Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 10 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 10 Đề thi học kì 1 Toán 6 KNTT, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoạt động trải nghiệm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là:

A. A= {1; 2; 3; 4}
B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Kết quả của 53 là:

A.15.
B. 25.
C. 5.
D. 125.

Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:

A. 10 = 25 + 34 + 2000
B. 5+ 10 + 70 + 1995
C. 25 + 15 + 33 + 45
D.12 + 25 + 2000 + 1997

Câu 4. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. 9 ∈ N
B. -6 ∈ N
C. -3 ∈ Z
D. 0 ∈ N

Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:

A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị

Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?

A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Lục giác đều

Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?

A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình thoi

Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?

A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?

A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A.Hình tam giác đều.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Hình vuông.

Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng

Câu 12

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

a) 82 : 4.3 + 2.32

b) 645 - (-38) + (-45)

Câu 14. (3,0 điểm)

1. Tìm số nguyên x, biết:

a) 68 - 2(x + 4) = -12

b) (2x - 3).7 = 35

2. Tìm số tự nhiên biết: (2x + 7) ⁝ (x 2)

Câu 15. (0,5 điểm): Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.

Câu 16. (1,0 điểm): Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.

Câu 16

Câu 17. (0,5 điểm): Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0).

Câu 17

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6

PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

B

C

B

D

C

A

C

D

A

C

PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu

Nội dung

Điểm

13

(2,0 điểm)

a) 82:4.3 + 2.32

= 64:4.3 + 2. 9

= 16.3 + 18

= 48 + 18

= 66

0,25

0,25

0,5

b) 645 - (-38) + (-45)= 645 + 38 - 45 = 645 - 45 + 38

= 600 + 38 = 638

0,5

0,5

14

(2,5 điểm)

a) 68 - 2(x + 4) = -12

2 (x + 4) = 80

x + 4 = 40

x = 36

Vậy: x = 36

0,5

0,5

b) (2x - 3).7 = 35

2x - 3 = 5

2x = 8

2x = 23

x = 3

0,5

0,5

c) (2x + 7) ⁝ (x 2)

Ta có 2(x - 2) ⁝ (x - 2) ⇒ (2x + 7) - 2(x - 2) ⁝ (x - 2)

Hay 11 ⁝ (x - 2) ⇒ x - 2 Ư(11) ⇒ x - 2 = 1 hoặc x - 2 = 11

hoặc x - 2 = -1, hoặc x - 2 = -11

Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9

0,25

0,25

15

Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) (x ∈ N*).

Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên:

x ⁝ 6, x ⁝ 8 và 170 ≤ x ≤ 200; 6 = 2.3; 8 = 23

⇒ x ∈ BC (6,8) và 170 ≤ x ≤ 200

Ta có: ⇒ BCNN (6,8) = 23.3 = 24

⇒ BC(6,8) = B(24)= {0;24;48;72;96120;144168;192;216;...}

Do 170 ≤ x ≤ 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 cây.

0,25

0,25

0,25

0,25

16

Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m

Do đó diện tích hình bình hành AMCN là:

6. 10 = 60 (m2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10. 12 = 120 (m2)

Phần diện tích còn lại trồng cỏ là:

120 - 60 = 60 (m2)

Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là:

50 000. 60 = 3 000 000 (đồng)

Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là:

40 000. 60 = 2 400 000 (đồng)

Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là:

3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng)

Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng.

0,25

0,25

0,25

0,25

17

So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m

Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m

Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m)

0,25

0,25

1.3. Bản đặc tả ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

SỐ VÀ ĐẠI SỐ

1

Số tự nhiên

Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

1

(TN1)

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

1

(TN2)

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

TL

13a

1

TL 14b

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

Nhận biết:

– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.

– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.

2

(TN3, TN4)

Vận dụng:

– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.

– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).

Vận dụng cao:

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).

1

TL 15

2

Số nguyên

Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Nhận biết:

– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.

– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.

2

TN 5

TN6

Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).

1

(TL13b, 14a)

1

(TL 14.2)

Vận dụng cao:

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.

1

(TL17)

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Nhận biết:

– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. lục giác đều.

1

(TN7)

Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

Thông hiểu:

– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

1

(TN 8)

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.

1

TL 16

4

Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Hình có trục đối xứng

Nhận biết:

– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.

– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

2

(TN9,TN10)

Hình có tâm đối xứng

Nhận biết:

– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.

– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

1

(TN11)

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...

– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).

1

(TN12)

1.4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

TT

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá (4-11)

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên

Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN1)

2,5%

0,25

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN2)

1

(1,0đ)

TL13a

1

(1,0đ)

TL 14b

2,5%

20%

2,25

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung

2

(0,5đ)

(TN3, TN4)

1

(0,5đ)

TL 15

5%

5%

1,0

2

Số nguyên

Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

1

(0,25đ)

(TN5)

2,5%

0,25

Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên

1

(0,25đ)

(TN6)

2

(2,0đ)

(TL13b,

TL14.1a)

1

(1,0đ)

(TN14.2)

1

(0,5đ)

TL 17

2,5%

35%

3,75

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

1

(0,25đ)

(TN7)

2,5%

0,25

Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

1

(0,25đ)

(TN8)

1

(1,0đ)

TL16

2,5%

10%

1,25

4

Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Hình có trục đối xứng

2

(0,5đ)

(TN9, TN10)

5%

0,5

Hình có tâm đối xứng

1

(0,25đ)

(TN11)

2,5%

0,25

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN12)

2,5%

0,25

Số câu

12

3

3

2

20

Số điểm

3,0

3,0

3,0

1,0

10,0

Tỉ lệ

30%

30%

30%

10%

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

Cấp độ

Mạch kiến

thức

Mức độ 1

(Nhận biết)

Mức độ 2

(Thông hiểu)

Mức độ 3

(Vận dụng)

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên

Số câu

2

2

2

1

5

Số điểm

0,5

1,25

1,0

0,5

3,25

Tỉ lệ %

5%

10%

10%

5%

32,5%

Câu số/

Thành tố NL

Câu 1;2 TD

Câu 13a; 14b - TD

Câu13c,14c- GQVĐ

Câu 17 GQVĐ

2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N

Số câu

1

2

1

4

Số điểm

0,25

0,5

1,5

2,25

Tỉ lệ %

2,5%

5%

15%

22,5%

Câu số/

thành tố NL

Câu 3 - TD

Câu 4;5-TD

Câu 15 GQVĐ

3. Số nguyên

Số câu

1

1

1

1

1

5

Số điểm

0,25

0,25

0,5

0,25

0,75

2,0

Tỉ lệ %

2,5%

2,5%

5%

2,5

5%

20,0%

Câu số/ Thành tố NL

Câu 9 - TD

Câu 10;14a- TD

Câu 11; 13b, GQVĐ

4. Một số hình phẳng trong thực tiễn

Số câu

2

1

1

3

Số điểm

0,5

1,0

0,5

2,0

Tỉ lệ %

2,5

10%

5%

20,0%

Câu số/

thành tố NL

Câu 7;8;

Câu 16a

TD-GQVĐ;CC

Câu16b TD;GQVĐ; CC

5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

Số câu

2

2

Số điểm

0,5

0,5

Tỉ lệ %

5%

5%

Câu số?

thành tố NL

Câu 6;12 TD

MHH

Tổng số câu

6 câu

8 câu

5 câu

1 câu

20 câu

Tổng điểm

1,5 đ

4,0đ

4,0 đ

0,5 đ

10.0 đ

Tỉ lệ %

15%

40,0%

40,0%

5%

100%

2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 6

NĂM HỌC 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.

Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:

A. 1.
B. 2021.
C. 2022.
D. 20212

Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.

Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:

A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.

Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :

A. 24 . 5 . 7.
B. 22 .3. 5 .
C. 24.
D. 5 .7.

Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số  \overline{711*}\(\overline{711*}\) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

A. 5.
B. 9.
C. 3.
D. 0.

Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:

A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.

Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:

A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.

Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:

A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm

Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:

A. -5.
B. 5.
C. 0.
D. 10.

Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:

A. 6.
B. -6.
C. -4.
D. 4.

Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.

A. 130C.
B. -50C
C. 50C.
D. -130C.

Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?

A. H.
B. E.
C. F.
D. M.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:

a. 82 + 24.18 – 100

b. (-26) + 16 + (-34) + 26

c. 12+3.\left[39-\left(5-2\right)^2\right]\(12+3.\left[39-\left(5-2\right)^2\right]\)

Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:

a. 3 + x = - 8

b. (35 + x) - 12 = 27

c. 2x + 15 =  31

Câu 15: (1,5 điểm) Thư viện của một trường có khoảng 400 từ đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?

Câu 16: (1,5 điểm)

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó?

Câu 17: (0,5 điểm)

Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022

Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.

2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

A

C

B

D

D

A

C

C

D

B

A

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

13

(2,0 điểm)


a. 24.82 + 24.18 – 100

= 24.(82 + 18) – 100

= 24.100 – 100

= 2400 – 100 = 2300

b) (-26) + 16 + (-34) + 26

= (-26) + 26 + 16 + (-34)

= 0 + 16 + (-34)

= - 18

c) 12+3.\left[39-\left(5-2\right)^2\right]\(12+3.\left[39-\left(5-2\right)^2\right]\)

= 12+3.\left[39-3^2\right]=12+3.\left[39-9\right]\(12+3.\left[39-3^2\right]=12+3.\left[39-9\right]\)

= 12 + 3.30 = 12 + 90 = 102

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

14

(1,5 điểm)

a. 3 + x = - 8

x = - 8 - 3

x = -11

b. (35 + x) - 12 = 27

35 + x = 27 + 12

35 + x = 39

x = 39 – 35

x = 4

c. 2x + 15 = 31

2x = 31 - 35

x = 4

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

15

(1,5 điểm)


Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N * ; 400 ≤ a ≤ 600)

Theo bài ra ta có: a ⁝ 12 ; a ⁝ 15; a ⁝ 18

Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18)

Ta có: BCNN(12,15,18) = 180

BC (12,15,18) = {0;180;360;540;720;...}

Mà a ∈ BC (12, 15, 18) và 400 ≤ a ≤ 600 nên a = 540

Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển.

0,25

0,5

0,5

0,25

16

(1,5 điểm)


a. Chiều dài sân nhà bạn An là:

30 : 2 - 5 = 10 (m)

Diện tích sân nhà bạn An là:

10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2)

b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2)

Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là:

500 000 : 2500 = 200 (viên)

0,5

0,25

0,25

0,5

17

(0,5 điểm)


\begin{aligned}
A & =2021^3=2021 \cdot 2021 \cdot 2021 \\
& =2021 \cdot[2021 \cdot(2020+1)] \\
& =2021 \cdot(2020 \cdot 2021+2021) \\
B & =2020 \cdot 2021 \cdot 2022 \\
& =2021 \cdot(2020 \cdot 2022) \\
& =2021 \cdot[2020 \cdot(2021+1)] \\
& =2021 \cdot(2020 \cdot 2021+2020)
\end{aligned}\(\begin{aligned} A & =2021^3=2021 \cdot 2021 \cdot 2021 \\ & =2021 \cdot[2021 \cdot(2020+1)] \\ & =2021 \cdot(2020 \cdot 2021+2021) \\ B & =2020 \cdot 2021 \cdot 2022 \\ & =2021 \cdot(2020 \cdot 2022) \\ & =2021 \cdot[2020 \cdot(2021+1)] \\ & =2021 \cdot(2020 \cdot 2021+2020) \end{aligned}\)

2020.2021+2021>2020.2021+2020\(2020.2021+2021>2020.2021+2020\)

Nên 2021 .(2020 \cdot 2021+2021)>2021 .(2020 \cdot 2021+2020)\(2021 .(2020 \cdot 2021+2021)>2021 .(2020 \cdot 2021+2020)\)
Vậy A > B.

0,25

0,25

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chia sẻ bởi: 👨 Tử Đinh Hương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • nhat tran
    nhat tran

    👍👍


    Thích Phản hồi 04/01/23
    • chúc nguyễn
      chúc nguyễn

      🙌 tôi làm thử ra 11/12


      Thích Phản hồi 08/12/23
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm