Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức tóm tắt kiến thức lý thuyết cần nắm, công thức, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm chưa có đáp án.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử 11.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Địa lí 11 năm 2025 (Cấu trúc mới)
- 1. Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức
- 2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều
1. Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………… TRƯỜNG THPT ………
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 |
Phần A: Kiến thức trọng tâm
LIÊN BANG NGA
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> Nêu ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội LBN.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế theo bảng sau:
Tình hình chung | |
Ngành | Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp | |
Lâm nghiệp | |
Thủy sản | |
Công nghiệp khai thác | |
Công nghiệp luyện kim | |
Công nghiệp điện | |
Công nghiệp hàng không vũ trụ |
NHẬT BẢN
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội Nhật Bản.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế.
Tình hình chung | |
Ngành | Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp | |
Lâm nghiệp | |
Thủy sản | |
Công nghiệp chế tạo | |
Công nghiệp điện tử - tin học | |
Thương mại | |
Tài chính ngân hàng | |
Giao thông vận tải | |
Du lịch |
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội Trung Quốc.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế.
Thành tựu kinh tế sau đổi mới | |
Ngành | Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp | |
Lâm nghiệp | |
Thủy sản | |
Công nghiệp chế tạo | |
Công nghiệp năng lượng | |
Công nghiệp điện tử - tin học | |
Thương mại | |
Tài chính ngân hàng | |
Giao thông vận tải |
,............
Phần B: Bài tập minh họa đề thi
PHẦN I. (7đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng Trung tâm và phía Bắc.
B. vùng phía Bắc và phía Nam.
C. vùng phía Nam và vùng phía Tây.
D. ven Đại Tây Dương và phía Nam.
Câu 3: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
A. Sông Von-ga.
B. Sông Ô-bi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Ê-nit-xây.
Câu 4: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A. Trung ương.
B. U - ran.
C. Viễn Đông.
D. Trung tâm đất đen.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.
Câu 6: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, Man-gan.
B. Khí tự nhiên, đồng.
C. Than đá, quặng sắt.
D. Kim cương, thiếc.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là
A. tỉ suất gia tăng dân số thấp.
B. thành phần dân tộc đa dạng.
C. dân cư phân bố không đều.
D. tình trạng chảy máu chất xám.
Câu 8: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với
A. Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 9: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. tỉ suất sinh tăng, tỉ suất nhập cư cao
B. tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
C. tỉ suất tử giảm, tỉ suất xuất cư nhỏ.
D. tỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm.
Câu 10: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtơ-rim.
C. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng.
D. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 11: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. rộng nhất thế giới.
B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
...........
PHẦN II. (2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 282,2 | 295,5 | 309,3 | 320,7 | 331,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,2 | 0,9 | 0,9 | 0,8 | 0,6 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a. Số dân của Hoa Kỳ, giai đoạn 2000 -2020 tăng liên tục.
b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kỳ giảm liên tục qua các năm.
c. Năm 2000, Hoa Kỳ có tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kỳ cao nhất.
d. Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kỳ, giai đoạn 2000-2020.
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức
2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………… TRƯỜNG THPT ………
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. KIẾN THỨC CẦN NĂM
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản
- Giải thích được tình hình phát triển kinh tế; trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật.
- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Vẽ được biểu đồ, nhận xét.
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
- Khai thác, chọn lọc được các tư liệu từ các nguồn khác nhau về địa lí Nhật Bản.
- Viết được báo cáo truyền đạt những nét nổi bật về hoạt động kinh tế đối ngoại.
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội.
- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển, phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới; phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.
- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Vẽ được biểu đồ, nhận xét.
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc
- Khai thác, chọn lọc được các tư liệu từ các nguồn khác nhau về địa lí Trung Quốc.
- Viết được báo cáo về những thay đổi trong GDP, giá trị xuất, nhập khẩu và sự phát triển kinh tế tại vùng duyên hải.
B. LUYỆN TẬP
PHÂN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 2. Vị trí địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản
A. giao lưu thương mại.
B. xây dựng các hải cảng.
C. phát triển kinh tế biển.
D. liên kết đường bộ quốc tế.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây gây khó khăn cho phát triển ngành công nghiệp Nhật Bản?
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. Nhiều thiên tai: động đất, sóng thần.
C. Sông ngòi ngắn, dốc.
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1)Có nhiều đảo, quần đảo.
2)Nghèo tài nguyên khoáng sản.
3)Có khí hậu gió mùa.
4)Có nhiều núi lửa, động đất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Đặc điểm nổi bật nhất của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông.
B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao.
D. cơ cấu dân số già.
Câu 6. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị truờng tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 7. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
A. Điều kiện sản xuất khó khăn.
C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP.
D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
Câu 9. Nhận định nào sau đây thể hiện giá trị kinh tế nổi bật của sông ngòi Nhật Bản?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi phát triển giao thông vận tải.
B. Các sông đều có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
C. Sông ngòi chủ yếu nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
D. Sông bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ để phát triển nông nghiệp.
.............
3. Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………… TRƯỜNG THPT ………
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp nào dưới đây giữ vai trò mũi nhọn ở Nhật Bản?
A. Công nghiệp sản xuất rô – bốt.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 2 (0,25 điểm). Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A. miền Bắc.
B. miền Tây.
C. miền Nam
D. miền Đông.
Câu 3 (0,25 điểm). Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc?
A. Ngành dịch vụ.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp.
D. Ngành thủy sản.
Câu 4 (0,25 điểm). Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Ô – xtrây – li – a là:
A. lúa gạo, ngô, nho, cam, chanh, trâu, bò, lợn…
B. lúa mì, bông, thuốc lá, mía, ngô, nho, cừu, bò…
C. lúa gạo, ngô, sắn, thuốc lá, cam, bò, lợn…
D. lúa mì, lúa mạch, ngô, khoai tây, trâu, bò…
Câu 5 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi nằm ở:
A. bán cầu Bắc.
B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây.
D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 6 (0,25 điểm). Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng hàng đầu thế giới về:
A. hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
B. nhận đầu tư từ các quốc gia khác.
C. xuất khẩu bằng nông sản.
D. xuất khẩu khoáng sản chế biến
Câu 7 (0,25 điểm). Trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản qua từng giai đoạn, hoạt động kinh tế đối ngoại được biểu hiện ở:
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa ngành công nghiệp.
B. xây dựng các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
C. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài và mở rộng ODA.
D. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về kinh tế.
Câu 8 (0,25 điểm). Vùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu:
A. nhiệt đới lục địa khô hạn.
B. nhiệt đới ẩm.
C. cận nhiệt địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 9 (0,25 điểm). Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là:
A. dược phẩm, hóa chất và lương thực.
B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
D. quặng kim loại và nông sản.
Câu 10 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi:
A. phong phú và đa dạng.
B. phân bố khá đồng đều.
C. dùng để xuất khẩu toàn bộ.
D. được khai thác thủ công
Câu 11 (0,25 điểm). Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Khu tự trị ở vùng núi và biên giới.
D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 12 (0,25 điểm). Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kì”, tốc độ tăng trường cao của Nhật Bản là:
A. 1973 – 1980.
B. từ năm 1991 đến nay.
C. 1945 – 1950.
D. 1955 – 1973.
Câu 13 (0,25 điểm). Mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất thế giới.
A. Mạng lưới đường ô tô.
B. Mạng lưới đường cao tốc.
C. Mạng lưới hàng không.
D. Mạng lưới cảng biển.
Câu 14 (0,25 điểm). Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng:
A. đông bắc, đông và nam.
B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông nam, tây và đông.
D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 15 (0,25 điểm). Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô – xtrây – li – a là:
A. Đác – uyn, Pho – xait, Xít – ni, Bru – mê, Niu – men.
B. Bri – xbên, Pho – xait, Bru – mê, A – đê – lai.
C. Bri – xbên, Đác – uyn, A – li – xơ Xping, Men – bơn.
D. Xít – ni, Bri – xbên, Men – bơn, Gi – lông, A – đê – lai, Pớc.
Câu 16 (0,25 điểm). Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là:
A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.
Câu 17 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp khai thác các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Quặng kim loại màu, quặng sắt.
B. Man – gan, u – ra – ni – un, chì, kẽm.
C. Vàng, kim cương, u – ra – ni – um.
D. Crôm, ni – ken, ti – tan, kim cương.
Câu 18 (0,25 điểm). Chăn nuôi quảng canh chiếm:
A. 1/2 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 19 (0,25 điểm). Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?
A. 55
B. 50
C. 70
D. 90
Câu 20 (0,25 điểm). Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là:
A. khí hậu ôn hòa.
B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
C. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa ít.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho thông tin sau:
Hoa Kỳ có ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...). Mặc dù nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP nhưng sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn, khoảng 75 - 80 tỉ USD mỗi năm. Lương thực được sản xuất ra rất an toàn, có chất lượng cao, phong phú và giá cả phải chăng. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ cũng đạt được sự dồi dào và đa dạng nhất trên thế giới.
a) Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
b) Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
c) Tăng số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.
d) Giảm xuất khẩu nông sản để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm | 1960 | 1980 | 2000 | 2010 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 186,7 | 229,5 | 282,2 | 309,0 | 331,5 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) | 1,6 | 0,94 | 1,14 | 0,88 | 0,59 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
a) Số dân Hoa Kì liên tục tăng ở giai đoạn 1960 - 2020.
b) Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu là do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh.
c) Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động có trình độ cao, đa dạng về văn hóa.
d) Các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn 1960 – 2020 là cột, đường, kết hợp.
Câu 3. Cho thông tin sau: Hoa Kỳ là đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới.
a) Có hệ thống giao thông hiện đại với đầy đủ các loại hình.
b) Thị trường tài chính lớn, có sức ảnh hưởng tới toàn cầu.
c) Là cường quốc về hàng không vũ trụ.
d) Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP.
................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
