Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024 - 2025 6 Đề kiểm tra giữa kì 2 GDĐP lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)
Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2025 gồm 6 đề có ma trận, đáp án giải chi tiết của Hải Phòng, Thanh Hóa, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 6 Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục địa phương 6 còn giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2024 - 2025 thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Khoa học tự nhiên, Ngữ Văn 6. Mời thầy cô và các em tham khảo bài viết:
Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Thanh Hóa
- 2. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Bắc Ninh
- 3. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Bắc Giang
- 4. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Hà Nội
- 5. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Hải Phòng
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Thanh Hóa
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm (Ví dụ: Câu 1- A), mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1: Dấu tích cho thấy Thanh Hóa là cái nôi của người Việt cổ được tìm thấy ở đâu?
A. Núi Đọ
B. Vĩnh Lộc
C. Núi Nưa
D. Như Thanh
Câu 2. Người Thanh Hóa thời tiền sử sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?
A. Trồng trọt
B. Chăn nuôi
C. Săn bắn, hái lượm
D. Đúc đồng
Câu 3: Thanh Hóa thời sơ sử chia làm mấy giai đoạn nào?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 4: Thanh Hóa thời sơ sử còn được gọi là gì?
A. Thời kì đồ đá
B. Thời kim khí (đồng thau, tiền sắt)
C. Đồ gốm
D. Đồ sắt
Câu 5: Người Thanh Hóa thời sơ sử sinh sống ở đâu?
A. Ở trong hang đá
B. Vùng núi phía tây
C. Ven sông Mã, sông Chu
D. Vùng đồng bằng, ven biển
Câu 6: Trống đồng Đông Sơn có phải sản phẩm của làng nghề chế biến nông – lâm sản không?
A. Không
B. Có
PHẦN II - TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (3,0 điểm). Kể tên một số làng nghề chế biến nông lâm – sản ở Thanh Hóa?
Câu 2. (4 điểm). Nêu các giá trị của các làng nghề chế biến nông – lâm sản ở Thanh Hóa?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
>> Xem trong file tải về
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 5: “Các làng nghề chế biến Nông - lâm sản ở Thanh Hóa”. |
| Học sinh hiểu được: nghề đúc đồng không phải nghề chế biến nông - lâm sản | - Các làng nghề chế biến nông - lâm sản nổi tiếng ở Thanh Hóa. Giá trị của các làng nghề chế biến nông - lâm sản ở Thanh Hóa. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 7.0 Tỉ lệ: 70% | Số câu: 3 Số điểm: 7.5 Tỉ lệ: 75% | ||||
Chủ đề 6: “Thanh Hóa thời tiền sử, sơ sử, bắc thuộc”.
| Học sinh biết : -Tên gọi khác của người Thanh Hóa thời sơ sử: nơi ở, các giai đoạn phát triển. - Di chỉ của người Thanh Hóa cổ |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ: % | Số câu: 5 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: % | 4 2.0 20 | 2 3,5 35 | 2 7.0 70 | 8 10,0 100 % |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Bắc Ninh
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm
1. Bắc Ninh có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
2. Huyện Thuận Thành có diện tích lớn thứ bao nhiêu trong tỉnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Tỉnh Bắc Ninh giáp với những tỉnh thành nào khác
A. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Dương
B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc
C. Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Nam Định, Thái Bình
D. Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình
4. Bắc Ninh giáp với biển, đứng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
5. Địa hình nào chiếm phần lớn ở tỉnh Bắc Ninh?
A. Trung du
B. Đồi núi
C. Đồng Bằng
D. Vũng trũng
6. Khí hậu Bắc Ninh có đặc điểm
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu cận xích đạo
D. Khí hậu nhiệt đới gió lào
II. Phần 2: Tự luận
2. Kể tên 3 con sông lớn chảy qua tỉnh Bắc Ninh? Các con sông đó có tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, sản xuất, sinh hoạt của người dân tỉnh Bắc Ninh.
3. Trình bày vị trí địa lý của tỉnh Bắc Ninh? Vị trí đó ảnh hưởng đến đời sống, giao thông, kinh tế như thế nào?
* Củng cố - HDVN: Chuẩn bị bài 11
2.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | |
Vị trí địa lý | 2 câu (1 điểm) | 1 câu (2điểm) | ||||||
Phạm vi lãnh thổ | 2 câu (1 điểm) | 1 câu (2điểm) | ||||||
Điều kiện tự nhiên | 2 câu (1 điểm) | 1 câu (3điểm) | ||||||
Tổng |
| 6 câu (3 điểm) | 2 câu (5điểm) | 1 câu (2điểm) |
| |||
3 điểm | 5 điểm | 2 điểm |
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Bắc Giang
3.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Bắc Giang thời nguyên thủy. | Câu 1,2, 1,0đ | 7 | ||||||
2. Bắc Giang thời kì dựng nước Văn Lang - Âu Lạc. | Câu 3,4 1,0 đ | |||||||
3. Bắc Giang thời kì Bắc thuộc | Câu 5,6 1,0 đ | 8 | 9 | |||||
Tổng cộng | Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ trọng: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ trọng: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ trọng: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ trọng: 20% |
3.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
PHÒNG GD& ĐT….. TRƯỜNG THCS…….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 ĐIỂM) Mỗi câu 0,5 điểm.
* Khoanh tròn một chữ cái A hoặc B,C,D vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Thời kì đồ đá xuất hiện ở Bắc Giang các đây:
A. Hàng tỉ năm.
B. Hàng triệu năm.
C. Hàng vạn năm.
D. Hàng nghìn năm.
Câu 2: Thời kì đồ đồng ở Bắc Giang các đây:
A. Hàng tỉ năm.
B. Hàng triệu năm.
C. Hàng vạn năm.
D. Hàng nghìn năm.
Câu 3. Những dấu tích liên quan đến thời dựng nước ở Bắc Giang:
A. rìu đồng, cuốc đồng, xe máy,...
B. rìu đồng, cuốc đồng, ô tô,...
C. rìu đồng, cuốc đồng, may bay,...
D. rìu đồng, cuốc đồng, lưỡi hái,...
Câu 4. Thời dựng nước Văn Lang - Âu Lạc người Bắc Giang biết làm gì?
A. Làm rẫy, đánh cá, săn bắt, thủy điện,...
B. Làm rẫy, đánh cá, săn bắt, nuôi gia súc,...
C. Làm rẫy, đánh cá, săn bắt, sản xuất phân bón hóa học,...
D. Làm rẫy, đánh cá, săn bắt, khai thác dầu khí,...
Câu 5. Bắc Giang thời kì Bắc thuộc chung ta bị nước nào đô hộ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Trung Quốc
Câu 6. Thanh Thiên công chúa - Nữ kiệt vùng đất nào?
A. Yên Dũng.
B. Lục Ngạn.
C. Sơn Động.
D. Thành phố Bắc Giang.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Câu 7. Trình bày sự hiểu biết của em về thời kì đồ đồng ở tỉnh Bắc Giang? (2 điểm)
Câu 8. Em giới thiệu một vị anh hùng của Bắc Giang thời Bắc thuộc? (3,0 điểm)
Câu 9. Qua môn học giáo dục địa phương tỉnh Bắc Giang em thấy người Bắc Giang mình như thế nào? (2 điểm).
3.3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6
>> Xem trong file tải về
4. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Hà Nội
TRƯỜNG THCS.........
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
|
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Những biểu hiện thanh lịch văn minh của người Hà Nội?
A. Có người nhà sống ở Hà Nội.
B.Thanh lịch trong đi đứng, nói năng, ăn uống, giao tiếp…
C. Dáng đẹp.
D. Nói chuyện hấp dẫn.
Câu 2: Thanh lịch, văn minh là nét đẹp truyền thống của người Hà Nội, vậy trách nhiệm của chúng ta đối với truyền thống tốt đẹp ấy là gì?
A. Coi thường những người không phải là người Hà Nội.
B. Quảng cáo cho mọi người biết.
C. Giữ gìn và phát huy nếp sống thanh lịch, văn minh: trong gia đình, trong nhà trường và ngoài xã hội.
D. Tự hào vì mình là người Hà Nội.
Câu 3: Thành ngữ nói về lễ độ là?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Góp gió thành bão.
C. Vắt cổ chày ra nước.
D. Đi thưa về gửi.
Câu 4: Bữa cơm gia đình có vai trò như thế nào?
A. Các thành viên thể hiện sự quan tâm lẫn nhau, duy trì hạnh phúc gia đình.
B. Mọi người cùng ăn cho vui.
C. Không quan trọng.
D. Tuỳ đâu ăn đấy cho tiện.
Câu 5: Khi ăn hành vi như thế nào là thanh lịch văn minh?
A. Ăn nhanh rồi đứng lên.
B. Vứt rác bừa bãi.
C. Giữ lịch sự, tránh làm phiền người xung quanh.
D. Uống rượu say.
Câu 6: Vì sao trang phục phải phù hợp với điều kiện kinh tế và hoàn cảnh giao tiếp ?
A. Để thể hiện mình.
B. Để thể hiện rõ trình độ văn hoá, thẩm mĩ.
C. Cần đua đòi theo mốt.
D. Mặc sao cũng được.
Câu 7: Trang phục đẹp là trang phục:
A. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc.
B. Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình.
C. Mốt cầu kỳ, đắt tiền.
D. Phải có nhiều vật dụng đi kèm.
Câu 8: Chức năng của trang phục:
A. Giúp con người chống nóng.
B. Làm tăng vẻ đẹp cho con người.
C.Bảo vệ và làm đẹp cho con người.
D. Giúp con người chống lạnh.
Câu 9: Trường hợp nào không thể hiện sự biết ơn:
A. Lan cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng
B. Trước đây, ông An được ông Bình giúp đỡ vốn và dạy cách làm nghề truyền thống nên ông An đã vượt qua được đói nghèo, trở nên giàu có. Bây giờ, gặp lại ông Bình, ông An có vẻ lảng tránh.
C. Đi trên đường làng sạch đẹp, rộng rãi, Hùng nghĩ tới những người đã bỏ công sức để sửa sang đường sá và tự nhủ phải giữ gìn đường làng, ngõ xóm sạch đẹp.
D. Vào dịp tết nguyên đán, bạn Dũng cùng bố mẹ đi thăm mộ ông bà nội, ông bà ngoại.
Câu 10: Nhân dịp đầu xuân, Minh, Sơn và các bạn rủ nhau đi lễ chùa. Trong khi mọi người lầm rầm thắp hương, khấn vái, Minh và Sơn cứ nói oang oang về bộ phim hình sự mới xem. Nếu em ở đó, em sẽ ứng xử như thế nào?
A. Kệ các bạn ấy, mình không liên quan.
B. Báo với quản lí chùa để khiển trách các bạn ấy.
C. Lớn tiếng nhắc nhở các bạn cần phải có ý thức.
D. Đến gần và góp ý với các bạn nên đi nhẹ, nói khẽ, giữ trật tự trong chùa.
Câu 11: Đứng đầu nước Âu Lạc là:
A. Hùng Vương.
B. Cao Lỗ.
C. An Dương Vương.
D. Triệu Đà.
Câu 12: Vì sao người Việt Cổ họ thường sinh sống ở khu vực ven sông ven suối?
A. Vì gần nguồn nước sinh hoạt và sản xuất.
B. Vì có nhiều động vật hoang dã.
C. Vì họ thích trồng lúa.
D. Vì họ thích săn bắn.
Câu 13: Sự tích Hồ Gươm có liên quan tới con vật nào?
A. Con Hổ.
B. Con Gà.
C. Con Rùa.
D. Con Rồng.
Câu 14: Sau khi lên ngôi mở đầu triều đại nhà Lý, vua Lý Thái Tổ đã quyết định dời kinh đô từ Hoa Lư ra thành Đại La và đổi tên là Thăng Long. Em cho biết, tên gọi Thăng Long xuất hiện vào năm nào?
A. Năm 1009.
B. Năm 1010.
C.Năm 1011.
D. Năm 1012.
Câu 15: Vua Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long do những lợi thế nhiều mặt cho sự phát triển đất nước của vùng đất này. Trong “Chiếu dời đô”, vua Lý Thái Tổ đã xác định những lợi thế nào của đất Thăng Long?
A. Là chỗ tụ hội quan yếu của bốn phương.
B. Được thế rồng cuộn hổ ngồi.
C. Muôn vật hết sức tươi tốt phồn thịnh.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Em hãy cho biết hiện nay ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội) có bao nhiêu bia Tiến sĩ?
A. 81 bia.
B. 82 bia.
C. 84 bia.
D. 85 bia.
Câu 17: Ông là người Thăng Long, anh hùng dân tộc kiệt xuất đã góp phần quan trọng vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống ở thế kỷ XI. Em cho biết ông là ai?
A. Lý Đạo Thành.
B. Lý Thường Kiệt.
C. Tông Đản.
D. Lý Công Uẩn
Câu 18: Tên gọi Hà Nội chính thức xuất hiện vào năm nào?
A. Năm 1830.
B. Năm 1831.
C. Năm 1832.
D. Năm 1833.
Câu 19: Nhà hát lớn Hà Nội là một trong những công trình tiêu biểu cho kiến trúc Pháp thời thuộc địa. Nhà hát lớn Hà Nội được khánh thành vào năm nào?
A. Năm 1909.
B. Năm 1910.
C. Năm 1911.
D. Năm 1912.
Câu 20: Có một địa chỉ ở Hà Nội sẽ mãi đi vào lịch sử dân tộc. Tại đây, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Đó là địa chỉ nào?
A. 90 Thợ Nhuộm.
B. 5D Hàm Long.
C. 48 Hàng Ngang.
D. Hàng Đào.
Câu 21: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Đất feralit.
B. Đất phù sa sông Hồng.
C. Than nâu và đá vô.
D. Đất xám, đất mặn.
Câu 22: Hà Nội nổi tiếng với “Hương Tích” là:
A. Nam thiên đệ nhất động.
B. Động đẹp nhất.
C. Động dài nhất.
D. Động rộng nhất.
Câu 23: Lễ hội Chùa Hương kéo dài mấy tháng?
A. 1 tháng.
B. 2 tháng.
C. 3 tháng.
D. 4 tháng.
Câu 24: Cốm Hà Nội nổi tiếng ở làng nào?
A. Làng Bát Tràng.
B. Làng Nhị Khê.
C. Làng Giáp Nhị
D. Làng Vòng.
Câu 25: Món ăn truyền thống lâu đời, mang hương vị riêng của đất Bắc là:
A. Bún ốc Hà Nội.
B. Bún chả Hà Nội.
C. Phở Hà Nội.
D. Xôi khúc Hà Nội.
Câu/ đáp án | 1B | 2C | 3D | 4A | 5C | 6B | 7A | 8B | 9B | 10D |
Câu/ đáp án | 11C | 12A | 13C | 14B | 15D | 16B | 17B | 18B | 19C | 20C |
Câu/ đáp án | 21B | 22A | 23C | 24D | 25C |
|
|
|
|
5. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 Hải Phòng
Xem trong file tải về
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:

- Dương NguyễnThích · Phản hồi · 1 · 04/03/22