Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 2 Tin 10 Cánh diều, KNTT (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Tin học 10 năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 2 sách Cánh diều, Kết nối tri thức tóm tắt kiến thức cần nắm kèm theo các dạng bài tập trọng tâm.
Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 10 năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận có đáp án. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Tin học 10 mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10, đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10.
Đề cương học kì 2 môn Tin học 10 năm 2025 (Sách mới)
- 1. Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức 2025
- 2. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 10 Cánh diều
1. Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức 2025
TRƯỜNG THPT……… | ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2024 - 2025 Môn: TIN HỌC 10 |
A. TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng
Câu 1. Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:
x = 1
while (x <= 5):
print(“python”)
x = x + 1
A. 5 từ python.
B. 4 từ python.
C. 3 từ python.
D. Không có kết quả.
Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:
n = int(input("Nhập n<=1000: "))
k=0
n=abs(n)
while n!=0:
n=n//10
k=k+1
print(k)
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. k là số chữ số có nghĩa của n.
B. k là chữ số hàng đơn vị của n.
C. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
D. k là số chữ số khác 0 của n.
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất:
i = 0; x = 0
while i < 10:
if i%2 == 0:
x += 1
i += 1
print(x)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình.
B. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.
C. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 5. Vòng lặp while – do kết thúc khi nào?
A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
B. Khi đủ số vòng lặp.
C. Khi tìm được output.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
A. While là lệnh lặp với số lần không biết trước.
B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước.
C. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Câu 7. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a = 10
while a < 11: print(a)
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
D. Chương trình bị lặp vô tận.
Câu 9. Câu lệnh sau giải bài toán nào:
while M != N:
if M > N:
M = M – N
else:
N = N – M
A. Tìm UCLN của M và N.
B. Tìm BCNN của M và N.
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N.
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N.
Câu 10. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:
A. while S >= 10000.
B. while S < 10000.
C. while S <= 10000.
D. While S >10000.
Câu 11. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự.
B. Cấu trúc rẽ nhánh.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cả ba cấu trúc.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần.
Câu 13. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> to <câu lệnh>.
B. while <điều kiện> to <câu lệnh1> do<câu lệnh 2>.
C. while <điều kiện> do: <câu lệnh>.
D. while <điều kiện>: <câu lệnh>.
Câu 14. Kết quả của chương trình sau:
x = 1
y = 5
while x < y:
print(x, end = " ")
x = x + 1
A. 1 2 3 4.
B. 2 3 4 5.
C. 1 2 3 4 5.
D. 2 3 4.
Câu 15. s=0
i=1
while i<=5:
s=s+1
i=i+1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
A. 9
B. 15
C. 5
D. 10
Câu 16. Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>109. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:
A. While S>=1
B. While S =109:
C. While S <109:
D. While S !=109:
Câu 17. Vòng lặp While kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 18. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2, ‘3’]
A. list.
B. int.
C. float.
D. string.
Câu 19. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?
A. abs().
B. link().
C. append().
D. add().
Câu 20. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
B. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 6, 4.
Câu 21. Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [2, 3, 5, "python", 6]
A.append(4)
A.append(2)
A.append("x")
del(A[2])
print(len(A))
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 22. Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?
A. ls = [1, 2, 3]
B. ls = [x for x in range(3)
C. ls = [int(x) for x in input().split()]
D. ls = list(3).
Câu 23. Cho khai báo mảng sau:
A = list(“3456789”)
Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. print(A[2]).
B. print(A[1
C. print(A[3]).
D. print(A[0]).
Câu 24. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?
A. 1.4.
B. đông.
C. hạ.
D. 3.
Câu 25. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
A. for.
B. while – fo
C. for kết hợp với lệnh range().
D. while kết hợp với lệnh range().
.............
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin:
Câu lệnh lặp while trong Python cho phép thực hiện một khối mã nhiều lần miễn là điều kiện được cung cấp là đúng. Câu lệnh này thường được sử dụng khi số lần lặp không được xác định trước. (Nguồn: W3Schools)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Câu lệnh lặp while chỉ thực hiện một lần nếu điều kiện là đúng.
b) Câu lệnh lặp while có thể gây ra vòng lặp vô hạn nếu điều kiện không bao giờ trở thành sai.
c) Câu lệnh while có thể được sử dụng để lặp qua danh sách trong Python.
d) Điều kiện trong câu lệnh while phải là một biểu thức logic.
Câu 2: Cho đoạn thông tin:
Câu lệnh lặp while có cú pháp đơn giản: while điều_kiện:, theo sau là khối mã cần thực hiện. Nếu điều kiện trở thành sai, vòng lặp sẽ kết thúc. (Nguồn: Python.org)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Cú pháp của câu lệnh while yêu cầu phải có dấu hai chấm ở cuối dòng điều kiện.
b) Vòng lặp while không thể kết thúc nếu điều kiện luôn đúng.
c) Khối mã bên trong câu lệnh while có thể không cần phải thụt lề.
d) Câu lệnh while không thể được lồng vào nhau.
Câu 3: Cho đoạn thông tin:
Trong Python, bạn có thể sử dụng câu lệnh break để thoát khỏi vòng lặp while bất kỳ lúc nào, ngay cả khi điều kiện vẫn đúng. Điều này rất hữu ích khi bạn muốn dừng vòng lặp dựa trên một điều kiện khác.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Câu lệnh break chỉ có thể được sử dụng trong vòng lặp for.
b) Bạn có thể sử dụng break để kết thúc vòng lặp while sớm.
c) Câu lệnh break không ảnh hưởng đến điều kiện của vòng lặp.
d) Việc sử dụng break có thể giúp kiểm soát luồng thực thi của chương trình.
Câu 4: Cho đoạn thông tin:
Câu lệnh lặp while có thể kết hợp với câu lệnh continue, cho phép bỏ qua phần còn lại của vòng lặp và quay lại điều kiện kiểm tra ngay lập tức. Điều này giúp bạn dễ dàng kiểm soát các lần lặp. (Nguồn: Programiz)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Câu lệnh continue sẽ dừng hoàn toàn vòng lặp while.
b) Sử dụng continue sẽ bỏ qua phần mã còn lại trong vòng lặp và kiểm tra điều kiện một lần nữa.
c) Câu lệnh continue chỉ có thể được sử dụng trong vòng lặp while.
d) Việc sử dụng continue có thể làm cho mã dễ đọc hơn trong một số trường hợp.
Câu 5: Cho đoạn thông tin:
Trong Python, danh sách (list) là một kiểu dữ liệu có thể chứa nhiều giá trị khác nhau. Danh sách có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau như số, chuỗi, và thậm chí là các danh sách khác. (Nguồn: Python.org)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Danh sách trong Python chỉ có thể chứa các số nguyên.
b) Danh sách có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
c) Danh sách trong Python không thể chứa các danh sách khác.
d) Danh sách là một kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).
Câu 6: Cho đoạn thông tin:
Để tạo một danh sách trong Python, bạn có thể sử dụng dấu ngoặc vuông. Ví dụ, my_list = [1, 2, 3, 4] là một danh sách chứa bốn số nguyên. (Nguồn: W3Schools)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Danh sách trong Python được tạo ra bằng dấu ngoặc nhọn.
b) Bạn có thể tạo một danh sách rỗng bằng cách sử dụng my_list = [].
c) Danh sách không thể chứa các chuỗi.
d) Danh sách có thể được khởi tạo với các giá trị mặc định.
.........
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Tin học 10 KNTT
2. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 10 Cánh diều
TRƯỜNG THPT……… | ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II - NĂM 2024 - 2025 Môn: TIN HỌC 10 |
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Bài : Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào -ra đơn giản
Câu 1. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá?
A. program, sqr.
B. uses, var.
C. include, const.
D. if, else.
Câu 2. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &,…
Câu 3. Từ khoá của một ngôn ngữ lâp trình là:
A. là những từ dành riêng.
B. cho một mục đích sử dụng nhất định.
C. có thể đặt tên cho biến.
D. Cả A và B
Câu 4. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc?
A. 11tinhoc.
B. tinhoc11.
C. tin_hoc.
D. _11
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không phải lệnh gán trong python?
A. cd = 50.
B. a = a * 2.
C. a = 10
D. a + b = 100.
Câu 6. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
A. S:=R*R*pi.
B. S=R*R*pi.
C. S:=2(R)*pi.
D. S:=R2*pi.
Câu 7. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:
>>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2
A. -11.
B. 11.
C. 7.
D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 8. Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào?
A. print().
B. input().
C. t
D. abs().
Câu 9. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?
A. print().
B. input().
C. nhap().
D. enter().
Câu 10. Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ?
A. int.
B. float.
C. list.
D. string.
Câu 11. Kết quả của dòng lệnh sau
>>x=6.7
>>type(x)
A. int.
B. float.
C. string.
D. double.
Câu 12. Xác định kiểu của biểu thức sau?
“34 + 28 – 45 ”
A. int.
B. float
C. bool.
D. string.
Câu 13. Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau
4 + 5*6-34 >5*8-2
A. bool, True.
B. bool, true.
C. bool, False.
D. không xác định, false.
Câu 14. Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai?
a = int(input(“Nhập số a”))
b = float(input(“Nhập số b”))
c = int(input(“Nhập số c”))
d = input(“Nhập số d”)
print(“Tổng là: ”, a+b+c+d)
A. Dòng 1, 2
B. Dòng 2, 4
C. Dòng 3, 5
D. Dòng 4
Câu 15. Câu lệnh nào sau đây không báo lỗi?
1) float(4)
2) int(“1+3”)
3) int(“3”)
4) float(“1+2+3”)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài: Câu lệnh rẽ nhánh
Câu 1. Kết quả của đoạn chương trình sau:
x=2021
print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0)
A. 55.
B. True.
C. 5.
D. False.
Câu 2. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau:
not((x or y ) and x )
A. True
B. False
C. x
D. 1
Câu 3. Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 == 0 và n*2//3=5
A. m = 1, n = 8
B. m = 2, n = 9
C. m = 3, n = 10,
D. m = 0, n = 7
Câu 4. Kết quả của chương trình sau là gì ?
x = 8
y = 9
if x > y:
print('x lớn hơn y')
elif x==y:
print('x bằng y')
else:
print('x nhỏ hơn y')
A. x lớn hơn y
B. x bằng y
C. x nhỏ hơn y
D. Chương trình bị lỗi
Câu 5. Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Biểu thức biểu diễn kiểm tra năm nhuận là:
A. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 == 0)
B. n % 4 == 100 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0
C. n % 4 != 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0)
D. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0)
Câu 6. Kết quả của biểu thức round(-1.232154, 4) là:
A. -1.2321
B. -1.2322
C. -1.23
D. -1,232
Câu 7. Kết quả của lệnh print(round(4.5679,2)) là:
A. 4.5
B. 4.6
C. 4.56
D. 4.57
Câu 8. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7]
A. 5 < a <= 7
B. 5<= a <=7
C. 5 < a < 7
D. 5 <= a < 7
Bài: câu lệnh lặp
Câu 1. Biến chạy trong vòng lặp for i in range(<giá trị cuối>) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
A. for i in range(10): prin(“A”).
B. for i in range(10): print(“A”).
C. for i in range(10): print(A).
D. for i in range(10) print(“A”).
Câu 3. Trong câu lệnh lặp:
j=0
for j in range(10):
j = j + 2
print(j)
Khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh print(j) được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần.
B. 1 lần.
C. 5 lần.
D. Không thực hiện.
Câu 4. Cho đoạn chương trình:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 10.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
Câu 5. Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
t = 0
for i in range(1, 101):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
t = t + i
print(t)
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 6. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s = 0
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
A. 12
B. 10
C. 8.
D. 6.
Câu 7. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
for i in range(10, 0, -1):
print(i, ‘’)
A. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
B. Đưa ra 10 dấu cách.
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
D. Không đưa ra kết quả gì.
.............
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin:
Trong lập trình, kiểu dữ liệu xâu kí tự (string) được sử dụng để lưu trữ và xử lý các chuỗi ký tự. Các hàm xử lý xâu kí tự như length(), concat(), và indexOf() cho phép lập trình viên thực hiện các thao tác như đếm số ký tự, ghép nối các xâu, và tìm vị trí xuất hiện của một ký tự trong xâu.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Kiểu dữ liệu xâu kí tự chỉ có thể chứa các ký tự chữ cái.
b) Hàm length() dùng để đếm số ký tự trong xâu.
c) Hàm concat() có thể ghép nhiều xâu lại với nhau.
d) Hàm indexOf() không thể tìm vị trí của ký tự trong xâu.
Câu 2: Cho đoạn thông tin:
Xử lý xâu kí tự là một phần quan trọng trong lập trình. Các hàm như replace() cho phép thay thế một xâu con bằng một xâu khác, trong khi substring() giúp lấy một phần của xâu. Việc hiểu rõ các hàm này sẽ giúp lập trình viên làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu dạng xâu.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Hàm replace() chỉ có thể thay thế xâu con bằng xâu rỗng.
b) Hàm substring() có thể lấy một phần của xâu từ vị trí bất kỳ.
c) Xử lý xâu kí tự giúp lập trình viên tiết kiệm thời gian.
d) Việc thay thế xâu con có thể gây mất dữ liệu nếu không cẩn thận.
Câu 3: Cho đoạn thông tin:
Trong lập trình, việc tìm kiếm xâu con trong một xâu lớn là một thao tác thường gặp. Hàm count Occurrences() có thể đếm số lần xuất hiện của một xâu con trong xâu chính. Điều này rất hữu ích trong việc phân tích dữ liệu và xử lý văn bản.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Hàm count Occurrences() không thể đếm xâu con rỗng.
b) Việc tìm kiếm xâu con không ảnh hưởng đến hiệu suất chương trình.
c) Số lần xuất hiện của xâu con có thể bằng 0.
d) Hàm count Occurrences() chỉ áp dụng cho các xâu có độ dài lớn.
Câu 4: Cho đoạn thông tin:
Kiểu dữ liệu xâu kí tự là một trong những loại dữ liệu cơ bản trong nhiều ngôn ngữ lập trình. Việc sử dụng các hàm như toUpperCase() và toLowerCase() cho phép lập trình viên chuyển đổi giữa các chữ hoa và chữ thường, giúp xử lý văn bản dễ dàng hơn.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Hàm toUpperCase() chỉ chuyển đổi ký tự đầu tiên của xâu thành chữ hoa.
b) Hàm toLowerCase() có thể chuyển đổi toàn bộ xâu thành chữ thường.
c) Xâu kí tự có thể chứa các ký tự đặc biệt và số.
d) Việc chuyển đổi giữa chữ hoa và chữ thường không ảnh hưởng đến nội dung của xâu.
Câu 5: Cho đoạn thông tin:
Khi làm việc với xâu kí tự, việc xác định xâu con là rất quan trọng. Hàm contains() giúp kiểm tra xem xâu chính có chứa xâu con hay không. Điều này có thể được áp dụng trong nhiều tình huống, từ tìm kiếm thông tin đến phân loại dữ liệu.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Hàm contains() trả về giá trị boolean cho biết xâu con có tồn tại hay không.
b) Xâu con không thể nằm ở cuối xâu chính.
c) Việc xác định xâu con có thể giúp phát hiện lỗi trong chương trình.
d) Hàm contains() chỉ áp dụng cho các xâu có độ dài nhất định.
Câu 6: Cho đoạn thông tin:
Khi gọi một hàm, thứ tự của các đối số rất quan trọng. Nếu một hàm có nhiều tham số, các đối số phải được cung cấp theo đúng thứ tự tương ứng với các tham số.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Ta có thể thay đổi thứ tự của các đối số khi gọi hàm nếu sử dụng tên tham số.
b) Đối số có thể được truyền vào hàm mà không cần theo thứ tự nếu sử dụng tham số không giới hạn.
c) Thứ tự của các đối số không quan trọng nếu tất cả các tham số đều có giá trị mặc định.
d) Tham số của hàm luôn phải được cung cấp theo thứ tự khi gọi hàm.
Câu 7: Cho đoạn thông tin:
Khi một hàm được gọi, Python sẽ tạo một không gian tên mới cho các tham số của hàm đó. Điều này có nghĩa là các biến trong hàm không ảnh hưởng đến các biến bên ngoài hàm.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Biến trong hàm có thể truy cập biến toàn cục mà không cần khai báo.
b) Không gian tên của hàm giúp bảo vệ các biến bên ngoài khỏi bị thay đổi.
c) Các tham số của hàm có thể trùng tên với các biến bên ngoài mà không gây ra lỗi.
d) Các biến trong hàm có thể được sử dụng bên ngoài hàm sau khi hàm kết thúc.
Câu 8 Cho đoạn thông tin:
Xâu ký tự (string) là một dãy các ký tự được sắp xếp theo thứ tự. Trong lập trình, xâu ký tự thường được sử dụng để lưu trữ và thao tác với dữ liệu văn bản. Các ngôn ngữ lập trình như Python, Java và C++ đều hỗ trợ xâu ký tự với nhiều phương thức khác nhau. (Nguồn: W3Schools)
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Xâu ký tự chỉ có thể chứa các ký tự chữ cái.
b) Xâu ký tự có thể chứa các ký tự đặc biệt và số.
c) Các ngôn ngữ lập trình không hỗ trợ xâu ký tự.
d) Xâu ký tự có thể được sử dụng để lưu trữ dữ liệu văn bản.
.........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Tin học 10
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
