT Thái Bình
-
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
-
Sở GD&ĐT Tây Ninh
-
Sở GD&ĐT Hải Dương
-
Sở GD&ĐT Ninh Bình
- Điểm chuẩn vào lớp 10
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tổ hợp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Lịch sử và Địa lí
- Đề minh họa thi vào 10 môn Khoa học tự nhiên
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Tiếng Anh
-
Sở GD&ĐT Yên Bái
-
Sở GD&ĐT Cần Thơ
-
Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
-
Sở GD&ĐT Bình Thuận
-
Sở GD&ĐT Hưng Yên
-
Sở GD&ĐT Hải Phòng
-
Sở GD&ĐT Bắc Giang
-
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
-
Sở GD&ĐT An Giang
-
Sở GD&ĐT Lai Châu
-
Sở GD&ĐT Quảng Bình
-
Sở GD&ĐT Sơn La
-
Sở GD&ĐT Gia Lai
-
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
-
Sở GD&ĐT Cà Mau
-
Sở GD&ĐT Quảng Trị
-
Sở GD&ĐT Điện Biên
-
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
-
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
-
Sở GD&ĐT Bình Phước
-
Sở GD&ĐT Cao Bằng
-
Sở GD&ĐT Long An
-
Sở GD&ĐT Hà Giang