Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Ninh Bình Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Ninh Bình? Điểm chuẩn vào 10 Ninh Bình năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Ninh Bình kết thúc ngày 02 - 03/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Ninh Bình, điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2025 Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình năm 2025 - THPT Chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2024
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Ninh Bình công lập
1. Điểm sàn tuyển sinh
TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn | TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn |
1 | Nho Quan | 13.25 | 5 | Yên Khánh | 11.75 |
2 | Gia Viễn | 14.00 | 6 | Kim Sơn | 11.40 |
3 | Hoa Lư | 15.50 | 7 | Yên Mô | 12.40 |
4 | Ninh Bình | 14.20 | 8 | Tam Điệp | 16.65 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Nho Quan A | 14.20 |
2 | Nho Quan B | 16.20 |
3 | Nho Quan C | 13.25 |
4 | Gia Viễn A | 16.05 |
5 | Gia Viễn B | 17.30 |
6 | Gia Viễn C | 14.00 |
7 | Hoa Lư A | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 14.20 | ||
8 | Trần Hưng Đạo | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 15.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16.20 |
9 | Đinh Tiên Hoàng | 18.45 |
10 | Ninh Bình - Bạc Liêu | 17.05 |
11 | Phổ thông THSP Tràng An | 16.40 |
12 | Yên Khánh A | 11.75 |
13 | Yên Khánh B | 15.05 |
14 | Vũ Duy Thanh | 15.25 |
15 | Kim Sơn A | 16.05 |
16 | Kim Sơn B | 13.80 |
17 | Kim Sơn C | 11.40 |
18 | Bình Minh | 14.55 |
19 | Yên Mô A | 14.30 |
20 | Yên Mô B | 15.95 |
21 | Tạ Uyên | 12.40 |
22 | Nguyễn Huệ | 17.85 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 16.65 |
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Địa bàn tuyển sinh theo xã | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Cúc Phương | 11.05 |
2 | Kỳ Phú | 14.40 |
3 | Phú Long | 11.15 |
4 | Quảng Lạc | 11.70 |
5 | Thạch Bình | 13.10 |
6 | Văn Phương | 14.20 |
7 | Yên Quang | 14.80 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 2024
Ngày 13/6, Sở GD Ninh Bình đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm học 2024 - 2025 như sau:
STT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Toán |
40,80 |
|
2 |
Vật lí |
44,60 |
|
3 |
Hóa học |
42,00 |
|
4 |
Sinh học |
38,44 |
|
5 |
Tin học |
- Môn thi chuyên Tin học: 46,55 - Môn thi chuyên Toán: 38,20 - Nguyện vọng 2: 40,30 |
Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Toán đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tin học. |
6 |
Ngữ văn |
43,55 |
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,55 điểm, thí sinh có SBD 100703 trúng tuyển do có điểm bài thi môn chuyên cao hơn (đạt 7,0 điểm). |
7 |
Lịch sử |
44,30 |
|
8 |
Địa lí |
39,85 |
|
9 |
Tiếng Anh |
44,50 |
|
10 |
Tiếng Pháp |
40,15 Nguyện vọng 2: 41,40 |
Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT công lập
I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển:
TT |
Trường THPT |
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển |
Huyện Nho Quan |
Điểm sàn: 12,80 |
|
1 |
Nho Quan A |
12,80 |
2 |
Nho Quan B |
15,20 |
3 |
Nho Quan C |
13,80 |
Huyện Gia Viễn |
Điểm sàn: 14,20 |
|
4 |
Gia Viễn A |
16,20 |
5 |
Gia Viễn B |
16,75 |
6 |
Gia Viễn C |
14,20 |
Huyện Hoa Lư |
Điểm sàn: 14,45 |
|
7 |
Hoa Lư A |
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65 |
||
8 |
Trần Hưng Đạo |
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85 |
Thành phố Ninh Bình |
Điểm sàn: 15,60 |
|
9 |
Đinh Tiên Hoàng |
19,25 |
10 |
Ninh Bình - Bạc Liêu |
15,70 |
11 |
Phổ thông THSP Tràng An |
15,60 |
Huyện Yên Khánh |
Điểm sàn: 14,15 |
|
12 |
Yên Khánh A |
19,60 |
13 |
Yên Khánh B |
14,15 |
14 |
Vũ Duy Thanh |
14,15 |
Huyện Kim Sơn |
Điểm sàn: 10,00 |
|
15 |
Kim Sơn A |
12,20 |
16 |
Kim Sơn B |
13,50 |
17 |
Kim Sơn C |
10,00 |
18 |
Bình Minh |
12,20 |
Huyện Yên Mô |
Điểm sàn: 13,50 |
|
19 |
Yên Mô A |
14,50 |
20 |
Yên Mô B |
15,50 |
21 |
Tạ Uyên |
13,50 |
Thành phố Tam Điệp |
Điểm sàn: 15,35 |
|
22 |
Nguyễn Huệ |
17,00 |
23 |
Ngô Thì Nhậm |
15,35 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT |
Địa bàn tuyển sinh theo xã |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Cúc Phương |
11,40 |
2 |
Kỳ Phú |
10,60 |
3 |
Phú Long |
12,25 |
4 |
Quảng Lạc |
11,60 |
5 |
Thạch Bình |
11,55 |
6 |
Văn Phương |
11,65 |
7 |
Yên Quang |
10,45 |
III. Xét tuyển bổ sung
2.1. Danh sách các trường THPT tuyển sinh bổ sung
TT |
Trường THPT |
Số chỉ tiêu còn thiếu |
1 |
Dân tộc nội trú |
01 |
2 |
Yên Khánh B |
14 |
3 |
Vũ Duy Thanh |
14 |
4 |
Kim Sơn C |
33 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy
STT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Toán |
42,50 |
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh |
2 |
Vật lí |
45,30 |
|
3 |
Hóa học |
39,75 |
|
4 |
Sinh học |
39,49 |
|
5 |
Tin học |
- Môn thi chuyên Tin học: 46,95 - Môn thi chuyên Toán: 39,00 |
|
6 |
Ngữ văn |
43,25 |
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm |
7 |
Lịch sử |
40,05 |
|
8 |
Địa lí |
39,30 |
|
9 |
Tiếng Anh |
45,30 |
|
10 |
Tiếng Pháp |
40,65 |
Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 43.65 | Chuyên Tin học trúng tuyển bổ sung | ||
2 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 43.82 | Chuyên Tiếng Pháp trúng tuyển bổ sung | ||
3 | THPT Nho Quan A | 14.8 | |||
4 | THPT Nho Quan B | 13.9 | |||
5 | THPT Nho Quan C | 11.75 | |||
6 | THPT Gia Viễn A | 15.85 | |||
7 | THPT Gia Viễn B | 14.95 | |||
8 | THPT Gia Viễn C | 11.8 | |||
9 | THPT Hoa Lư A | 17.45 | Hộ khẩu Hoa Lư | ||
10 | THPT Hoa Lư A | 16.9 | Hộ khẩu tp Ninh Bình | ||
11 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.4 | Hộ khẩu Hoa Lư | ||
12 | THPT Trần Hưng Đạo | 17.55 | Hộ khẩu tp Ninh Bình | ||
13 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 16.4 | |||
14 | THPT Ninh Bình - Bạc Liêu | 16.95 | |||
15 | Phổ thông THSP Tràng An | 15.6 | |||
16 | THPT Yên Khánh A | 15.4 | |||
17 | THPT Yên Khánh B | 13.6 | |||
18 | THPT Vũ Duy Thanh | 13.75 | |||
19 | THPT Kim Sơn A | 11.65 | |||
20 | THPT Kim Sơn B | 13.6 | |||
21 | THPT Kim Sơn C | 11.25 | |||
22 | THPT Bình Minh | 12.6 | |||
23 | THPT Yên Mô A | 14.1 | |||
24 | THPT Yên Mô B | 12.6 | |||
25 | THPT Tạ Uyên | 10.65 | |||
26 | THPT Nguyễn Huệ | 20.5 | |||
27 | THPT Ngô Thì Nhậm | 15.5 | |||
28 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 43.65 | Lớp chuyên Toán | ||
29 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 41.7 | Lớp chuyên Vật lí | ||
30 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 47.44 | Lớp chuyên Hóa học | ||
31 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 39.5 | Lớp chuyên Sinh học | ||
32 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 41.54 | môn thi chuyên Tin học | ||
33 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 37.6 | môn thi chuyên Toán | ||
34 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 42.9 | Lớp chuyên Ngữ văn | ||
35 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 35.7 | Lớp chuyên Lịch sử | ||
36 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 37.35 | Lớp chuyên Địa lí | ||
37 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 45.19 | Lớp chuyên Tiếng Anh | ||
38 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | 33.52 | Lớp chuyên Tiếng Pháp |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022
STT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Toán |
43,65 |
2 |
Vật lí |
41,7 |
3 |
Hóa học |
47,44 |
4 |
Sinh học |
39,5 |
5 |
Tin học |
Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6 |
6 |
Ngữ văn |
42,9 |
7 |
Lịch sử |
35,7 |
8 |
Địa lí |
37,35 |
9 |
Tiếng Anh |
45,19 |
10 |
Tiếng Pháp |
33,52 |
Ghi chú:
1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).
2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.
3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Dân tộc nội trú | 12.9 | Xã Cúc Phương | ||
2 | THPT Dân tộc nội trú | 12.2 | Xã Kỳ Phú | ||
3 | THPT Dân tộc nội trú | 12.7 | Xã Thạch Bình | ||
4 | THPT Dân tộc nội trú | 14.9 | Xã Quảng Lạc | ||
5 | THPT Dân tộc nội trú | 11.65 | Xã Phú Long | ||
6 | THPT Dân tộc nội trú | 12.65 | Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương) | ||
7 | THPT Nho Quan A | 14.65 | |||
8 | THPT Nho Quan B | 14.7 | |||
9 | THPT Nho Quan C | 11.05 | |||
10 | THPT Gia Viễn A | 14.7 | |||
11 | THPT Gia Viễn B | 16.8 | |||
12 | THPT Gia Viễn C | 13.6 | |||
13 | THPT Hoa Lư A | 14.35 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư | ||
14 | THPT Hoa Lư A | 19.1 | Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình | ||
15 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 18.8 | |||
16 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.7 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư | ||
17 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.8 | Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình | ||
18 | THPT Ninh Bình-Bạc Liêu | 15.2 | |||
19 | Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An | 13.9 | |||
20 | THPT Yên Khánh A | 19.65 | |||
21 | THPT Yên Khánh B | 14.65 | |||
22 | THPT Vũ Duy Thanh | 14.65 | |||
23 | THPT Kim Sơn A | 18.95 | |||
24 | THPT Kim Sơn B | 15.2 | |||
25 | THPT Kim Sơn C | 14.1 | |||
26 | THPT Bình Minh | 15.55 | |||
27 | THPT Yên Mô A | 11.05 | |||
28 | THPT Yên Mô B | 15 | |||
29 | THPT Tạ Uyên | 13.35 | |||
30 | THPT Nguyễn Huệ | 16.2 | |||
31 | THPT Ngô Thì Nhậm | 16.4 | |||
32 | Chuyên Lương Văn Tụy | 38.25 | Chuyên Toán | ||
33 | Chuyên Lương Văn Tụy | 39.3 | Chuyên Lý | ||
34 | Chuyên Lương Văn Tụy | 36.46 | Chuyên Hóa | ||
35 | Chuyên Lương Văn Tụy | 34.45 | Chuyên Sinh | ||
36 | Chuyên Lương Văn Tụy | 37.6 | Chuyên Tin | ||
37 | Chuyên Lương Văn Tụy | 36.45 | Chuyên ngữ văn | ||
38 | Chuyên Lương Văn Tụy | 35 | Chuyên Sử | ||
39 | Chuyên Lương Văn Tụy | 33.6 | Chuyên Địa | ||
40 | Chuyên Lương Văn Tụy | 39.3 | Chuyên Anh | ||
41 | Chuyên Lương Văn Tụy | 34.61 | Chuyên Pháp |

Chọn file cần tải:
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình 191,7 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình 210,5 KB Tải về
-
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình 390,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Mẫu vở luyện chữ cho học sinh lớp 1 (Gồm 2 quyển)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về giới hạn trong cuộc sống (2 Dàn ý + 10 mẫu)
100.000+ -
Chứng minh bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chúng ta (20 mẫu)
100.000+ 12 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích 3 khổ thơ đầu bài Mùa xuân nho nhỏ
100.000+ 2 -
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng lớp 7
100.000+ 2 -
Bài viết số 7 lớp 8 đề 2: Nghị luận xã hội Văn học và tình thương
100.000+ -
Nghị luận xã hội về đồng cảm và sẻ chia trong xã hội
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu ca dao Nhiễu điều phủ lấy giá gương
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận về hiện tượng nói tục chửi thề của học sinh
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Môn Văn
- Đề nghị luận xã hội thường gặp trong đề thi vào 10
- 15 đoạn văn Nghị luận văn học tiêu biểu
- 20 tác phẩm ôn thi vào lớp 10 môn Văn
- Cách liên hệ mở rộng cho các tác phẩm
- Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Ngữ văn
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Truyện, kịch)
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Thơ song thất lục bát, thơ 8 chữ, thơ tự do...)
- Chuyên đề Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Chuyên đề Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử
- Chuyên đề Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ
- Chuyên đề Viết truyện kể sáng tạo
- Chuyên đề Đoạn văn nghị luận xã hội hay gặp trong phần đọc hiểu
- 110 bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề phát triển bản thân
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề gia đình
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Môi trường học đường
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Học tập
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Công nghệ thông tin
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề Mối quan hệ với tự nhiên
-
Môn Toán
-
Tiếng Anh
-
TP Hà Nội
- Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Ngoại ngữ
- THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội
- Bộ đề minh họa thi vào 10 trường M.V. Lô-mô-nô-xốp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn (Chuyên) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chung) Chuyên Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa môn Toán (Chuyên) Đại học Sư Phạm
- Đề minh họa thi vào 10 Vật lí (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Hóa học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tin học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh (Chung) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Đề minh họa thi vào 10 Sinh học (Chuyên) Đại học Sư Phạm Hà Nội
- THPT chuyên KHTN
- THPT Chuyên KHXH&NV
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THPT Chuyên Sơn Tây
- Đề minh họa thi vào 10 Toán trường THCS Thọ Lộc
- Đề minh họa thi vào lớp 10 Toán Nguyễn Tất Thành
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn THPT Chuyên Sư Phạm
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán
-
TP Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh
- Đề thi vào lớp 10 (các môn)
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Hệ Chuyên)
- Trường Phổ thông Năng khiếu (Không chuyên)
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Quận 7
- Đề minh họa thi vào 10 Toán GD&ĐT Tân Phú
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 Toán phòng GD&ĐT Củ Chi
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
-
Sở GD&ĐT Nghệ An
-
Sở GD&ĐT Khánh Hòa
-
Sở GD&ĐT Bình Dương
-
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
-
Sở GD&ĐT Bến Tre
-
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
-
Sở GD&ĐT Kiên Giang
-
Sở GD&ĐT Hòa Bình
-
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
-
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
-
Sở GD&ĐT Trà Vinh
-
Sở GD&ĐT Hà Nam
-
Sở GD&ĐT Hậu Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Lắk
-
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
- Đề thi vào 10 môn Toán
- THPT Chuyên Lam Sơn
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Đề minh họa thi vào 10 Tiếng Anh THCS Điện Biên
- Đề minh họa thi vào 10 Toán THCS Trần Mai Ninh
-
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
-
Sở GD&ĐT Phú Yên
-
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
-
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
-
Sở GD&ĐT Nam Định
-
Sở GD&ĐT Kon Tum
-
Sở GD&ĐT Đồng Nai
-
Sở GD&ĐT Phú Thọ
-
Sở GD&ĐT Tiền Giang
-
Sở GD&ĐT Đắk Nông
-
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
-
Sở GD&ĐT Lào Cai
-
Sở GD&ĐT Bình Định
-
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
-
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
-
Sở GD&ĐT Thái Bình
-
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
-
Sở GD&ĐT Tây Ninh
-
Sở GD&ĐT Hải Dương
-
Sở GD&ĐT Ninh Bình
- Điểm chuẩn vào lớp 10
- Cấu trúc đề thi vào 10
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Đề thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề thi vào 10 môn Tổ hợp
- Đề minh họa thi vào 10 môn Ngữ văn
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào 10 môn Lịch sử và Địa lí
- Đề minh họa thi vào 10 môn Khoa học tự nhiên
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Tiếng Anh
-
Sở GD&ĐT Yên Bái
-
Sở GD&ĐT Cần Thơ
-
Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
-
Sở GD&ĐT Bình Thuận
-
Sở GD&ĐT Hưng Yên
-
Sở GD&ĐT Hải Phòng
-
Sở GD&ĐT Bắc Giang
-
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
-
Sở GD&ĐT An Giang
-
Sở GD&ĐT Lai Châu
-
Sở GD&ĐT Quảng Bình
-
Sở GD&ĐT Sơn La
-
Sở GD&ĐT Gia Lai
-
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
-
Sở GD&ĐT Cà Mau
-
Sở GD&ĐT Quảng Trị
-
Sở GD&ĐT Điện Biên
-
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
-
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
-
Sở GD&ĐT Bình Phước
-
Sở GD&ĐT Cao Bằng
-
Sở GD&ĐT Long An
-
Sở GD&ĐT Hà Giang