Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Địa lý 11 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 8 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết cần nắm, công thức, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm chưa có đáp án.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức.
Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………… TRƯỜNG THPT ………
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 |
Phần A: Kiến thức trọng tâm
LIÊN BANG NGA
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> Nêu ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội LBN.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế theo bảng sau:
Tình hình chung |
|
Ngành |
Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp |
|
Lâm nghiệp |
|
Thủy sản |
|
Công nghiệp khai thác |
|
Công nghiệp luyện kim |
|
Công nghiệp điện |
|
Công nghiệp hàng không vũ trụ |
|
NHẬT BẢN
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội Nhật Bản.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế.
Tình hình chung |
|
Ngành |
Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp |
|
Lâm nghiệp |
|
Thủy sản |
|
Công nghiệp chế tạo |
|
Công nghiệp điện tử - tin học |
|
Thương mại |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Giao thông vận tải |
|
Du lịch |
|
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
- Trình bày phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí: Phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí=> ảnh hưởng.
- Phân tích đặc điểm và ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu, sông hồ, khoáng sản, sinh vật.
- Trình bày ảnh hưởng của dân cư theo các tiêu chí: quy mô dân số, dân tộc, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa.
- Trình bày đặc điểm xã hội Trung Quốc.
-Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế.
Thành tựu kinh tế sau đổi mới |
|
Ngành |
Tình hình phát triển và phân bố |
Nông nghiệp |
|
Lâm nghiệp |
|
Thủy sản |
|
Công nghiệp chế tạo |
|
Công nghiệp năng lượng |
|
Công nghiệp điện tử - tin học |
|
Thương mại |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Giao thông vận tải |
|
,............
Phần B: Bài tập minh họa đề thi
PHẦN I. (7đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng Trung tâm và phía Bắc.
B. vùng phía Bắc và phía Nam.
C. vùng phía Nam và vùng phía Tây.
D. ven Đại Tây Dương và phía Nam.
Câu 3: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
A. Sông Von-ga.
B. Sông Ô-bi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Ê-nit-xây.
Câu 4: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A. Trung ương.
B. U - ran.
C. Viễn Đông.
D. Trung tâm đất đen.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.
Câu 6: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, Man-gan.
B. Khí tự nhiên, đồng.
C. Than đá, quặng sắt.
D. Kim cương, thiếc.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là
A. tỉ suất gia tăng dân số thấp.
B. thành phần dân tộc đa dạng.
C. dân cư phân bố không đều.
D. tình trạng chảy máu chất xám.
Câu 8: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với
A. Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 9: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. tỉ suất sinh tăng, tỉ suất nhập cư cao
B. tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
C. tỉ suất tử giảm, tỉ suất xuất cư nhỏ.
D. tỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm.
Câu 10: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtơ-rim.
C. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng.
D. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 11: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. rộng nhất thế giới.
B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
...........
PHẦN II. (2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
282,2 |
295,5 |
309,3 |
320,7 |
331,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
1,2 |
0,9 |
0,9 |
0,8 |
0,6 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a. Số dân của Hoa Kỳ, giai đoạn 2000 -2020 tăng liên tục.
b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kỳ giảm liên tục qua các năm.
c. Năm 2000, Hoa Kỳ có tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kỳ cao nhất.
d. Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kỳ, giai đoạn 2000-2020.
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
