Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập Địa lí giữa kì 2 lớp 11 sách KNTT, CD, CTST (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức. Tài liệu tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2025.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 (Sách mới + Form 2025)
- 1. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo
- 2. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Kết nối tri thức
- 3. Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều
1. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG THPT ………… BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA LÍ 11 |
.1/ HOA KÌ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở
A. bán cầu Tây.
B. bán cầu Nam.
C. tiếp giáp với Cu Ba.
D. tiếp giáp Ấn Độ Duong.
Câu 2: Hoa Kỳ tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
C. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
Câu 3: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế với
A. ASEAN, các nước ở châu Âu.
B. EU, các quốc gia ở Mỹ Latinh.
C. Trung Quốc, các nước Đông Á.
D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi.
Câu 4: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương với
A. các nước châu Phi và Nam Mỹ.
B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu.
D. Ấn Độ và nhiều nước Nam Á.
Câu 5: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương với
A. các nước châu Phi và Nam Mỹ.
B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Cộng hòa Liên bang Đức và nhiều
D. Ấn Độ và nhiều nước Nam Á.
Câu 6: Hoa Kỳ không phải là một đất nước có
A. thiên nhiên đa dạng.
B. khoáng sản phong1ú.
C. tài nguyên dồi dào.
D. lãnh thổ quần đảo.
Câu 7: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kỳ?
A. Phần ở trung tâm Bắc Mỹ.
B. Bán đảo A-la-xca.
C. Quần đảo Ha-oai.
D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 8: Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kỳ trong phát triển kinh tế - xã hội?
1)Tiếp giáp với Ca-na-đa và các nước Mỹ Latinh.
2)Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
3)Tiếp giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
4)Diện tích rộng lớn và hình dạng lãnh thổ cân đối.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm
A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn.
C. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ.
D. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ Latinh.
D. Ở trên lục địa Bắc Mỹ.
Câu 11: Tự nhiên Hoa Kỳ
A. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa.
B. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt.
C. phong phú và có sự phân hóa rõ.
D. có nhiều nét nổi bật và phân hóa.
Câu 12: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có
A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. Nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kỳ?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 16: Vùng Trung tâm Hoa Kỳ có
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. trữ năng thủy điện và diện tích rừng tương đối lớn.
D. đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.
.........
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Yếu tố nào giúp Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Trữ lượng tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.
b. Nguồn lao động có trình độ cao và dân số lớn.
c. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và xuất khẩu nông sản.
d. Đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ và nghiên cứu phát triển.
Câu 2: Tại sao khu vực công nghệ cao của Hoa Kỳ, như Thung lũng Silicon, lại phát triển mạnh mẽ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Vị trí địa lý thuận lợi với khí hậu ôn hòa và cảnh quan đẹp.
b. Sự tập trung của các trường đại học hàng đầu và nguồn vốn đầu tư mạo hiểm.
c. Chính sách hỗ trợ của chính phủ Hoa Kỳ đối với ngành công nghiệp này.
d. Chi phí nhân công thấp và nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Đáp án:
Câu 3: Đâu là đặc điểm chính của nền nông nghiệp Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu vào các sản phẩm nhiệt đới như cà phê và cacao.
b. Nông nghiệp công nghệ cao và quy mô lớn, với sự áp dụng rộng rãi của công nghệ và máy móc.
c. Xuất khẩu nông sản chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế quốc gia.
d. Nông nghiệp chủ yếu dựa vào lao động thủ công với năng suất thấp.
Đáp án:
Câu 4: Yếu tố nào khiến Hoa Kỳ trở thành một trung tâm tài chính toàn cầu? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là phố Wall ở New York.
b. Chính sách bảo hộ mậu dịch và hạn chế đầu tư nước ngoài.
c. Đồng đô la Mỹ là đồng tiền dự trữ chính của thế giới, ổn định và được chấp nhận rộng rãi.
d. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp truyền thống như sản xuất ô tô và thép.
Đáp án:
Câu 5: Những yếu tố nào đóng góp quan trọng vào sự phát triển bền vững của nền kinh tế Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Khả năng thu hút nhân tài từ khắp nơi trên thế giới và hệ thống giáo dục hàng đầu.
b. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nặng như thép và khai thác than.
c. Cơ sở hạ tầng hiện đại và mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
d. Chính sách hạn chế nhập khẩu và tập trung vào sản xuất nội địa.
Đáp án:
Câu 6:Tại sao Hoa Kỳ có thể duy trì vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Hoa Kỳ có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các tuyến hàng hải quốc tế chính.
b. Sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kỳ giúp duy trì một lượng lớn xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
c. Chính phủ Hoa Kỳ kiểm soát chặt chẽ tỷ giá hối đoái, giúp xuất khẩu cạnh tranh.
d. Nhiều quốc gia phụ thuộc vào công nghệ và dịch vụ tài chính của Hoa Kỳ.
Đáp án:
Câu 7: Đâu là thách thức chính đối với nền kinh tế Hoa Kỳ trong thế kỷ 21? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Sự gia tăng nợ công và thâm hụt ngân sách liên bang.
b. Tốc độ tăng trưởng dân số chậm và già hóa dân số.
c. Sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ và tài nguyên thiên nhiên.
d. Sự cạnh tranh ngày càng gay gắt từ các nền kinh tế mới nổi, đặc biệt là Trung Quốc và Ấn Độ.
3.CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu hỏi 1: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ là bao nhiêu?
Trả lời: Hơn 63 nghìn USD/người
Câu hỏi 2: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ?
Trả lời: Dịch vụ
Câu hỏi 3: Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp ở Hoa Kỳ là gì?
Trả lời: Các trang trại với quy mô lớn, sử dụng máy móc và kĩ thuật hiện đại
Câu hỏi 4: Hoạt động lâm nghiệp phát triển tập trung ở khu vực nào ở Hoa Kỳ?
Trả lời: Vùng núi Rốc-ki, ven vịnh Mê-hi-cô,…
Câu hỏi 5: Ngành khai thác thuỷ sản ở Hoa Kỳ phát triển mạnh là do nguyên nhân nào?
Trả lời: Nguồn lợi thuỷ sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại
Câu hỏi 6: Dầu mỏ và khí tự nhiên được khai thác chủ yếu ở khu vực nào ở Hoa Kỳ?
........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo
2. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Kết nối tri thức
TRƯỜNG THPT ………… BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II |
A. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
I. Ôn tập các nội dung kiến thức đã học:
- Bài 18: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
- Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ
- Bài 20: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
- Bài 21: Kinh tế Liên Bang Nga
- Bài 22: Thực hành tìm hiểu về công nghiệp khai thác của Liên Bang Nga
2. Cấu trúc đề thi
- Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm)
Số lượng câu hỏi: 12 câu
Mỗi câu có 04 phương án, thí sinh chọn 01 đáp án đúng.
- Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
Số lượng câu hỏi: 2 câu
Mỗi câu có 04 ý, thí sinh chọn đúng hoặc sai cho từng ý.
- Phần III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn ( 2 điểm)
Số lượng câu hỏi: 8 câu
Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
- Phần IV: Tự luận ( 3 điểm)
Số lượng câu hỏi: 2 câu
+ Câu 1: Vẽ biểu đồ và nhận xét ( 2 điểm)
+ Câu 2: Câu tự luận ( 1 điểm)
B. NỘI DUNG:
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI HOA KÌ .
1. Nêu đặc điểm vị trí địa lí Hoa Kì.
2. Phân tích thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đến sự phát triển KT- XH của Hoa Kì.
3. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì.
4. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sưk phát triển kinh tế- xã hội của Hoa Kì.
II. KINH TẾ HOA KÌ.
1. Chứng minh và giải thích đặc điểm nền kinh tế hàng đầu thế giới Hoa Kì.Nguyên nhân nào dẫn đến hoa Kì là nước có nền kinh tế phát triển mạnh.
2. Trình bày sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản HoaKì.
3. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp Hoa Kì .
4. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ của Hoa Kì.
5. Trình bày sự phân hoá lãnh thổ Hoa Kì.
III. LIÊN BANG NGA.
1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Liên Bang Nga. Phân trích những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đối với phát triển KT- XH.
2. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích thuận lợi, khí khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga.
3. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội của Liên Bang Nga
4. Trình bày tình hình phát triển , sự phân bố các ngành nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp, dịch vụ của Liên Bang Nga.
IV. KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ.
1. Xử lí số liệu .
2. Nhận xét và giải thích
V. TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp sản xuất điện.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 2: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. xây dựng mới đường giao thông.
B. phổ biến các giống thuần chủng.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 3: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do
A. nguồn lao động dồi dào.
B. địa hình bằng phẳng hơn.
C. khí hậu ôn đới lục địa.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 4: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?
A. Colorado.
B. Kalahari.
C. Victoria Lớn.
D. Tacla Macan
Câu 5: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
A. Trang trại.
B. Du mục.
C. Quảng canh.
D. Hộ gia đình.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp chế tạo.
Câu 7: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. cà phê.
C. lúa mì.
D. cao su.
Câu 8: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng
A. 8300 km.
B. 380 km.
C. 3800 km.
D. 830 km.
Câu 9: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. phát triển thủy điện.
C. trồng cây công nghiệp.
D. sản xuất lương thực.
Câu 10: Cho bảng số liệu
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1991 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2014 |
GDP | 475,5 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1 524,9 | 1 860,6 |
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của Liên bang Nga ?
A. Tăng đến năm 2000 sau đó giảm nhanh.
B. Giảm liên tục.
C. Tăng liên tục.
D. Giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.
Câu 11:Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
Câu 12: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt.
B. công cuộc hiện đại hóa.
C. cuộc cách mạng văn hóa.
D. cải cách trong ruộng đất.
Câu 13: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.
Câu 14: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Câu 15: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 16: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.
Câu 18: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì.
B. cà phê.
C. lúa gạo.
D. cao su.
Câu 19: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và giao thông.
B. Thương mại và giao thông.
C. Tài chính và du lịch.
D. Thương mại và tài chính.
Câu 20: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng.
B. Sắt và mangan.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
D. Bôxit và apatit.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Vị trí địa lý nào của Hoa Kỳ tạo điều kiện thuận lợi cho nước này phát triển kinh tế mạnh mẽ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Nằm ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp giáp với cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
b. Nằm gần xích đạo, giúp Hoa Kỳ có khí hậu nhiệt đới quanh năm.
c. Tiếp giáp với Canada và Mexico, tạo điều kiện cho thương mại Bắc Mỹ phát triển.
d. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới, tạo điều kiện cho nông nghiệp đa dạng.
Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư tại Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Sự phong phú của các hệ thống sông ngòi lớn như sông Mississippi.
b. Vị trí các dãy núi cao như Rocky Mountains gây khó khăn cho sự định cư.
c. Vùng đồng bằng rộng lớn và màu mỡ ở phía Đông và Trung Tây.
d. Khu vực sa mạc và bán sa mạc chiếm phần lớn diện tích miền Tây.
Câu 3: Tại sao dân cư Hoa Kỳ tập trung đông đúc ở các khu vực ven biển? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Ven biển là nơi có khí hậu ôn hòa và tài nguyên phong phú, thuận lợi cho sinh sống và phát triển kinh tế.
b. Các khu vực ven biển có địa hình bằng phẳng và thuận lợi cho phát triển đô thị.
c. Ven biển có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, không thích hợp cho canh tác nông nghiệp.
d. Các khu vực nội địa chủ yếu là núi cao và hoang mạc, hạn chế phát triển kinh tế.
Câu 4: Điều kiện tự nhiên nào giúp Hoa Kỳ trở thành một trong những quốc gia có nền nông nghiệp phát triển mạnh? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Đất đai màu mỡ, đặc biệt là tại vùng Trung Tây.
b. Hệ thống sông ngòi chằng chịt tạo điều kiện cho thủy lợi.
c. Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho trồng trọt quanh năm.
d. Địa hình đồng bằng rộng lớn và điều kiện khí hậu đa dạng.
Câu 5: Những đặc điểm nào của điều kiện tự nhiên khiến Hoa Kỳ trở thành một quốc gia có sự đa dạng sinh học cao? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Khí hậu đa dạng từ nhiệt đới đến ôn đới và băng giá.
b. Hệ thống hồ lớn như Hồ Lớn (Great Lakes) cung cấp nguồn nước phong phú..
c. Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng.
d. Các vùng núi cao như Appalachian và Rocky tạo ra nhiều sinh cảnh khác nhau.
Đáp án
Câu 6: Tại sao vùng phía Tây Hoa Kỳ có mật độ dân cư thấp hơn so với vùng phía Đông? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Vùng phía Tây có nhiều núi non và hoang mạc, hạn chế sự phát triển kinh tế và định cư.
b. Khí hậu phía Tây lạnh giá và khắc nghiệt hơn so với phía Đông.
c. Vùng phía Đông có lịch sử định cư lâu đời hơn và có nhiều thành phố lớn.
d. Phía Tây chủ yếu là đồng bằng rộng lớn, không thuận lợi cho phát triển đô thị.
Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển các thành phố lớn ở Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Vị trí gần các tuyến đường thương mại quốc tế và cảng biển lớn.
b. Sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp trong các khu vực đô thị.
c. Địa hình bằng phẳng và có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng.
d. Khí hậu ôn đới, với mùa hè ấm áp và mùa đông ôn hòa, thuận lợi cho sinh sống.
3. Câu hỏi trả lời ngắn
Câu hỏi 1: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, quy mô GDP của Liên Bang Nga đạt bao nhiêu?
Trả lời: 1,5 nghìn tỉ USD
Câu hỏi 2: Cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga đang chuyển dịch theo hướng như thế nào?
Trả lời: Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, ngành có hàm lượng khoa học kĩ thuật cao
Câu hỏi 3: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đóng góp bao nhiêu % GDP của Liên Bang Nga?
Trả lời: 4,0%
Câu hỏi 4: Khai thác thủy sản của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở đâu?
Trả lời: Ngư trường Viễn Đông, ngư trường phía nam, vùng biển Ca-xpi,…
Câu hỏi 5: Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở Liên Bang Nga hiện nay đang phát triển như thế nào?
Trả lời: Sản lượng ngày càng tăng nhưng tỉ trọng còn nhỏ
Câu hỏi 6: Công nghiệp khai thác tập trung chủ yếu ở vùng nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 7: Công nghiệp sản xuất điện phát triển với cơ cấu ngành đa dạng dựa trên cơ sở nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 8: Ngành công nghiệp luyện kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9: Vùng kinh tế nào phát triển nhất ở Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18: Các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga hiện nay đang phát triển như thế nào?
Câu hỏi 11: Trong các mặt hàng xuất khẩu, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị xuất khẩu của Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Yếu tố nào giúp Liên Bang Nga thu hút nhiều đầu tư nước ngoài?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: Hệ thống tàu điện ngầm phát triển nhất ở thành phố nào của Liên bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Liên Bang Nga có những thuận lợi nào về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành thuỷ sản?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Lĩnh vực nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp luyện kim của Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 16: Các trung tâm công nghiệp lớn thường tập trung ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?
............
3. Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều
TRƯỜNG THPT ………… BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA LÍ 11 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.1: Lãnh thổ của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. rộng nhất thế giới.
B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 1.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở châu lục Á, Âu.
B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương.
D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 1.3: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.
B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga.
D. đường biên giới của Liên bang Nga.
Câu 2.1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 2.2: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là
A. đầm lầy.
B. núi cao.
C. thảo nguyên.
D. sơn nguyên.
Câu 2.3: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á.
B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á
Câu 3.1: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 3.2: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên.
B. nhiều đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản.
D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 3.3: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. cận cực
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. nhiệt đới.
Câu 4.1: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. trong vành đai ôn đới.
B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên.
D. là đầm lầy.
Câu 4.2: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là
A. Ê-nit-xây.
B. Ô-bi.
C. Lê-na.
D. Von-ga.
Câu 4.3: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
A. Von-ga.
B. Ô-bi.
C. I- Ê-nit-xây.
D. Lê-na.
Câu 5.1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Đông Xi-bia.
Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga?
A. Người Nga là dân tộc chủ yếu.
B. Mật độ dân số trung bình rất cao.
C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn.
D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.
Câu 5.3: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.
Câu 6.1: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 6.2: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?
A. Mật độ cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.
B. Mật độ cao ở trung tâm và thưa thớt ở phía Đông.
C. Mật độ cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.
D. Mật độ cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.
Câu 6.3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Có dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Có nhiều dân tộc.
Câu 7.1 Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành quan trọng trong nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
Câu 7.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên bang Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 7.3: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 8.1: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc.
D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 8.2: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Ít chú trọng đầu tư cho sản xuất nhiệt điện.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản lượng khai thác than đá lớn nhất thế giới.
Câu 8.3: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Trung Xi-bia.
D. Dãy U-ran.
Câu 9.1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 9.2: Điểm khác biệt của địa hình đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là
A. chủ yếu là đầm lầy xen lẫn dãy núi cao.
B. tương đối cao xen lẫn thung lũng rộng.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên lớn.
D. nhiều núi cao xen giữa các thung lũng.
Câu 9.3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vũng trũng.
B. Phía bắc Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy.
C. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
D. Là nơi tập trung cây lương thực, thực phẩm.
Câu 10.1: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng tai-ga là nhiều nhất.
D. cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 10.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 10.3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga?
A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.
.............
2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Nguồn lao động có trình độ cao và giàu kinh nghiệm.
b.Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn.
c. Vị trí địa lý thuận lợi cho việc trung chuyển thương mại quốc tế.
d. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp sản xuất.
Câu 2: Thách thức lớn nhất đối với các nền kinh tế Tây Nam Á trong việc phát triển bền vững là gì? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ.
b. Mức độ đô thị hóa thấp và thiếu hụt cơ sở hạ tầng.
c. Sự thiếu hụt nguồn nước ngọt và tài nguyên nông nghiệp.
d. Tình trạng bất ổn chính trị và xung đột khu vực kéo dài.
Câu 3: Tại sao nhiều quốc gia Tây Nam Á đầu tư mạnh mẽ vào các ngành công nghiệp không phải là dầu mỏ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ.
b. Do trữ lượng dầu mỏ trong khu vực đã cạn kiệt.
c. Để tạo thêm việc làm cho dân số ngày càng tăng.
d. Vì nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới đang giảm sút.
Câu 4: Tác động nào của giá dầu mỏ thế giới ảnh hưởng mạnh nhất đến các nền kinh tế Tây Nam Á? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Giá dầu mỏ tăng giúp cải thiện cân bằng thương mại của các nước xuất khẩu dầu mỏ.
b.Giá dầu mỏ giảm dẫn đến thâm hụt ngân sách của các quốc gia phụ thuộc vào dầu mỏ.
c. Giá dầu mỏ giảm giúp các quốc gia Tây Nam Á mở rộng xuất khẩu nông sản.
d. Giá dầu mỏ tăng gây khó khăn cho việc nhập khẩu hàng hóa thiết yếu từ các quốc gia khác.
Câu 5: Vì sao ngành du lịch lại được các quốc gia Tây Nam Á quan tâm phát triển? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Để đa dạng hóa nguồn thu nhập quốc gia ngoài dầu mỏ.
b. Do Tây Nam Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và khí hậu ôn hòa.
c. Để thu hút đầu tư nước ngoài và tạo việc làm cho dân cư địa phương.
d. Vì du lịch là ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất trong khu vực.
Câu 6: Những yếu tố nào đã thúc đẩy các quốc gia Tây Nam Á tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực và quốc tế? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Để giảm thiểu sự cô lập kinh tế do vị trí địa lý.
b. Để tận dụng các cơ hội thương mại và đầu tư toàn cầu.
c. Để đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ.
d. Để cải thiện cơ sở hạ tầng thông qua các khoản viện trợ quốc tế.
Câu 7: Các quốc gia Tây Nam Á đã làm gì để đối phó với rủi ro từ biến động giá dầu mỏ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Xây dựng các quỹ dự trữ dầu mỏ quốc gia.
b. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp.
c. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ tài chính.
d. Ký kết các hiệp định bảo hiểm giá dầu với các đối tác quốc tế.
Câu 8 Vị trí địa lý nào của Hoa Kỳ tạo điều kiện thuận lợi cho nước này phát triển kinh tế mạnh mẽ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d
a. Nằm ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp giáp với cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
b. Nằm gần xích đạo, giúp Hoa Kỳ có khí hậu nhiệt đới quanh năm.
c. Tiếp giáp với Canada và Mexico, tạo điều kiện cho thương mại Bắc Mỹ phát triển.
d. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới, tạo điều kiện cho nông nghiệp đa dạng.
........................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11
