Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 (6 môn + Cấu trúc mới)
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của 6 môn: Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử - Địa lí, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Toán, theo cấu trúc mới, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 Chân trời sáng biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo bài viết dưới đây:
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2024 - 2025 (Cấu trúc mới)
- 1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
- 2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Văn 6
- 3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
- 4. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
- 5. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
- 6. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
1.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ % điểm | ||||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chủ đề 1: Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 7 (2đ) | |||||
Các phép tính với phân số | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 7 (2đ) | ||||||||
2 | Chủ đề 2. Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | 4 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 4 | 14 (4,5đ) | |
3 | Chủ đề 3 Các hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | 2 | 1 | 3 | 3 (1đ) | |||||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 2 | 2 | 2 (0,5đ) | ||||||||||||
Tổng số câu | 12 | 4 | 4 | 2 | 4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 15 | 9 | 11 | |||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||||||||
Tỷ lệ % | 50% | 20% | 30% | 40% | 30% | 30% |
1.2. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá | ||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | |||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | |||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chủ đề 1: Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. | 4 C1,2,3,4 | 1 C21a | |||||||
Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. | 2 C5,6 | 2 C21b,c | 1 | |||||||||
Các phép tính với phân số | Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). | 2 C7,8 | 1 C21d | |||||||||
2 | Chủ đề 2. Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. | 4 C9,10, 11,12 | 1 C22a | |||||||
Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. | 2 C13,14 | 2 C22b,c | ||||||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). | 2 C15,16 | C22d | ||||||||||
3 | Chủ đề 3 Các hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. | 2 C17,18 | ||||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. | 2 C19,20 | ||||||||||
Tổng số câu | ||||||||||||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | |||||||||
Tỷ lệ % | 50% | 20% | 30% |
2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Văn 6
2.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1
| Đọc hiểu
| 1. Truyện thơ | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 60 |
2. Truyện | |||||||||||
2 | Viết | Viết đoạn văn | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 20 | 5 | 20 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 25% | 35% | 30% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
2.2. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | Truyện thơ | Nhận biết: - Nhận biết được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ. - Nhận biết được yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua văn bản. Thông hiểu: - Bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh biện pháp tu từ. - Nhận biết được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ - Nhận biết được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu - Hiểu và nhận biết được chủ đề của văn bản. Vận dụng: - Rút ra được bài học từ văn bản. | 4TN | 4TN | 2TL | |
Truyện | Nhận biết: - Nhận biết ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được chi tiết tiêu biểu, đề tài câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể tác phẩm. -Nhận biết được chủ đề của văn bản. - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba. Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ. - Hiểu được công dụng dấu ngoặc kép - Hiểu được từ đa nghĩa và từ đồng âm Vận dụng: - Rút ra được bài học từ văn bản. | ||||||
2 | Viết | Viết được đoạn văn | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài (đoạn) thơ. | 1TL* | 1TL* | 1TL* | 1TL* |
Tổng |
| 4TN | 4TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 20 | 20 | 40 | ||
Tỉ lệ chung |
| 40 | 60 |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức
| Năng lực môn học | ||||||||
Năng lực nhận thức Địa lí | Năng lực tìm hiểu Địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | ||||||||
Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 5 tiết = 55% = 2,75 điểm | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí | TL.1a (0,5đ) | ||||||||
– Các khối khí. Khí áp và gió | ĐS.1.a (0,25đ) | ĐS.1.b (0,25đ) | ĐS.1.c,d (0,5đ) | |||||||
– Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu | TL.1b (0,75đ) | TLN.1 (0,25đ) | ||||||||
– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó | MCQ.1 (0,25đ) | |||||||||
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT 4 tiết = 45% = 2,25 điểm | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. | MCQ.2 (0,25đ) | ||||||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ | TL.2b (0,75đ) | |||||||||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển | MCQ.3 (0,25đ) | TL.2c (0,5đ) | ||||||||
– Nước ngầm và băng hà | TL.2a (0,5đ) | |||||||||
Tổng số lệnh hỏi | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 0,25 | 0,25 |
| 0,5 |
|
| |
Tỉ lệ | 25% | 25% | 30% | 5% | 5% |
| 10% |
|
4. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
>> Xem trong file tải về!
5. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
>> Xem trong file tải về!
6. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
>> Xem trong file tải về!
Chọn file cần tải:
