Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 năm 2024 - 2025 (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 4 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử 11 Kết nối tri thức, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Kết nối tri thức.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Kết nối tri thức

TRƯỜNG THPT …………

BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 11

A. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

I. Ôn tập các nội dung kiến thức đã học:

  • Bài 18: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  • Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ
  • Bài 20: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  • Bài 21: Kinh tế Liên Bang Nga
  • Bài 22: Thực hành tìm hiểu về công nghiệp khai thác của Liên Bang Nga

2. Cấu trúc đề thi

- Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm)

Số lượng câu hỏi: 12 câu

Mỗi câu có 04 phương án, thí sinh chọn 01 đáp án đúng.

- Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)

Số lượng câu hỏi: 2 câu

Mỗi câu có 04 ý, thí sinh chọn đúng hoặc sai cho từng ý.

- Phần III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn ( 2 điểm)

Số lượng câu hỏi: 8 câu

Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.

- Phần IV: Tự luận ( 3 điểm)

Số lượng câu hỏi: 2 câu

+ Câu 1: Vẽ biểu đồ và nhận xét ( 2 điểm)

+ Câu 2: Câu tự luận ( 1 điểm)

B. NỘI DUNG:

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI HOA KÌ .

1. Nêu đặc điểm vị trí địa lí Hoa Kì.

2. Phân tích thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đến sự phát triển KT- XH của Hoa Kì.

3. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì.

4. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sưk phát triển kinh tế- xã hội của Hoa Kì.

II. KINH TẾ HOA KÌ.

1. Chứng minh và giải thích đặc điểm nền kinh tế hàng đầu thế giới Hoa Kì.Nguyên nhân nào dẫn đến hoa Kì là nước có nền kinh tế phát triển mạnh.

2. Trình bày sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản HoaKì.

3. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp Hoa Kì .

4. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ của Hoa Kì.

5. Trình bày sự phân hoá lãnh thổ Hoa Kì.

III. LIÊN BANG NGA.

1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Liên Bang Nga. Phân trích những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đối với phát triển KT- XH.

2. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích thuận lợi, khí khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga.

3. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội của Liên Bang Nga

4. Trình bày tình hình phát triển , sự phân bố các ngành nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp, dịch vụ của Liên Bang Nga.

IV. KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ.

1. Xử lí số liệu .

2. Nhận xét và giải thích

V. TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp sản xuất điện.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 2: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

A. xây dựng mới đường giao thông.
B. phổ biến các giống thuần chủng.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.

Câu 3: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do

A. nguồn lao động dồi dào.
B. địa hình bằng phẳng hơn.
C. khí hậu ôn đới lục địa.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 4: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Colorado.
B. Kalahari.
C. Victoria Lớn.
D. Tacla Macan

Câu 5: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

A. Trang trại.
B. Du mục.
C. Quảng canh.
D. Hộ gia đình.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?

A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 7: Cây trồng chính của Nhật Bản là

A. lúa gạo.
B. cà phê.
C. lúa mì.
D. cao su.

Câu 8: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

A. 8300 km.
B. 380 km.
C. 3800 km.
D. 830 km.

Câu 9: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. phát triển thủy điện.
C. trồng cây công nghiệp.
D. sản xuất lương thực.

Câu 10: Cho bảng số liệu

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1991

1995

2000

2004

2010

2014

GDP

475,5

363,9

259,7

582,4

1 524,9

1 860,6

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của Liên bang Nga ?

A. Tăng đến năm 2000 sau đó giảm nhanh.
B. Giảm liên tục.
C. Tăng liên tục.
D. Giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.

Câu 11:Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?

A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

Câu 12: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. công cuộc đại nhảy vọt.
B. công cuộc hiện đại hóa.
C. cuộc cách mạng văn hóa.
D. cải cách trong ruộng đất.

Câu 13: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.

Câu 14: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.

Câu 15: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Câu 16: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.

Câu 18: Cây trồng chính của Nhật Bản là

A. lúa mì.
B. cà phê.
C. lúa gạo.
D. cao su.

Câu 19: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Du lịch và giao thông.
B. Thương mại và giao thông.
C. Tài chính và du lịch.
D. Thương mại và tài chính.

Câu 20: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Than đá và đồng.
B. Sắt và mangan.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
D. Bôxit và apatit.

2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1: Vị trí địa lý nào của Hoa Kỳ tạo điều kiện thuận lợi cho nước này phát triển kinh tế mạnh mẽ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Nằm ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp giáp với cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

b. Nằm gần xích đạo, giúp Hoa Kỳ có khí hậu nhiệt đới quanh năm.

c. Tiếp giáp với Canada và Mexico, tạo điều kiện cho thương mại Bắc Mỹ phát triển.

d. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới, tạo điều kiện cho nông nghiệp đa dạng.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư tại Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Sự phong phú của các hệ thống sông ngòi lớn như sông Mississippi.

b. Vị trí các dãy núi cao như Rocky Mountains gây khó khăn cho sự định cư.

c. Vùng đồng bằng rộng lớn và màu mỡ ở phía Đông và Trung Tây.

d. Khu vực sa mạc và bán sa mạc chiếm phần lớn diện tích miền Tây.

Câu 3: Tại sao dân cư Hoa Kỳ tập trung đông đúc ở các khu vực ven biển? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Ven biển là nơi có khí hậu ôn hòa và tài nguyên phong phú, thuận lợi cho sinh sống và phát triển kinh tế.

b. Các khu vực ven biển có địa hình bằng phẳng và thuận lợi cho phát triển đô thị.

c. Ven biển có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, không thích hợp cho canh tác nông nghiệp.

d. Các khu vực nội địa chủ yếu là núi cao và hoang mạc, hạn chế phát triển kinh tế.

Câu 4: Điều kiện tự nhiên nào giúp Hoa Kỳ trở thành một trong những quốc gia có nền nông nghiệp phát triển mạnh? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Đất đai màu mỡ, đặc biệt là tại vùng Trung Tây.

b. Hệ thống sông ngòi chằng chịt tạo điều kiện cho thủy lợi.

c. Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho trồng trọt quanh năm.

d. Địa hình đồng bằng rộng lớn và điều kiện khí hậu đa dạng.

Câu 5: Những đặc điểm nào của điều kiện tự nhiên khiến Hoa Kỳ trở thành một quốc gia có sự đa dạng sinh học cao? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Khí hậu đa dạng từ nhiệt đới đến ôn đới và băng giá.

b. Hệ thống hồ lớn như Hồ Lớn (Great Lakes) cung cấp nguồn nước phong phú..

c. Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng.

d. Các vùng núi cao như Appalachian và Rocky tạo ra nhiều sinh cảnh khác nhau.

Đáp án

Câu 6: Tại sao vùng phía Tây Hoa Kỳ có mật độ dân cư thấp hơn so với vùng phía Đông? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Vùng phía Tây có nhiều núi non và hoang mạc, hạn chế sự phát triển kinh tế và định cư.

b. Khí hậu phía Tây lạnh giá và khắc nghiệt hơn so với phía Đông.

c. Vùng phía Đông có lịch sử định cư lâu đời hơn và có nhiều thành phố lớn.

d. Phía Tây chủ yếu là đồng bằng rộng lớn, không thuận lợi cho phát triển đô thị.

Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển các thành phố lớn ở Hoa Kỳ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Vị trí gần các tuyến đường thương mại quốc tế và cảng biển lớn.

b. Sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp trong các khu vực đô thị.

c. Địa hình bằng phẳng và có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng.

d. Khí hậu ôn đới, với mùa hè ấm áp và mùa đông ôn hòa, thuận lợi cho sinh sống.

3. Câu hỏi trả lời ngắn

Câu hỏi 1: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, quy mô GDP của Liên Bang Nga đạt bao nhiêu?

Trả lời: 1,5 nghìn tỉ USD

Câu hỏi 2: Cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga đang chuyển dịch theo hướng như thế nào?

Trả lời: Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, ngành có hàm lượng khoa học kĩ thuật cao

Câu hỏi 3: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đóng góp bao nhiêu % GDP của Liên Bang Nga?

Trả lời: 4,0%

Câu hỏi 4: Khai thác thủy sản của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở đâu?

Trả lời: Ngư trường Viễn Đông, ngư trường phía nam, vùng biển Ca-xpi,…

Câu hỏi 5: Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở Liên Bang Nga hiện nay đang phát triển như thế nào?

Trả lời: Sản lượng ngày càng tăng nhưng tỉ trọng còn nhỏ

Câu hỏi 6: Công nghiệp khai thác tập trung chủ yếu ở vùng nào ở Liên Bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 7: Công nghiệp sản xuất điện phát triển với cơ cấu ngành đa dạng dựa trên cơ sở nào?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 8: Ngành công nghiệp luyện kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 9: Vùng kinh tế nào phát triển nhất ở Liên Bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 18: Các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga hiện nay đang phát triển như thế nào?

Câu hỏi 11: Trong các mặt hàng xuất khẩu, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị xuất khẩu của Liên Bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 12: Yếu tố nào giúp Liên Bang Nga thu hút nhiều đầu tư nước ngoài?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 13: Hệ thống tàu điện ngầm phát triển nhất ở thành phố nào của Liên bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 14: Liên Bang Nga có những thuận lợi nào về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành thuỷ sản?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 15: Lĩnh vực nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp luyện kim của Liên Bang Nga?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 16: Các trung tâm công nghiệp lớn thường tập trung ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm