Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2025 mang đến 6 đề kiểm tra có ma trận, đáp án, trình bày khoa học theo cấu trúc mới giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.
Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều gồm 1 đề thi cấu trúc mới biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn, tự luận và 5 đề thi theo cấu trúc cũ. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 CTST. Vậy dưới đây là bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ sách Cánh diều mời các bạn tham khảo:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều (Cấu trúc mới)
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1: Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ:
A. Sợi bông, sợi tằm, sợi len
B. Gỗ tre, nứa
C. Than đá, dầu mỏ
D. Kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khá nhau.
Câu 2. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày.
B. Mũ, giày, tất.
C. Áo, quần và các vật dụng đi kèm.
D. Áo, quần.
Câu 3. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo
B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức
D. Sách vở
Câu 4. Khi đi học em nên mặc trang phục:
A. Trang phục đẹp, màu trắng
B. Trang phục có thiết kế đơn giản, thoải mái, chất liệu vải dễ thấm mồ hôi, màu tối
C. Trang phục có kiểu may cầu kì, đắt tiền.
D. Trang phục đồng phục.
Câu 5. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ
Câu 6. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 7. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 8: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi
Câu 9: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn
A. Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 10. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.
A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 11: Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 12. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C. Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè.
2. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vải sợi tự nhiên.
A. mặc thoáng mát, thấm mồ hôi tốt.
B. ít bị nhàu
C. an toàn và thân thiện với môi trường
D. khi đốt vải, tro bóp khó tan
Câu 2: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về trang phục em đi học.
A. đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. vải sợi pha có mầu sắc nhã nhặn.
C. đẹp, trang trọng, màu sắc tươi trẻ.
D. tăng vẻ đẹp, bình đẳng và gắn kết giữa các học sinh..
3. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu đến câu 4)
Câu 1: Trang phục bao gồm tất cả những vật dụng mà con người ...................................................................................................................................
Câu 2: Trang phục có 2 vai trò chính là
..................................................................................................................................
Câu 3: Người có vóc dáng cao,gầy cần lựa chọn và sử dụng trang phục có họa tiết
...................................................................................................................................
Câu 4: Bảo quản trang phục gồm các công việc
....................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1 (2 điểm). Vì sao phải bảo quản trang phục ? Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào ?
Câu 2 (1 điểm). Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
>> Xem trong file tải về
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Chủ đề/ Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng | Tỉ lệ % điểm | |||||||||||||||
TNKQ | Tự luận | |||||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | “Đúng - Sai” | Trả lời ngắn | ||||||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||||
1 | Chủ đề 3. Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thường trong may mặc | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 25% | |||||||||||
1.2. Trang phục và Thời trang | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 20% | |||||||||||||
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục. | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 22,5% | |||||||||||||
1.4. Bảo quản trang phục. | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 32.5% | ||||||||||||
Tổng số câu | 7 | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 2 | |||||||||||
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,75 | 3,25 | 3 | 10 | ||||||||||||
Tỉ lệ % | 30 | 20 | 20 | 30 | 100% | 100% |
4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||||||||||||||||||||||
TNKQ | TL | |||||||||||||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | “Đúng- Sai” | Trả lời ngắn |
| |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||||||||||
1
|
Trang phục và thời trang
|
1.1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục | Nhận biết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
1.2. Trang phục và Thời trang | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. | 2 | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
1.3. Lựa chọn và Sử dụng trang phục. | Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
1.4. Bảo quản trang phục | Nhận biết: -Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng |
| 7 | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
Tổng số điểm |
| 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | |||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ % |
| 30 | 20 | 20 | 30 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Chọn file cần tải:

- xuan nguyenThích · Phản hồi · 0 · 03/03/24