Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thái Bình Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Thái Bình 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình tổ chức vào ngày 06 và 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Thái Bình, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Thái Bình 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình năm 2024
Ngày 16/6, Sở GD&ĐT Thái Bình công bố kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT Chuyên Thái Bình và trúng tuyển đợt 1 các trường THPT công lập đại trà, sau đó sẽ tuyển sinh đợt 2. Ngày 20/6, các trường THPT tổ chức nhập học cho học sinh.
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Bình công lập
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2022 Thái Bình
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 trường THPT Chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Nhân | 27.8 | |||
2 | THPT Bắc Duyên Hà | 31.7 | |||
3 | THPT Nam Duyên Hà | 24.6 | |||
4 | THPT Đông Hưng Hà | 26.3 | |||
5 | THPT Quỳnh Côi | 33.1 | |||
6 | THPT Quỳnh Thọ | 26.4 | |||
7 | THPT Phụ Dực | 32.4 | |||
8 | THPT Tiên Hưng | 26.7 | |||
9 | THPT Bắc Đông Quan | 33.6 | |||
10 | THPT Nam Đông Quan | 30.8 | |||
11 | THPT Mê Linh | 23.2 | |||
12 | THPT Đông Thụy Anh | 29.6 | |||
13 | THPT Tây Thụy Anh | 29.1 | |||
14 | THPT Thái Ninh | 25.7 | |||
15 | THPT Thái Phúc | 21.4 | |||
16 | THPT Lê Quý Đôn | 34 | |||
17 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 38.2 | |||
18 | THPT Nguyễn Trãi | 35 | |||
19 | THPT Vũ Tiên | 27.6 | |||
20 | THPT Lý Bôn | 25.9 | |||
21 | THPT Phạm Quang Thẩm | 12.4 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 28.5 | |||
23 | THPT Bắc Kiến Xương | 24.8 | |||
24 | THPT Chu Văn An | 26.9 | |||
25 | THPT Bình Thanh | 22.4 | |||
26 | THPT Tây Tiền Hải | 30 | |||
27 | THPT Nam Tiền Hải | 25.7 | |||
28 | THPT Đông Tiền Hải | 21.6 | |||
29 | THPT Chuyên Thái Bình | 34.35 | Chuyên Lý | ||
30 | THPT Chuyên Thái Bình | 37.5 | Chuyên Hóa | ||
31 | THPT Chuyên Thái Bình | 33.05 | Chuyên Sinh | ||
32 | THPT Chuyên Thái Bình | 36.55 | Chuyên Văn | ||
33 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.9 | Chuyên Sử | ||
34 | THPT Chuyên Thái Bình | 35.1 | Chuyên Địa | ||
35 | THPT Chuyên Thái Bình | 35.75 | Chuyên Anh | ||
36 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.55 | Chuyên Toán | ||
37 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.4 | Chuyên Tin | ||
38 | THPT Chuyên Thái Bình | 28.8 | Không chuyên |