Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 29 - Tập 1 sách Cánh diều

Giải Toán lớp 7 trang 29 tập 1 Cánh diều giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời câu hỏi luyện tập và 4 bài tập cuối bài trong SGK bài 5 Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

Toán 7 Cánh diều tập 1 trang 29 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 7 tập 1. Giải Toán 7 Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Giải Luyện tập Toán 7 Bài 5 SGK Cánh Diều

Luyện tập 1

Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:

a) \frac{1}{9}\(\frac{1}{9}\)

b) \frac{{ - 11}}{{45}}\(\frac{{ - 11}}{{45}}\)

Gợi ý đáp án 

Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện phép tính ta có kết quả như sau:

a) \frac{1}{9} = 0,\left( {11} \right)\(\frac{1}{9} = 0,\left( {11} \right)\)

b) \frac{{ - 11}}{{45}} =  - 0,2\left( 4 \right)\(\frac{{ - 11}}{{45}} = - 0,2\left( 4 \right)\)

Giải Toán 7 trang 29 Cánh diều - Tập 1

Bài 1

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: \frac{{13}}{{16}};\frac{{ - 18}}{{150}}.\(\frac{{13}}{{16}};\frac{{ - 18}}{{150}}.\)

Gợi ý đáp án

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn:

\frac{{13}}{{16}} = 0,8125;\,\,\frac{{ - 18}}{{150}} = - 0,12.\(\frac{{13}}{{16}} = 0,8125;\,\,\frac{{ - 18}}{{150}} = - 0,12.\)

Bài 2

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): \frac{5}{{11}};\frac{{ - 7}}{{18}}.\(\frac{5}{{11}};\frac{{ - 7}}{{18}}.\)

Gợi ý đáp án

\frac{5}{{11}} = 0,\left( {45} \right);\,\,\,\frac{{ - 7}}{{18}} = 0,3\left( 8 \right)\(\frac{5}{{11}} = 0,\left( {45} \right);\,\,\,\frac{{ - 7}}{{18}} = 0,3\left( 8 \right)\)

Bài 3

Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

a) 6,5

b) -1,28

c) -0,124

Rút gọn về dạng phân số tối giản

Gợi ý đáp án

a)\;\;6,5\; = \frac{{65}}{{10}} = \frac{{12}}{3}\(a)\;\;6,5\; = \frac{{65}}{{10}} = \frac{{12}}{3}\)

b) - 1,28 = \frac{{ - 128}}{{100}} = \frac{{ - 32}}{{25}}\(b) - 1,28 = \frac{{ - 128}}{{100}} = \frac{{ - 32}}{{25}}\)

c)0,124 = \frac{{124}}{{1000}} = \frac{{31}}{{250}}\(c)0,124 = \frac{{124}}{{1000}} = \frac{{31}}{{250}}\)

Bài 4

Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau:

a) 1: 99

b) 1:999

c) 8,5:3

d) 14,2:3,3.

Gợi ý đáp án

a)\;\;1:99 = 0,\left( {01} \right)\;\;\;\;\(a)\;\;1:99 = 0,\left( {01} \right)\;\;\;\;\)

b){\rm{ }}1:999 = 0,\left( {001} \right)\;\;\;\;\;\(b){\rm{ }}1:999 = 0,\left( {001} \right)\;\;\;\;\;\)

c){\rm{ }}8,5:3 = 2,\left( 6 \right)\;\;\;\;\;\;\;\;\;\(c){\rm{ }}8,5:3 = 2,\left( 6 \right)\;\;\;\;\;\;\;\;\;\)

d){\rm{ }}14,2:3,3 = 4,\left( {30} \right).\(d){\rm{ }}14,2:3,3 = 4,\left( {30} \right).\)

Chia sẻ bởi: 👨 Nguyễn Thị Cúc
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm