Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 (Cấu trúc mới)
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2025 mang đến 2 đề kiểm tra chưa có đáp án, giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình
TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức gồm 1 đề được biên soạn theo cấu trúc hoàn toàn mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận chưa có đáp án và 1 đề theo cấu trúc cũ. Hi vọng qua đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2025
PHÒNG GD&ĐT............ TRƯỜNG THPT .............. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Tin học 11 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lý.
B. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.
C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 2: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 3: Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
A. Hệ CSDL khách chủ
B. Hệ CSDL phân tán
C. Hệ CSDL cá nhân
D. Hệ CSDL trung tâm
Câu 4: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
C. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
D. Không được phép quản lý các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
Câu 5: Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?
A. Dùng để thêm, xóa, và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.
B. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu
C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu
D. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu
Câu 6: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
Câu 7: Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn?
A. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE
B. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT
C. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM
D. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN
Câu 8: Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
A. SELECT * FROM Persons.
B. SELECT ALL Persons
C. SELECT *.Persons
D. SELECT [all] FROM Persons.
Câu 9: SQL là viết tắt của cụm từ nào?
A. Structured Query Language
B. Standard Query Language
C. Sequential Query Language
D. Simple Query Language
Câu 10: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?
A. Chọn Design -> Data Type
B. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím
C. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties
D. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường
Câu 11: Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:
A. UPDATE Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
B. UPDATE Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO LastName = ‘Nilsen’
C. MODIFY Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO Lastname = ‘Nilsen’
D. MODIFY Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
Câu 12: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
C. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
D. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
Câu 13: CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.
A. I là logic; II là hình thức
B. I là logic; II là vật lí
C. I là lý thuyết; II là vật lí
D. I là tổ chức; II là cài đặt
Câu 14: Trong quá trình nhập dữ liệu vào bảng trong Access, Access tự động lưu kết quả nhập liệu khi nào?
A. Khi nhấp chuột vào ô tên trường
B. Khi nhấp chuột vào biểu tượng Save
C. Khi kết thúc một bản ghi
D. Khi chuyển sang bản ghi tiếp theo
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 16: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?
A. LEFT
B. LEN
C. AVG
D. JOIN
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai: Trong mỗi ý a. b. c. d. của mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Làm thế nào để xóa nhiều dòng dữ liệu trong bảng nhacsi trên HeidiSQL?
a) Chọn dòng dữ liệu và nhấn phím Delete trên bàn phím.
b) Chọn nhiều dòng dữ liệu, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete hoặc sử dụng biểu tượng xóa.
c) Sử dụng câu lệnh SQL DELETE để xóa các dòng dữ liệu.
d) Nhấp chuột phải vào từng dòng và chọn Xóa dòng.
...........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức
Chọn file cần tải:
