Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 11 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn LS - ĐL 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 11 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 11 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 6 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoạt động trải nghiệm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
Phân môn lịch sử
I. Phần Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1. Học Lịch sử để biết được
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu?
A. Lạng Sơn
B. Phú Thọ
C. Lào Cai
D. Nam Định
Câu 3. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì?
A Phát triển nông nghiệp trồng lúa nướ
c B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm
C. Nghề thủ công truyền thống phát triển
D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống
Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. Lưỡng Hà
D. Trung Quốc
Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là
A. Hoàng Hà và Trường Giang
B. Sông Ấn và Sông Hằng
C. Đấu trường Cô-Li-dê
D. Sông Hồng và sông Đà
Câu 6. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại?
A. Vạn Lý Trường Thành
B. Thành Ba- bi-lon
C. Đấu trường Cô-li-dê
D. Đền Pác-tê-nông
Câu 7. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A. quý tộc và nô lệ
B. chủ nô và nô lệ
C. chủ nô và nông nô
D. địa chủ và nông dân.
Câu 8. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là
A. nông nghiệp và công nghiệp
B. thủ công nghiệp và nông nghiệp
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp
D. công nghiệp và thương nghiệp
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
* Phân môn Lịch sử
Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại.
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây.
Tên thành tựu | Thành tựu văn hóa tiêu biểu |
Lịch | |
Chữ viết | |
Văn học | |
Sử học |
b. Là học sinh em cần làm gì để giữ gìn các thành tựu văn hóa trên?
Câu 3 (1,0 điểm) Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao?
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
Phân môn lịch sử
A. Phần Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | D | B | B | A | A | B |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
* Phân môn lịch sử
Câu hỏi | Nội dung | Điểm | ||||||||||
Câu 9 (0,5) | Điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại | |||||||||||
- Giữa thiên niên kỉ II TCN, người A-ri-a tràn vào miền Bắc Ấn Độ, xua đuổi người Dra-vi-đa, biến họ thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) - Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về chủng tộc và màu da: Bra-man (Tăng lữ- Quý tộc); Ksa-tri-sa (vương công- vũ sĩ); Vai-si-a (người bình dân); Su-đra (những người có địa vị thấp kém) | 0,25
0,25 | |||||||||||
Câu 10 (1,5 điểm) | Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?
|
1 | ||||||||||
Trách nhiệm của bản thân em …. - Tìm hiểu và trân trọng các giá trị văn hoá thời cổ đại… - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại… |
0,25 0,25 | |||||||||||
Câu 11 (1 điểm) | Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao? |
0,5 0,5 | ||||||||||
- HS trình bày được thành tựu mình ấn tượng nhất - HS giải thích ….. (GV linh hoạt chấm điểm) |
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| |||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||||||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||||||||
1 | Vì sao cần học lịch sử | 1. Lịch sử và cuộc sống 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử. | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||
2 | Xã hội nguyên thuỷ | 1. Nguồn gốc loài người 2. Xã hội nguyên thuỷ 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||
3 | Xã hội cổ đại | 1. Ai Cập và Lưỡng Hà | |||||||||||||||||
2. Ấn Độ | 2TN | 1TL | 10% | ||||||||||||||||
3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII | 1TN | 1TL | 12,5% | ||||||||||||||||
4. Hy Lạp và La Mã cổ đại | 2TN | 1/2TL | 1/2TL | 20% | |||||||||||||||
4 | Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu CN đến TK X | 1. Khái lược về khu vực Đông Nam Á 2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á 3. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||
Số câu | 8 câu TN | 1,5 | 1 | 1/2 | 11 | ||||||||||||||
Tỉ lệ% | 20 | 15 | 10 | 5 | 50% | ||||||||||||||
Tỉ lệ chung | 35% | 15% | 50% |
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
1 | Vì sao phải học lịch sử | Bài 1: Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết: - Nêu được khái niệm lịch sử. - Biết được vì sao phải học lịch sử. | 1TN* | ||||||
2 | Xã hội nguyên thuỷ | Bài 4: Nguồn gốc loài người | Nhận biết: - Kể được tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước VN. | 1TN | ||||||
3 | Xã hội cổ đại | Bài 8: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết: - Nêu được thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn ĐỘ - Giới thiệu được ĐKTN của lưu vực sông Ấn, Sông Hằng. Thông hiểu: - Trình bày được những điểm chính về chế độ XH của Ấn Độ | 2TN* | 1TL | |||||
4 | Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII | Nhận biết: - Nêu được những thành tựu cơ bản về văn minh ở Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII. Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. | 1TN* | 1TL | ||||||
5 | Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay | 2TN | 1/2TL | 1/2 TL | |||||
6 | ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X | Bài 11: các quốc gia sơ kì ở ĐNA | Nhận biết – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á.
| 1TN | ||||||
Tổng |
|
| 8 | 1/2 | 1 | 1/2 | ||||
Tỉ lệ % |
|
| 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
Tỉ lệ chung |
|
| 35% | 15% |
2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Phần 1: Môn Lịch sử
Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ II TCN
B. Thiên niên kỉ III TCN
C. Thiên niên kỉ IV TCN
D. Thiên niên kỉ V TCN
Câu 2. So với loài người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm nào?
A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể
C. Thể tích sọ lớn hơn, hình thành trung tâm tiếng nói trong não
D. Cơ thể người tối cổ lớn hơn Vượn người
Câu 3. Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ là
A. chế tác công cụ lao động.
B. biết cách tạo ra lửa.
C. chế tác đồ gốm.
D. Chế tác đồ gốm, đồ gốm
Câu 4. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở núi Đọ?
A. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ
B. biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn
C. Biết sử dụng các hòn cuội ven sông, suối làm công cụ
D. Biết ghè đẽo sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi làm công cụ
Câu 5. Loại chữ viết đầu tiên của loài người là
A. chữ tượng hình
B. chữ tượng ý
C. chữ giáp cốt
D. chữ triện
Câu 6. Ai cập cổ đại được hình thành ở lưu vực
A. sông Nin
B. sông Ấn
C. sông Hằng
D. sông Dương Tử
Câu 7. Thể chế nhà nước của người Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại là
A. Quân chủ lập hiến
B. Xã hội nguyên thuỷ
C. Quân chủ chuyên chế
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 8. Xã hội cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà bao gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc, địa chủ
B. Quý tộc, nông dân
C. Tăng lữ, nông nô
D. quý tộc, nông nô
Phần II: môn Địa lí
Câu 9: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí là
A. Khí ô xi.
B. Khí khác.
C. Khí ni tơ
D. Hơi nước .
Câu 10: Lãnh thổ Việt Nam được hình thành từ mảng kiến tạo nào dưới đây:
A. Mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Á- Âu.
C. Mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Thái Bình Dương.
Câu 11: Núi lửa và động đất trên Trái Đất là do:
A. lực Cô-ri-ô-lít.
B. Trái Đất quay quanh trục.
C. dịch chuyển các địa mảng.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 12: Dạng địa hình được hình thành do tác động của nội sinh là:
A. Núi và núi lửa.
B. Cồn cát ven biển.
C. Hang động.
D. Đồng bằng ven biển.
Câu 13: Ở các trạm khí tượng người ta thường đặt nhiệt kế trong các lều khí tượng để cách mặt đất bao nhiêu mét?
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 2,0 m
D. 2,5 m
Câu 14. Loại khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên?
A. ni-tơ.
B. ô-xi.
C. ô-zôn.
D. các-bon-nic.
Câu 15: Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. nơi có khí áp thấp về áp cao.
B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp.
C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
Câu 16: Để đo độ ẩm trong không khí người ta sử dụng:
A. nhiệt kế.
B. khí áp kế
C. vũ kế.
D. ẩm kế
Câu 17: Đơn vị dùng trong đo lượng mưa là:
A. độ C (0C) .
B. mi-li-ba (mb).
C. milimet (mm).
D. phần trăm (%).
Câu 18: Tính nhiệt độ trung bình ngày tại điểm A, biết rằng ngày hôm đó người ta đo ở 4 thời điểm trong ngày lúc 1h là 160C, 7h là 180C, 13h là 220C, 19h là 200C.
A. 18 0C.
B. 19 0C.
C. 20 0C.
D. 21 0C.
Câu 19: Căn cứ vào hình ảnh sau hãy sắp xếp độ cao đỉnh núi A1, A2, A3 theo thứ tự giảm dần.
A. A1>A2>A3.
B. A3>A2>A1.
C. A2>A1>A3
D. A2>A3>A1.
Câu 20: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới. (nóng)
B. Ôn đới.(ôn hòa)
C. Hàn đới. (lạnh)
Phần II: Tự luận: (5,0 điểm)
Phần 1: Lịch sử: (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Xã hội nguyên thủy đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? Hãy nêu những đặc điểm chính của mỗi giai đoạn đó.
Câu 2. (1,0 điểm) Thống kê các thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ.
Thành tựu | Ai Cập | Lưỡng Hà |
Chữ viết | ||
Thiên văn | ||
Toán học | ||
Y học | ||
Kiến trúc điêu khắc |
Phần 2: Địa lí: (3,0 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm tầng đối lưu trong không khí?
Câu 4: ( 1,0 điểm) Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách đo nhiệt độ trong không khí?
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhiệt độ trung bình năm tại trạm khí tượng A
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | A | B | A | A | C | B | C | B | C | A | B | D | B | D | C | B | D | A |
II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||||||||||||||||
1 | Xã hội nguyên thủy kéo dài hàng triệu năm, trải qua hai giai đoạn bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. - Trong giai đoạn bầy người nguyên thuỷ (là giai đoạn Người tối cổ, kéo dài hàng triệu năm), công cụ lao động thô sơ, trình độ thấp kém, nên người ta phải sống dựa vào nhau, dùng sức mạnh tập thể để tìm kiếm thức ăn và tự bảo vệ mình, tạo thành những “bẩy người” Họ sống lang thang, nay đây, mai đó, hái lượm hoa quả, đào củ cây, săn bắt thú để ăn. - Khi Người tinh khôn xuất hiện thì bẩy người cũng tan rã, hình thành tổ chức xã hội chặt chẽ hơn là thị tộc và bộ lạc. Họ có quan hệ huyết thống. Mọi thành viên trong thị tộc đều là anh em, họ hàng của nhau, có thể do cùng một bà mẹ đẻ ra. Họ có quan hệ cộng đồng, cùng làm chung, hưởng chung (vì vậy nên gọi là công xã thị tộc). Mọi người đều bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau. | 0.5 0.5 | ||||||||||||||||||
2 |
| 1,0 | ||||||||||||||||||
3 | Tầng đối lưu: độ cao 8-16km - Nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao: lên cao 100m , nhiệt độ giảm 0,6 độ C - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng - Là nơi sinh ra các hiện tượng mây mưa, sấm, sét… | 0,5 0.5 0.5 | ||||||||||||||||||
4 | - Nhiệt độ không khí là độ nóng, lạnh của không khí - Cách đo: Dùng nhiệt kế đặt trong lều khí tượng, để cách mặt đất 1,5m. Người ta thường đo vào 4 thời điểm trong ngày tại Việt Nam lúc 1, 7,13,19 giờ. | 1 đ | ||||||||||||||||||
5 | Nhiệt độ trung bình năm tại điểm A là 21,90C | 0,5 đ |
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TNKQ | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ | Thời gian phát hiện ra kim loại |
Dấu tích của người tối cổ | Các giai đoạn phát triển của người nguyên thuỷ | Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ |
| So sánh kĩ thuật chế tác đá | |||
Số câu: 5 SĐ: 2,0 TL: 20% | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 1,0 | 1 0,25 | 1 0,25 | 5 2 20% | |||
AI CẬP VÀ LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI | + Chữ viết đầu tiên của loài người + Thể chế nhà nước | + Ai cập cổ đại + Các giai cấp trong XH |
|
| Các thành tựu văn hoá của Ai Cập, Lưỡng Hà. | ||||
Số câu: 5 SĐ: 2,0 TL: 20% | 2 0,5 | 2 0,5 | 1 1,0 | 5 2,0 20% | |||||
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
| Biết được VN được hình thành từ mảng Á-Âu (10) | Trình bày được đặc điểm tầng đối lưu trong không khí | Biết được sự dịch chuyển các mảng kiến tạo sinh ra núi lửa và động đất (11) Tác động của nội sinh tạo ra núi và núi lửa (12) | Đọc độ cao và sắp xếp độ cao địa hình theo hình vẽ(19) |
|
| |||
Số câu: 5 SĐ: 2,5 TL: 25% | 1 0,25 | 1 1,5 | 2 0,5 | 1 0,25 |
|
| 5 2,5 25% | ||
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | -Biết được các thành phần của KK và tỉ lệ (9) - Biết cách dùng nhiệt kế. (13) Biết được khái niệm gió (15) - Biết được dụng cụ đo độ ẩm kk là ẩm kế (16). Đơn vị đo mưa là mm. (17) | Nhận biết được khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là C02 (14) Hiểu được VN nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới (20) | Biết được nhiệt độ kk và cách đo nhiệt độ kk | Tính nhiệt độ trung bình ngày tại một địa điểm (18) |
| Tính nhiệt độ trung bình năm tại một địa điểm | |||
Số câu: 10 SĐ: 3,5 TL: 35% | 5 1,25 | 2 0,5 | 1 1,0 | 1 0,25 |
|
| 1 0,5 | 10 3,5 35% | |
TSC: 25 TSĐ: 10đ TL:100% | 9 2,25 | 1 1,5 | 7 1,75 | 2 2,0 | 3 0.75 | 1 1,0 | 1 0.25 | 1 0,5 | 25 10 100% |
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Link Download chính thức:
- Monkey D. LuffyThích · Phản hồi · 2 · 03/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 04/12/23
-
- Monkey D. LuffyThích · Phản hồi · 2 · 03/12/23