Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2025 gồm 3 đề có ma trận, đáp án giải chi tiết theo cấu trúc mới. Qua đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 6 sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức, giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 được biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận, giúp thầy cô xây dựng đề thi thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Ngữ Văn 6. Mời thầy cô và các em tham khảo bài viết:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 (Cấu trúc mới)
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1: Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ:
A. Sợi bông, sợi tằm, sợi len
B. Gỗ tre, nứa
C. Than đá, dầu mỏ
D. Kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khá nhau.
Câu 2. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày.
B. Mũ, giày, tất.
C. Áo, quần và các vật dụng đi kèm.
D. Áo, quần.
Câu 3. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo
B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức
D. Sách vở
Câu 4. Khi đi học em nên mặc trang phục:
A. Trang phục đẹp, màu trắng
B. Trang phục có thiết kế đơn giản, thoải mái, chất liệu vải dễ thấm mồ hôi, màu tối
C. Trang phục có kiểu may cầu kì, đắt tiền.
D. Trang phục đồng phục.
Câu 5. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ
Câu 6. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 7. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 8: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi
Câu 9: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn
A. Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 10. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.
A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 11: Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 12. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C. Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè.
2. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vải sợi tự nhiên.
A. mặc thoáng mát, thấm mồ hôi tốt.
B. ít bị nhàu
C. an toàn và thân thiện với môi trường
D. khi đốt vải, tro bóp khó tan
Câu 2: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về trang phục em đi học.
A. đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. vải sợi pha có mầu sắc nhã nhặn.
C. đẹp, trang trọng, màu sắc tươi trẻ.
D. tăng vẻ đẹp, bình đẳng và gắn kết giữa các học sinh..
3. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu đến câu 4)
Câu 1: Trang phục bao gồm tất cả những vật dụng mà con người ...................................................................................................................................
Câu 2: Trang phục có 2 vai trò chính là
..................................................................................................................................
Câu 3: Người có vóc dáng cao,gầy cần lựa chọn và sử dụng trang phục có họa tiết
...................................................................................................................................
Câu 4: Bảo quản trang phục gồm các công việc
....................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1 (2 điểm). Vì sao phải bảo quản trang phục ? Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào ?
Câu 2 (1 điểm). Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
>> Xem trong file tải về
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Chủ đề/ Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng | Tỉ lệ % điểm | |||||||||||||||
TNKQ | Tự luận | |||||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | “Đúng - Sai” | Trả lời ngắn | ||||||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||||
1 | Chủ đề 3. Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thường trong may mặc | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 25% | |||||||||||
1.2. Trang phục và Thời trang | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 20% | |||||||||||||
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục. | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 22,5% | |||||||||||||
1.4. Bảo quản trang phục. | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 32.5% | ||||||||||||
Tổng số câu | 7 | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 2 | |||||||||||
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,75 | 3,25 | 3 | 10 | ||||||||||||
Tỉ lệ % | 30 | 20 | 20 | 30 | 100% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Xem trong file tải về
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Xem trong file tải về
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
Chọn file cần tải:

- Nguyễn TúThích · Phản hồi · 5 · 16/03/23
- Hoàng Tiến MạnhThích · Phản hồi · 4 · 28/03/23
- Thọ MaiThích · Phản hồi · 1 · 20:11 05/03
- Thọ MaiThích · Phản hồi · 0 · 20:07 05/03