Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 14 trang tổng hợp kiến thức cần nắm, các dạng bài tập trọng tâm gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận và đề minh họa.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Tin học 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử 11 Kết nối tri thức, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Kết nối tri thức.
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức
TRƯỜNG THPT ………… MÔN: TIN HỌC 11 | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 |
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Hiểu được thuận lợi khi quản trị dữ liệu với CSDL trên máy tính
- Biết các tạo lập CSDL và bảng
- Biết cách cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản không có khoá ngoài
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Biết cách cài đặt hệ QTCSDL My SQL và phần mềm hỗ trợ truy cập CSDL.
- Thực hiện được các bước chuẩn bị khi tiến hành tạo lập CSDL
- Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm
2. NỘI DUNG
- Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
- Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính
- Bài 18: Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá
- Bài 19: Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
- Bài 20: Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài
- Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
2.1. Ma trận
TT | Chủ đề/ chương | Nội dung/ đơn vị KT | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||
|
|
| TNKQ | Tự luận |
|
|
|
| |||||||
|
|
| Nhiều lựa chọn | Đúng - sai |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| B | H | VD | B | H | VD | B | H | VD | B | H | VD |
|
1 | Chủ đề 6: Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu | Bài 17: Quản trị CSDL trên máy tính | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 20 | |||||
2 |
| Bài 18 : Xác định cấu trúc bảng và các trường khoá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 17.5 | |||||
3 |
| Bài 19: Thực hành tạo CSDL và các bảng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 17.5 | |||||
4 |
| Bài 20: Thực hành tạo lập các bảng có khoá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 22.5 | |||||
5 |
| Bài 21 : Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu đơn giản | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 22.5 | |||||
Tổng số câu | 16 | 3 | 2 |
|
|
|
| ||||||||
Tổng số điểm | 4 | 3 | 3 |
|
|
|
| ||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% |
|
|
|
2.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP MINH HOẠ
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Quản trị là?
A. là quản lý người sử dụng dữ liệu
B. là hạt động song song với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản
C. là một hoạt động nhằm thúc đẩy người dùng sử dụng dữ liệu một cách có kiểm soát
D. Cả B và C
Câu 2: Mục đích của quản trị CSDL là?
A. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt
B. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được an toàn
C. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL có hiệu qủa cao
D. cả A, B và C
Câu 3: Nhà quản trị CSDL là?
A. Sự cố về nguồn điện
B. Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
C. Sự cố về không gian và thời gian
D. người thực thi các hoạt động quản trị CSDL
Câu 4: Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL?
A. Cẩn thận, tỉ mỉ
B. Tất cả đáp án
C. Khả năng tự học tập
D. Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao
Câu 5: Những ngành học có liên quan đến quản trị CSDL là?
A. tất cả các đáp án
B. Khoa học máy tính
C. Hệ thống thông tin
D. Khoa học dữ liệu
Câu 6: Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL là?
A. các nhà cung cấp bổ sung tinh năng hay sửa lỗi, loại bỏ những phần lạc hậu, thêm vào tính năng mới.
B. hình thức lấy thêm tiền của người dùng chứ không có gì thay đổi
C. nâng cao dung lượng của mô hình quản lý, khiến nó rối thêm
D. chuyển đổi thông tin các dữ liệu sang một hệ quản trị mới
Câu 7: Ngày nay, theo xu hướng thì nền cơ sở dữ liệu phổ biến là?
A. MySQL
B. SQL server.
C. Oracle.
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
C. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 9. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:
A. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
B. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
C. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
D. Duy trì và nâng cấp CSDL.
Câu 11. Chọn câu sai.
A. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình CSDL.
B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.
C. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.
D. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của Microsoft.
Câu 12. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. Microsoft SQL Server.
B. Windows.
C. MySQL.
D. ORACLE.
..............
Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về
Chọn file cần tải:
