Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách English Discovery Ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 English Discovery năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 English Discovery, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương Tiếng Anh 6 sách -Learn Smart World, Right on. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách English Discovery

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

I. Từ vựng

Unit 1. People are people

+ Gia đình và quốc tịch

Unit 2. It’s delicious

+ Thức ăn và đồ uống

Unit 3. Every day

+ Hoạt động thường ngày

Unit 4. Love to learn

+ Đồ dùng trong phòng học và các môn học

Unit 5. The music of life

+ Các thể loại âm nhạc và nhạc cụ

II. Ngữ pháp

1. can

2. have got

3. there is/ there are

4. Danh từ đếm được & không đếm được

5. Lượng từ

6. Thì hiện tại đơn

7. Thì hiện tại tiếp diễn

8. Thì hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn

9. So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ

B. BÀI TẬP

I. Từ vựng

Exercise 1

Write the countries and nationalities.

1. My friend Pat is from Ireland. She's _________.

2. My cousin Jake is from the USA. He's _________.

3. My grandad is Italian. He's from _________.

4. My aunt is from Japan. She's _________.

5. Our teacher is French. She's from _________.

6. My uncle is German. He's from _________.

Đáp án:

1. Irish2. American3. Italy
4. Japanese5. France6. Germany

Exercise 2

Write the family words.

1. My father's sister is my _______.

2. My sister is my mother's _______.

3. My mother is my father's _______.

4. My father's mother is my _______.

5. My brother is my mother's _______.

6. My mother's husband is my _______.

Đáp án:

1. aunt2. daughter3. wife
4. grandmother5. son6. dad

Exercise 3

Choose the odd one out.

1. pink – red – green – slim

2. boots – shoes – hat – trainers

3. sunglasses - T-shirt – sweater – shirt

4. jeans – dress – trousers – shorts

5. small – tall – blonde – brave

6. friendly – grey – funny – clever

Đáp án:

1. slim2. hat3. sunglasses
4. dress5. brave6. grey

Exercise 4

Complete the words.

1. Put this on your toast or bread: b_ _ _ _ _

2. Use these to make an omelette: e_ _ _

3. This red sauce is good on chips: k_ _ _ _ _ _

4. You can make wine from these: g_ _ _ _ _

5. Put this in coffee: m_ _ _

6. This is a nice and cold dessert: i_ _c_ _ _ _

7. Buy these in a tin: b_ _ _ _ b_ _ _ _

8. Use this to fry food: o_ _

Đáp án:

1. butter2. eggs3. ketchup4. grapes
5. milk6. ice cream7. baked beans8. oil

Exercise 5

Choose the correct answer.

1. Where's the ____ for my cereal?

a. fork
b. plate
c. bowl

2. First, ____ the eggs in some water.

a. boil
b. beat
c. fry

3. ____ the bacon with the eggs.

a. Boil
b. Fry
c. Cut

4. Can you help me ____ up the potatoes?

a. cut
b. add
c. beat

5. We can ____ a cake for Jack's birthday.

a. bake
b. fry
c. beat

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

4. a

5. a

Exercise 6

Choose the correct option.

1. I never get / go up early on Saturday.

2. After football Liam has / does a shower and then goes / gets home.

3. We watch / look TV every evening.

4. My parents have / go shopping after work on Wednesdays.

5. Some people look / check their emails every hour.

6. My friends do / make yoga after school.

Đáp án:

1. get

2. has; goes

3. watch

4. go

5. check

6. do

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm