Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra Tin học 10 giữa học kì 1 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 năm 2024 - 2025 tổng hợp 7 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 7 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 gồm 2 sách Kết nối tri thức và Cánh diều. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 10 sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 7 đề thi giữa kì 1 Tin học 10 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 10.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2024 - 2025

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức

1.1 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 10

SỞ GD& ĐT …

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2024-2025

MÔN: TIN HỌC – LỚP 10

THỜI GIAN: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

A. Máy tính bỏ túi.
B. Ipad.
C. Máy tính bàn.
D. Máy giặt.

Câu 2: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?

A. Lộ thông tin cá nhân.
B. Lừa đảo trên mạng.
C. Bắt nạt trên không gian mạng.
D. Vay tiền với lãi suất quá cao.

Câu 3: Thiết bị số là thiết bị

A. phát sóng hồng ngoại
B. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.
C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
D. thu sóng hồng ngoại.

Câu 4: Mạng Internet do ai sở hữu?

A. Không có ai sở hữu.
B. Cá nhân nào đó.
C. Tổ chức nào đó.
D. Một nước nào đó.

Câu 5: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào

A. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
B. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
C. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
D. đầu thế kỷ 21.

Câu 6: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là

A. thông tin cũng là dữ liệu.
B. dữ liệu.
C. thông tin.
D. vật mang tin.

Câu 7: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là

A. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai.
B. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
C. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
D. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.

Câu 8: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử

A. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
B. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
C. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
D. không tự thích ứng với hoàn cảnh.

Câu 9: Dữ liệu là

A. thông tin được ghi trên vật mang tin.
B. những gì con người cảm nhận được.
C. đơn vị đo thông tin.
D. những hiểu biết của con người.

Câu 10: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính

A. trong phạm vi Tin học nhỏ.
B. qua bộ thu phát wifi.
C. trên toàn thế giới.
D. ở cách xa nhau.

Câu 11: Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.

Câu 12: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
B. Rootkit là một loại hình trojan.
C. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.
D. Trojan là phần mềm nội gián.

Câu 13: Trong Tin học, dữ liệu là

A. những hiểu biết của con người.
B. thông tin đã được đưa vào máy tính.
C. những gì con người cảm nhận được.
D. đơn vị đo thông tin.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
B. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
C. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
D. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.

Câu 15: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?

A. 1280
B. 1240
C. 1420
D. 1300

Câu 16: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số?

A. Máy tính xách tay.
B. Lò vi sóng.
C. Máy tính bỏ túi.
D. Điện thoại bàn.

Câu 17: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?

A. HUB.
B. Network Card.
C. Switch.
D. Router.

Câu 18: Chọn khẳng định SAI?

A. 1 EB = 1024 PB
B. 1 GB = 1024 KB
C. 1 KB= 1024 Byte
D. 1 MB = 1024 KB

Câu 19: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?

A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
B. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
C. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
D. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.

Câu 20: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:

A. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
B. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính.

Câu 21: Kilobyte là đơn vị đo

A. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự.
B. tốc độ máy tính.
C. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
D. lượng tin bằng 1000 bit.

II. Phần tự luận: (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày công dụng của các nút của thanh điều hướng () trên màn hình chính của điện thoại thông minh?

Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hai worm máy tính mà em biết cùng với tác hại của nó.

2.2 Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TL

B

D

C

A

B

B

C

C

A

A

B

A

B

A

A

A

D

B

B

D

C

II. TỰ LUẬN

Câu

Câu 1: Các bước xóa tệp trên điện thoại thông minh

Câu 1:Công dụng các nút trên thanh điều hướng của điện thoại thông minh

B1: Tìm và mở phần mềm ứng dụng quản lý tệp.

0. 5

- Công dụng nút tổng quan.

B2: Chạm tay vào phần mềm để mở phần mềm quản lí tệp.

0. 5

B3: Chạm tay vào thư mục để mở thư mục chứa tệp cần xoá.

0. 5

- Công dụng nút Home.

B4: Chạm tay vào thư mục cần xoá và giữ lâu vài giây để

0. 5

- Công dụng nút quay lại

hiển thị lệnh xoa tệp, chọn lệnh xoá.

Câu 2: Nêu tên 2 trojan máy tính và mục đích.

Câu 2: Nêu tên 2 worm máy tính và tác hại.

- Nêu tên 2 trojan.

0. 5

- Nêu tên 2 worm.

- Mục đích.

0. 5

- Tác hại.

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 10 Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 Tin học 10

SỞ GD& ĐT …

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2024-2025

MÔN: TIN HỌC – LỚP 10

THỜI GIAN: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (NB A.1): Trong lưu trữ và trao đổi thông tin của con người thì:

A. Dữ liệu và thông tin là hình thức thể hiện
B. Dữ liệu và thông tin là nội dung
C. Dữ liệu là nội dung và thông tin là hình thức thể hiện
D. Dữ liệu là hình thức thể hiện và thông tin là nội dung

Câu 2 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?

A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh và chữ
D. Dạng số

Câu 3 (TH A.1): Một hôm Lan đi đến nhà An chơi, qua hỏi thăm người đi đường, Lan biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được nhà An thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều An nhận biết được gọi là

A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu

Câu 4. (TH A.1): Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị dùng để thu nhận tín hiệu từ thế giới xung quanh và chuyển thành dữ liệu để ghi lại hay gửi đi.

A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Máy ảnh
D. Chuột

Câu 5. (TH A.1): Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?

A. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện

Câu 6 (NB A.2): Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

A. Đồng hồ lịch vạn niên
B. Máy giặt
C. Điện thoại di động
D. Máy tính bỏ túi

Câu 7 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?

A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Dữ liệu lớn là mạng toàn cầu Internet.

Câu 8 (NB A.2): Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba gắn liền với sự hình thành và phát triển của:

A. Động cơ điện.
B. Máy tính điện tử và dây truyền tự động hoá.
C. Trí tuệ nhân tạo, người máy và các thiết bị thông minh.
D. Động cơ đốt trong, động cơ bằng thuỷ lực.

Câu 9 (NB A.2): Đổi đơn vị: 1024 KB = ¿ GB

A. 1024
B. 10242
C. 1
D. 1024-1

Câu 10 (TH A.2): Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:

A. 5
B. 3
C. 7
D. 4

Câu 11 (TH A.2): Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:

A. Máy tính tính toán rất nhanh.
B. Máy tính có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
C. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác.
D. Máy tính có thể thay thế con người trong tất cả các hoạt động

Câu 12 (TH A.2): Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHZ Thông số 2.7GHZ thể hiện điều gì?

A. Tốc độ bộ xử lý
B. Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
C. Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ
D. Tốc độ xuất dữ liệu của thiết bị ra.

Câu 13 (NB B.1): Doanh nghiệp số là cụm từ dùng để chỉ:

A. Các doanh nghiệp sử dụng máy tính trong sản xuất – kinh doanh
B. Các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất kinh doanh
C. Các doanh nghiệp sử dụng lượng dữ liệu lớn trong sản xuất kinh doanh
D. Các doanh nghiệp sử dụng linh kiện điện tử trong sản xuất kinh doanh

Câu 14 (NB B.1) Đâu không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây hiện nay?

A. Dịch vụ lưu trữ
B. Dịch vụ thư tín điện tử
C. Dịch vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hosting
D. Dịch vụ sửa chữa phần cứng tại nhà

Câu 15 (NB B.1): Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại:

A. E-learning
B. Nguồn học liệu mở
C. E-Government
D. OpenCourseWare

Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?

A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu

Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?

A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng .
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm.

Câu 18 (TH B.1): Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ khi sử dụng mạng Internet?

A. Máy tính
B. Dây cáp mạng
C. Tường lửa
D. Phần mềm soạn thảo

Câu 19 (TH B.1): Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây?

A. Trả phí
B. Miễn phí
C. Trả phí một phần
D. Miễn phí một phần

Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?

A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.

Câu 21 (TH B.2): Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống trong đoạn nội dung sau:
Chuyển đổi số là việc sử dụng … và … để thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và liên hệ với nhau:

A. máy tính / công nghệ số
B. dữ liệu / công nghệ số
C. internet / máy tính
D. tin học / dữ liệu

Câu 22 (TH B.2): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một mật khẩu mạnh?

A. Các chữ số
B. Các chữ cái thường
D. Các chữ cái hoa
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt

Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?

A. Xuyên tạc các thông tin trên mạng xã hội.
B. Mua bản quyền phần mềm diệt virut.
C. Chụp ảnh các bạn cùng lớp rồi đưa thông tin không chính xác lên Facebook.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.

Câu 24 (NB D.1): Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Chia sẻ tài liệu qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
C. Tạo nhóm trao đổi thông tin.
D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.

Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?

A. Bắt nạt qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
B. Đăng tải thông tin cần thiết.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.

Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?

A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.

Câu 27 (TH D.1): Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?

A. Tải về máy của mình để đọc.
B. Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
C. Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
D. Kể lại câu chuyện cho bạn khác nghe.

Câu 28 (TH D.1): Một người mua một khóa học cho một nhóm bạn được xem là

A. Vi phạm pháp luật.
B. Không vi phạm gì.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm bản quyền.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Khi bật máy tính lên An không tìm thấy những tệp dữ liệu của mình đâu nữa, thay vào đó trong thư mục xuất hiện những tệp có tên lạ. Sau đó, máy tính thường xuyên báo lỗi trong khi hoạt động, một số trình ứng dụng hoạt động không ổn định có lúc chạy được nhưng có lúc lại báo lỗi và yêu cầu khởi động lại. Những dấu hiệu đó báo hiệu điều gì? Em hãy cho An 1 số lời khuyên để hạn chế những dấu hiệu đó khi sử dụng máy tính.

Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email, địa chỉ nhà bị rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp những nguy cơ gì?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

C

C

B

C

B

C

D

D

D

A

B

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

C

A

C

B

C

B

D

B

D

A

B

C

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung thực hành

Điểm

Bài 1 (Vận dụng) (2 điểm)

Máy tính của An có thể đã bị lây nhiễm virus và do bị virus phá hoại nên dẫn đến hậu quả là máy tính có thể bị hỏng phần mềm, các tệp dữ liệu

0,75

Số lời khuyên để hạn chế tình trạng trên:

- Sử dụng phần mềm diệt virus

0,25

- Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình duyệt và phần mềm diệt virus

0,25

- Không mở email từ địa chỉ lạ hay tải xuống tệp đính kèm không đáng tin cậy;

0,25

- Không truy cập vào các đường link lạ

0,25

- Tránh sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác. Thường xuyên sử dụng phần mềm diệt virus để kiểm tra

0,25

Bài 2 (Vận dụng cao) (1 điểm)

Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em

0.25

Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân và bạn bè của em

0,25

Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em

0,25

Sử dụng gmail để xác nhận, lấy mật khẩu và có thể truy cập vào các tài khoản khác của em: Facebook, zalo, …

0,25

..............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 10

Chia sẻ bởi: 👨 Bảo Ngọc
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm