Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 9 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 (Cấu trúc mới + Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2024 - 2025 mang đến 9 đề kiểm tra có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết, trình bày khoa học theo cấu trúc mới giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.
TOP 9 Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều gồm 1 đề được biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận và 8 đề cấu trúc cũ. Qua đó, giúp các em dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Toán. Vậy dưới đây là bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều 2025 mời các bạn tham khảo:
Đề thi giữa kì 2 môn KHTN 6 sách Cánh diều (Cấu trúc mới)
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Học sinh chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1: Bệnh do nấm gây ra là:
A. Lang ben.
B. Kiết lị.
C. Sốt rét.
D. Viêm gan B.
Câu 2: Trong các loại nấm sau, loại nấm thuộc nấm đơn bào là:
A. Nấm rơm.
B. Nấm men.
C. Nấm bụng dê.
D. Nấm mộc nhĩ.
Câu 3: Đặc điểm đề phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào là:
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử.
B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên.
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài.
D. Dựa vào môi trường sống.
Câu 4: Trong tự nhiên, nấm có vai trò là:
A. Lên men bánh, bia, rượu.
B. Cung cấp thức ăn.
C. Dùng làm thuốc.
D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.
Câu 5: Anh A đi vào rừng cao su thấy nấm dại mọc gần gốc cây nên đã hái về nhà chế biến thành món ăn. Sau đó bị buồn nôn, nôn, đau quặn bụng và tiêu chảy. Tình trạng này là do anh A đã chế biến và ăn
A. nấm độc
B. nấm mộc nhĩ.
C. nấm mối.
D. nấm rơm.
Câu 6: Thực vật được chia thành các ngành là:
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Câu 7: Ngành thực vật có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử là:
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 8: Thực vật có vai trò đối với động vật là:
A. Cung cấp thức ăn
B. Ngăn biến đổi khí hậu
C. Giữ đất, giữ nước
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở
Câu 9: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là
A. Có xương sống.
B. Hình thái đa dạng.
C. Kích thước cơ thể lớn.
D. Sống lâu.
Câu 10: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Câu 11: Đặc điểm của lớp Chim là:
A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.
B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.
Câu 12: Rắn sa mạc có đặc điểm để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
A. Chui rúc vào sâu trong cát
B. Màu lông nhạt, giống màu cát
C. Di chuyển bằng cách quăng thân
D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng
Phần 2. Trắc nghiệm chọn Đúng – Sai. (Học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) từ câu 1 đến câu 8) (2 điểm)
1. Các loại nấm thường dùng làm thức ăn là: nấm rơm, nấm men, nấm mốc.
2. Đại diện của nhóm cây hạt trần như: cây thông, cây tùng, cây vạn tuế.
3. Đại diện của nhóm cá là: cá chép, lươn, cá sấu, cá voi.
4. Giá trị thực tiễn của đa dạng sinh học: cung cấp thức ăn, cung cấp dược liệu, …
5. Đặc điểm để phân biệt nhóm cây hạt trần và cây hạt kín là: hạt.
6. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc là đặc điểm của nhóm động vật chân khớp.
7. Da khô và có vẩy sừng bao bọc là đặc điểm cấu tạo của nhóm động vật lưỡng cư.
8. Phải bảo vệ đa dạng sinh học vì là nguồn tài nguyên quý giá và đang bị đe dọa.
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)
- Thực vật hấp thụ khí …(1)…… và thải ra khí …(2)…… giúp duy trì sự cân bằng không khí.
- Bò sát là nhóm động vật có da khô, phủ …(3)…… giúp giảm mất nước. Chim có đặc điểm đặc trưng là cơ thể phủ …(4)…… và có …(5)……giúp chúng bay lượn dễ dàng. Thú là nhóm động vật có lông mao và nuôi con bằng …(6)……
- Động vật sống trong sa mạc, như lạc đà, có bướu chứa …(7)…… giúp dự trữ năng lượng và thích nghi với môi trường khô hạn. Các loài động vật ăn thịt, như hổ và sư tử, có răng ……(8)..…. sắc nhọn giúp xé thịt con mồi.
II. Tự luận. (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Em hãy trình bày một số biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người?
Câu 2. (1 điểm) Kể tên các nhóm động vật không xương sống và nêu hai đại diện của mỗi nhóm.
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy nhận xét về độ đa dạng sinh học ở địa phương. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 - 7 dòng để tuyên truyền kêu gọi mọi người tham gia bảo vệ đa dạng sinh học?
2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
>> Xem trong file tải về
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
Nội dung | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng-Sai | Trả lời ngắn | Tự luận | Nhiều lựa chọn | Đúng-Sai | Trả lời ngắn | Tự luận | Nhiều lựa chọn | Đúng-Sai | Trả lời ngắn | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | |
Nấm | ||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 2 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 6 câu 1.5 15% | |||||||||
Thực vật | . | |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.25 2.5% | 6 câu 1.75 17.5% | ||||||||
Động vật | . | |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 1 10% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 1,0 10% | 1 câu 0.5 5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.5 5% | 9 câu 3.25 32.5% | 2 câu 1.5 15% | ||
Đa dạng sinh học | . | |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 0.25 2.5% | 1 câu 1.5 1.5% | 2 câu 0.5 5% | 1 câu 1.5 15% | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 6 1,5 15% | 4 1,0 10% | 1 0,5 5% | 1 1,0 10% | 4 1,0 10% | 2 0,5 5% | 1 1,0 10% | 1 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 1 0,5 5% | 1 1,5 15% | 23 7,0 70% | 3 3,0 30% |
TỔNG Số điểm Tỉ lệ |
4,0 40% |
3,0 30% |
3,0 30% |
10,0 100% |
4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
.....
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
