Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 42, 43, 44

Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 trang 42, 43, 44.

Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 trang 42 → 44 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 9 Chương II: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử Kết nối tri thức

Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 44

Bài 2.22

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2}+xy\(x^{2}+xy\)

b) 6a^{2}b-18ab\(6a^{2}b-18ab\)

c) x^{3}-4x\(x^{3}-4x\)

d) x^{4}-8x\(x^{4}-8x\)

Bài giải:

a) x^{2}+xy=x(x+y)\(x^{2}+xy=x(x+y)\)

b) 6a^{2}b-18ab=6ab(a-3)\(6a^{2}b-18ab=6ab(a-3)\)

c) x^{3}-4x=x(x^{2}-4)=x(x+2)(x-2)\(x^{3}-4x=x(x^{2}-4)=x(x+2)(x-2)\)

d) x^{4}-8x=x(x^{3}-8)=x(x-2)(x^{2}+2x+4)\(x^{4}-8x=x(x^{3}-8)=x(x-2)(x^{2}+2x+4)\)

Bài 2.23

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x^{2}-9+xy+3y\(x^{2}-9+xy+3y\)

b) x^{2}y+x^{2}+xy-1\(x^{2}y+x^{2}+xy-1\)

Bài giải:

a) x^{2}-9+xy+3y=(x^{2}-9)+(xy+3y)\(x^{2}-9+xy+3y=(x^{2}-9)+(xy+3y)\)

=(x+3)(x-3)+y(x+3)=(x+3)(x-3+y)\(=(x+3)(x-3)+y(x+3)=(x+3)(x-3+y)\)

b) x^{2}y+x^{2}+xy-1=(x^{2}y+xy)+(x^{2}-1)\(x^{2}y+x^{2}+xy-1=(x^{2}y+xy)+(x^{2}-1)\)

=xy(x+1)+(x-1)(x+1)=(x+1)(xy+x-1)\(=xy(x+1)+(x-1)(x+1)=(x+1)(xy+x-1)\)

Bài 2.24

Tìm x, biết:

a) x^{2}-4x=0\(x^{2}-4x=0\)

b) 2x^{3}-2x=0\(2x^{3}-2x=0\)

Bài giải:

a) x^{2}-4x=0\(x^{2}-4x=0\)

\Rightarrow x(x-4)=0\(\Rightarrow x(x-4)=0\)

\Rightarrow x=0\(\Rightarrow x=0\) hoặc x - 4 = 0

\Rightarrow x=0\(\Rightarrow x=0\) hoặc x = 4

b) 2x^{3}-2x=0\(2x^{3}-2x=0\)

\Rightarrow 2x(x-1)=0\(\Rightarrow 2x(x-1)=0\)

\Rightarrow 2x=0\(\Rightarrow 2x=0\) hoặc x - 1 = 0

\Rightarrow x=0\(\Rightarrow x=0\) hoặc x = 1

Bài 2.25

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2)

a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y

b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 102, y = 2 m

Bài 2.25

Bài giải:

a) S=x^{2}-y^{2}(m^{2})\(S=x^{2}-y^{2}(m^{2})\)

b) S=x^{2}-y^{2}=(x-y)(x+y)\(S=x^{2}-y^{2}=(x-y)(x+y)\)

Thay x = 102m, y =2 m vào S ta có:

S = (102 - 2)(102 + 2) = 100 x 104 = 10400 (m2)\(S = (102 - 2)(102 + 2) = 100 x 104 = 10400 (m2)\)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm