Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 Địa lý 11 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 8 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết cần nắm, công thức, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm chưa có đáp án.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 Cánh diều.
Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………… TRƯỜNG THPT ………
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp nào dưới đây giữ vai trò mũi nhọn ở Nhật Bản?
A. Công nghiệp sản xuất rô – bốt.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 2 (0,25 điểm). Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A. miền Bắc.
B. miền Tây.
C. miền Nam
D. miền Đông.
Câu 3 (0,25 điểm). Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc?
A. Ngành dịch vụ.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp.
D. Ngành thủy sản.
Câu 4 (0,25 điểm). Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Ô – xtrây – li – a là:
A. lúa gạo, ngô, nho, cam, chanh, trâu, bò, lợn…
B. lúa mì, bông, thuốc lá, mía, ngô, nho, cừu, bò…
C. lúa gạo, ngô, sắn, thuốc lá, cam, bò, lợn…
D. lúa mì, lúa mạch, ngô, khoai tây, trâu, bò…
Câu 5 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi nằm ở:
A. bán cầu Bắc.
B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây.
D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 6 (0,25 điểm). Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng hàng đầu thế giới về:
A. hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
B. nhận đầu tư từ các quốc gia khác.
C. xuất khẩu bằng nông sản.
D. xuất khẩu khoáng sản chế biến
Câu 7 (0,25 điểm). Trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản qua từng giai đoạn, hoạt động kinh tế đối ngoại được biểu hiện ở:
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa ngành công nghiệp.
B. xây dựng các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
C. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài và mở rộng ODA.
D. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về kinh tế.
Câu 8 (0,25 điểm). Vùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu:
A. nhiệt đới lục địa khô hạn.
B. nhiệt đới ẩm.
C. cận nhiệt địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 9 (0,25 điểm). Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là:
A. dược phẩm, hóa chất và lương thực.
B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
D. quặng kim loại và nông sản.
Câu 10 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi:
A. phong phú và đa dạng.
B. phân bố khá đồng đều.
C. dùng để xuất khẩu toàn bộ.
D. được khai thác thủ công
Câu 11 (0,25 điểm). Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Khu tự trị ở vùng núi và biên giới.
D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 12 (0,25 điểm). Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kì”, tốc độ tăng trường cao của Nhật Bản là:
A. 1973 – 1980.
B. từ năm 1991 đến nay.
C. 1945 – 1950.
D. 1955 – 1973.
Câu 13 (0,25 điểm). Mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất thế giới.
A. Mạng lưới đường ô tô.
B. Mạng lưới đường cao tốc.
C. Mạng lưới hàng không.
D. Mạng lưới cảng biển.
Câu 14 (0,25 điểm). Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng:
A. đông bắc, đông và nam.
B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông nam, tây và đông.
D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 15 (0,25 điểm). Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô – xtrây – li – a là:
A. Đác – uyn, Pho – xait, Xít – ni, Bru – mê, Niu – men.
B. Bri – xbên, Pho – xait, Bru – mê, A – đê – lai.
C. Bri – xbên, Đác – uyn, A – li – xơ Xping, Men – bơn.
D. Xít – ni, Bri – xbên, Men – bơn, Gi – lông, A – đê – lai, Pớc.
Câu 16 (0,25 điểm). Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là:
A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.
Câu 17 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp khai thác các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Quặng kim loại màu, quặng sắt.
B. Man – gan, u – ra – ni – un, chì, kẽm.
C. Vàng, kim cương, u – ra – ni – um.
D. Crôm, ni – ken, ti – tan, kim cương.
Câu 18 (0,25 điểm). Chăn nuôi quảng canh chiếm:
A. 1/2 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 19 (0,25 điểm). Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?
A. 55
B. 50
C. 70
D. 90
Câu 20 (0,25 điểm). Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là:
A. khí hậu ôn hòa.
B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
C. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa ít.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho thông tin sau:
Hoa Kỳ có ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...). Mặc dù nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP nhưng sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn, khoảng 75 - 80 tỉ USD mỗi năm. Lương thực được sản xuất ra rất an toàn, có chất lượng cao, phong phú và giá cả phải chăng. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ cũng đạt được sự dồi dào và đa dạng nhất trên thế giới.
a) Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
b) Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
c) Tăng số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.
d) Giảm xuất khẩu nông sản để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm |
1960 |
1980 |
2000 |
2010 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
186,7 |
229,5 |
282,2 |
309,0 |
331,5 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) |
1,6 |
0,94 |
1,14 |
0,88 |
0,59 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
a) Số dân Hoa Kì liên tục tăng ở giai đoạn 1960 - 2020.
b) Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu là do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh.
c) Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động có trình độ cao, đa dạng về văn hóa.
d) Các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn 1960 – 2020 là cột, đường, kết hợp.
Câu 3. Cho thông tin sau: Hoa Kỳ là đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới.
a) Có hệ thống giao thông hiện đại với đầy đủ các loại hình.
b) Thị trường tài chính lớn, có sức ảnh hưởng tới toàn cầu.
c) Là cường quốc về hàng không vũ trụ.
d) Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP.
................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
