Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 1 GDKT&PL 10
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, bao gồm một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 1, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức còn giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Bên cạnh đó các bạn tham khảo đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức, đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức, Đề cương ôn tập giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức.
Đề cương giữa kì 1 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM:
1.1. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. sản xuất.
B. phân phối.
C. tiêu dùng.
D. trao đổi.
1.2. Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động
A. ít quan trọng.
B. bình thường nhất.
C. thiết yếu nhất.
D. cơ bản nhất.
1.3. Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
B. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
D. là động lực kích thích người lao động.
2.1. Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. lao động.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. sản xuất.
2.2. Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?
A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng.
B. Hoạt động phân phối - trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển.
D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ.
2.3. Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là
A. trung gian.
B. nâng đỡ.
C. quyết định
D. triệt tiêu.
3.1. Quá trình phân chia các yếu tố SX cho các ngành SX để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm
A. sản xuất
B. phân phối.
C. tiêu dùng
D. trao đổi.
3.2. Phân phối cho sản SX gắn liền với việc phân chia các yếu tố SX cho các ngành SX khác nhau để
A. tạo ra sản phẩm.
B. tiêu dùng sản phẩm.
C. trao đổi sản phẩm.
D. triệt tiêu sản phẩm.
3.3. Quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phầm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm hoạt động
A. tiêu dùng
B. phân phối.
C. sản xuất.
D. trao đổi.
4.1. Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây chuyền sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội?
A. sản xuất.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. trao đổi.
4.2. Hoạt động nào dưới đây là căn cứ quan trọng để xác định số lượng, cơ cấu, chất lượng hình thức sản phẩm đối với sản xuất ?
A. sản xuất.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. lao động.
4.3. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động nào dưới đây gắn liền với hoạt động trao đổi ?
A. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh việc bán hang trực tuyến.
C. Xuất khẩu hàng hóa ra ngước ngoài.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
5.1. Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào dưới đây?
A. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng .
B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập.
C. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập.
D. Sx, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh.
5.2. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối? DT1
A. Giám đốc phân bổ lợi nhuận cho các thành viên.
B. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực.
C. Công ty A nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất
D. Lãnh đạo công ty điều động nhân sự.
5.3. Trong nền KT thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây?
A. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng.
B. Người nông dân thu hoạch lúa mùa.
C. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại.
D. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm.
6.1. Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý?
A. Chủ thể nhà nước.
B. Chủ thể tiêu dùng.
C. Chủ thể sản xuất.
D. Chủ thể trung gian.
6.2. Chủ thể sản xuất là những người
A. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
6.3. Trong nền KT, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể SX và chủ thể tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Nhà đầu tư chứng khoán.
C. Chủ thể doang nghiệp.
D. Chủ thể nhà nước.
7.1. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho XH, phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Doanh nghiệp Nhà nước
C. Các điểm bán hàng.
D. Chủ thể sản xuất.
7.2. Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước
D. chủ thể sản xuất.
7.3. Đối với chủ thể SX, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và
A. doanh nghiệp.
B. tiêu dùng.
C. sản xuất.
D. nhà nước.
8.1. Đối với chủ thể tiêu dùng, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa tiêu dùng với
A. sản xuất.
B. nhà đầu tư
C. doanh nghiệp.
D. tiêu dùng.
8.2. Chủ thể sản xuất là những người trực tiếp
A. tiêu dùng sản phẩm.
B. phân phối lợi nhuận.
C. sản xuất hàng hóa.
D. cung cấp nguồn vốn.
8.3. Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân?
A. Chủ thể trung gian.
B. Chủ thể nhà nước
C. Chủ thể tiêu dùng.
D. Chủ thể sản xuất.
9.1. Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng?
A. Độc lập.
B. Cầu nối.
C. Cuối cùng.
D. Sản xuất.
9.2. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
A. Tiết kiệm năng lượng
B. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội.
C. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn.
D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
9.3. Hành vi nào dưới đây gắn liền với chủ thể tiêu dùng?
A. Phối phối thực phẩm.
B. Sản xuất thực phẩm.
C. Chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thực phẩm.
10.1. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất?
A. Hộ kinh doanh.
B. Nhà đầu tư.
C. Doanh nghiệp.
D. Người ship hàng.
10.2. Việc làm nào dưới đây không phù hợp với trách nhiệm xã hội của chủ thể tiêu dùng?
A. Sử dụng sản phẩm gây độc hại với con người.
B. Sử dụng hàng hóa thân thiện môi trường.
C. Không tiêu dùng hàng hóa gây hại cho con người.
D. Sử dụng chuỗi sản phẩm tiêu dùng xanh
10.3. Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây?
A. Gia tăng tỷ lệ lạm phát.
B. Giữ bí mật bí quyết kinh doanh.
C. Tìm kiếm thị trường có lợi.
D. Thu lợi nhuận về mình.
11.1. Trong nền kT hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. làm trung gian trao đổi.
B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa.
D. biểu hiện bằng giá cả.
11.2. Trong nền KT hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
B. làm môi giới trao đổi
C. thông tin giá cả hàng hóa.
D. trao đổi hàng hóa.
11.3. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, để kịp thời đưa ra các quyết định nhằm thu được nhiều lợi nhuận, các chủ thể sản xuất cần căn cứ vào chức năng nào của thị trường?
A. Thanh toán
. B. Thông tin.
C. Điều tiết.
D. Thực hiện.
12.1. SX hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ.
B. Nhà nước.
C. Thị trường.
D. Người sản xuất.
12.2. Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. cầu – cạnh tranh.
B. cầu – nhà nước
C. cầu – sản xuất.
D. cung – cầu.
12.3. SX hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ.
B. Nhà nước.
C. Thị trường.
D. Người sản xuất.
13.1. Thị trường giúp người tiêu dùng điều chỉnh việc mua, sao cho có lợi nhất là thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp thông tin.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Thúc đẩy độc quyền.
D. Phương tiện cất trữ.
13.2. Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ:
A. Thưởng – phạt.
B. Cho – nhận.
C. Trên – dưới
D. Mua – bán.
13.3. Trong nền kT hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. trao đổi hàng hóa.
B. thực hiện hàng hóa.
C. đánh giá hàng hóa.
D. thông tin.
14.1. Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường?
A. Doanh nghiệp bán lẻ X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao.
B. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít.
C. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua.
D. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai.
14.2. Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Cung cấp thông tin.
C. Kích thích tiêu dùng.
D. Phương tiện cất trữ.
..............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương giữa kì 1 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức