Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 10 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 10 Cánh diều được biên soạn bám sát chương trình trong SGK. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 2 đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.

Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 10 Cánh diều năm 2024 - 2025

1. Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (NB A.1): Trong lưu trữ và trao đổi thông tin của con người thì:

A. Dữ liệu và thông tin là hình thức thể hiện
B. Dữ liệu và thông tin là nội dung
C. Dữ liệu là nội dung và thông tin là hình thức thể hiện
D. Dữ liệu là hình thức thể hiện và thông tin là nội dung

Câu 2 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?

A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh và chữ
D. Dạng số

Câu 3 (TH A.1): Một hôm Lan đi đến nhà An chơi, qua hỏi thăm người đi đường, Lan biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được nhà An thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều An nhận biết được gọi là

A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu

Câu 4. (TH A.1): Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị dùng để thu nhận tín hiệu từ thế giới xung quanh và chuyển thành dữ liệu để ghi lại hay gửi đi.

A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Máy ảnh
D. Chuột

Câu 5. (TH A.1): Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?

A. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện

Câu 6 (NB A.2): Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

A. Đồng hồ lịch vạn niên
B. Máy giặt
C. Điện thoại di động
D. Máy tính bỏ túi

Câu 7 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?

A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Dữ liệu lớn là mạng toàn cầu Internet.

Câu 8 (NB A.2): Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba gắn liền với sự hình thành và phát triển của:

A. Động cơ điện.
B. Máy tính điện tử và dây truyền tự động hoá.
C. Trí tuệ nhân tạo, người máy và các thiết bị thông minh.
D. Động cơ đốt trong, động cơ bằng thuỷ lực.

Câu 9 (NB A.2): Đổi đơn vị: 1024 KB = ¿ GB

A. 1024
B. 10242
C. 1
D. 1024-1

Câu 10 (TH A.2): Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:

A. 5
B. 3
C. 7
D. 4

Câu 11 (TH A.2): Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:

A. Máy tính tính toán rất nhanh.
B. Máy tính có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
C. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác.
D. Máy tính có thể thay thế con người trong tất cả các hoạt động

Câu 12 (TH A.2): Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHZ Thông số 2.7GHZ thể hiện điều gì?

A. Tốc độ bộ xử lý
B. Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
C. Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ
D. Tốc độ xuất dữ liệu của thiết bị ra.

Câu 13 (NB B.1): Doanh nghiệp số là cụm từ dùng để chỉ:

A. Các doanh nghiệp sử dụng máy tính trong sản xuất – kinh doanh
B. Các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất kinh doanh
C. Các doanh nghiệp sử dụng lượng dữ liệu lớn trong sản xuất kinh doanh
D. Các doanh nghiệp sử dụng linh kiện điện tử trong sản xuất kinh doanh

Câu 14 (NB B.1) Đâu không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây hiện nay?

A. Dịch vụ lưu trữ
B. Dịch vụ thư tín điện tử
C. Dịch vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hosting
D. Dịch vụ sửa chữa phần cứng tại nhà

Câu 15 (NB B.1): Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại:

A. E-learning
B. Nguồn học liệu mở
C. E-Government
D. OpenCourseWare

Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?

A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu

Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?

A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng .
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm.

Câu 18 (TH B.1): Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ khi sử dụng mạng Internet?

A. Máy tính
B. Dây cáp mạng
C. Tường lửa
D. Phần mềm soạn thảo

Câu 19 (TH B.1): Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây?

A. Trả phí
B. Miễn phí
C. Trả phí một phần
D. Miễn phí một phần

Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?

A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.

Câu 21 (TH B.2): Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống trong đoạn nội dung sau:
Chuyển đổi số là việc sử dụng … và … để thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và liên hệ với nhau:

A. máy tính / công nghệ số
B. dữ liệu / công nghệ số
C. internet / máy tính
D. tin học / dữ liệu

Câu 22 (TH B.2): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một mật khẩu mạnh?

A. Các chữ số
B. Các chữ cái thường
D. Các chữ cái hoa
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt

Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?

A. Xuyên tạc các thông tin trên mạng xã hội.
B. Mua bản quyền phần mềm diệt virut.
C. Chụp ảnh các bạn cùng lớp rồi đưa thông tin không chính xác lên Facebook.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.

Câu 24 (NB D.1): Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Chia sẻ tài liệu qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
C. Tạo nhóm trao đổi thông tin.
D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.

Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?

A. Bắt nạt qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
B. Đăng tải thông tin cần thiết.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.

Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?

A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.

Câu 27 (TH D.1): Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?

A. Tải về máy của mình để đọc.
B. Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
C. Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
D. Kể lại câu chuyện cho bạn khác nghe.

Câu 28 (TH D.1): Một người mua một khóa học cho một nhóm bạn được xem là

A. Vi phạm pháp luật.
B. Không vi phạm gì.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm bản quyền.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Khi bật máy tính lên An không tìm thấy những tệp dữ liệu của mình đâu nữa, thay vào đó trong thư mục xuất hiện những tệp có tên lạ. Sau đó, máy tính thường xuyên báo lỗi trong khi hoạt động, một số trình ứng dụng hoạt động không ổn định có lúc chạy được nhưng có lúc lại báo lỗi và yêu cầu khởi động lại. Những dấu hiệu đó báo hiệu điều gì? Em hãy cho An 1 số lời khuyên để hạn chế những dấu hiệu đó khi sử dụng máy tính.

Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email, địa chỉ nhà bị rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp những nguy cơ gì?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

C

C

B

C

B

C

D

D

D

A

B

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

C

A

C

B

C

B

D

B

D

A

B

C

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung thực hành

Điểm

Bài 1 (Vận dụng) (2 điểm)

Máy tính của An có thể đã bị lây nhiễm virus và do bị virus phá hoại nên dẫn đến hậu quả là máy tính có thể bị hỏng phần mềm, các tệp dữ liệu

0,75

Số lời khuyên để hạn chế tình trạng trên:

- Sử dụng phần mềm diệt virus

0,25

- Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình duyệt và phần mềm diệt virus

0,25

- Không mở email từ địa chỉ lạ hay tải xuống tệp đính kèm không đáng tin cậy;

0,25

- Không truy cập vào các đường link lạ

0,25

- Tránh sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác. Thường xuyên sử dụng phần mềm diệt virus để kiểm tra

0,25

Bài 2 (Vận dụng cao) (1 điểm)

Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em

0.25

Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân và bạn bè của em

0,25

Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em

0,25

Sử dụng gmail để xác nhận, lấy mật khẩu và có thể truy cập vào các tài khoản khác của em: Facebook, zalo, …

0,25

2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa kì 1 Tin học 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (NB A.1): Em đọc thông tin dòng chữ viết trên bảng tin nhà trường. Lúc đó nội dung dòng chữ là:

A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vừa là thông tin vừa là dữ liệu
D. Vật mang tin

Câu 2 (NB A.1): 1 byte bằng nhiêu bit

A. 10  
B. 2  
C. 3  
D. 8

Câu 3 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?

A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh, chữ và số
D. Dạng số

Câu 4. (TH A.1): Theo bảng chỉ dẫn trên Google Map, Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Ngân nhận biết được gọi là

A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu

Câu 5. (TH A.1): Trên một thẻ nhớ có ghi dung lượng 16GB. Mỗi bức ảnh Lan chụp bằng máy ảnh có dung lượng khoảng 12MB. Lan đang thắc mắc liệu thẻ nhớ có thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?

A. Khoảng dưới 1300 bức ảnh
B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1356 bức ảnh
D. Khoảng 1365 bức ảnh

Câu 6. (TH A.1): Cây đàn organ điện tử có các nút điều khiển, có thể thay thế nhiều nhạc cụ khác nhau. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. Đàn organ điện tử không phải là thiết bị số mà là nhạc cụ.
B. Đàn organ điện tử là thiết bị số.
C. Đàn organ điện tử vừa là thiết bị thông minh vừa là nhạc cụ.
D. Đàn organ điện tử là thiết bị thông minh.

Câu 7 (NB A.2): Trong danh sách các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh, thiết bị nào không nên thêm hai chữ thông minh?

(1). Đồng hồ lịch vạn niên;

(2) Robot hút bụi

(3) Người máy

(4) Camera nhận dạng khuôn mặt

A. (1); (2); (4)
B. (1); (3)
C. (2); (3); (4)
D. (2); (4)

Câu 8 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?

A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử không thể hoạt động tự chủ khi không có sự can thiệp của con người.

Câu 9 (NB A.2): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người.
B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người.
C. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người.
D. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực.

Câu 10 (TH A.2): Phát biểu nào SAI khi nói về 4 trụ cột để phát triển kinh tế tri thức:

A. Giáo dục và đào tạo: Tạo ra nguồn nhân lực có học vấn và tay nghề cao để sử dụng tri thức sáng tạo.
B. Công nghệ thông tin và truyền thông: có cơ sở hạ tầng thông tin năng động, tạo thuận lợi cho việc phổ biến và xử lý thông tin một cách hiệu quả.
C. Khoa học và công nghệ: Khai thác tri thức toàn cầu, tiếp thu và vận dụng theo nhu cầu riêng, tạo ra tri thức mới, sáng tạo và đổi mới mang lại hiệu quả kinh tế.
D. Y tế: lĩnh vực hoạt động chăm sóc sức khỏe nhân dân từ hoạt động vệ sinh môi trường sống và làm việc, dinh dưỡng, phòng chống bệnh tật đến việc khám và điều trị bệnh.

Câu 11 (TH A.2): Sau nhiều năm để dành tiền tiết kiệm, Lan được bố mẹ dẫn đi mua máy tính. Theo em để xác định được tốc độ vi xử lý của máy tính, Lan cần dựa vào:

A. giá tiền.
B. hãng sản xuất.
C. độ lớn của màn hình.
D. các thông số của máy tính.

Câu 12 (TH A.2): Môt thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB. Một cuốn sách chiếm 35MB. Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách.

A. 720
B. 324
C. 234
D. 157

Câu 13 (NB B.1): Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là Sai?

A. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.

Câu 14 (NB B.1): Đâu không phải là loại hình dịch vụ lưu trữ?

A. Google Drive
B. Gmail
C. Dropbox
D. iCloud

Câu 15 (NB B.1): IoT có thành phần nào sau:

A. Giao thông thông minh
B. Nhà thông minh
C. Y tế thông minh
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?

A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu

Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?

A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm

Câu 18 (TH B.1): Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính an toàn khi sử dụng Internet, em không nên làm gì?

A. Cài phần mềm diệt virus
B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành
C. Mở các tệp đính kèm từ mail của người lạ gửi đến.
D. Bật chức năng tường lửa của máy tính.

Câu 19 (TH B.1): Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc bị làm giả. Ứng dụng nào sau đây của Internet giúp khắc phục những hạn chế đó?

A. E-Payment
B. Mạng xã hội
C. E-Government
D. E-Laerning

Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?

A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.

Câu 21 (TH B.2): Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất?

A. Mạng LAN
B. Mạng Internet
C. Mạng WAN
D. Mạng MAN

Câu 22 (TH B.2): Một mật khẩu mạnh cần có những thành phần nào?

A. Các chữ số và chữ cái thường.
B. Các chữ cái thường và chữ cái viết hoa.
D. Các chữ cái hoa, kí tự đặc biệt và chữ số.
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt.

Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?

A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
B. Mua bản quyền phần mềm.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.

Câu 24 (NB D.1): Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào?

A. ®
B. ©
C. Ф
D. @

Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?

A. Đăng tải thông tin cần thiết.
B. Gửi thư điện tử.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.

Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?

A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
C. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.

Câu 27 (TH D.1): Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?

A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...

Câu 28 (TH D.1): Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?

A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Một người bạn của em mua tài khoản học một khóa tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A, B và C

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Trình bày một phương thức để kết nối thiết bị thông minh với mạng Internet mà em biết? Cho biết đặc điểm, ưu và nhược điểm của phương thức kết nối này? Em có thể sử dụng thiết bị này phục vụ học tập như thế nào?

Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

D

A

C

D

B

C

D

A

D

D

C

B

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

C

A

C

A

C

B

D

B

B

C

C

D

D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung thực hành

Điểm

Câu 1 (Vận dụng) (2 điểm)

Kể tên được 1 phương thức kết nối

0.5

Giải thích được đặc điểm của phương thức kết nối này, ưu nhược điểm

1.0

Sử dụng thiết bị thông minh vào công việc học tập

0.5

Câu 2 (Vận dụng cao) (1 điểm)

Bạn A có trách nhiệm nhắc nhở bạn B.

- Bạn B vi phạm nguyên tắc ứng xử trong không gian mạng.

- Bạn B nên báo lại bạn học sinh quên đăng xuất để bạn học sinh này biết cách bảo vệ tài khoản của mình.

Học sinh giải thích được tại sao vi phạm, ý thức bảo vệ thông tin cá nhân trong khi tham gia môi trường số.

Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 10

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm