Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn GDCD 6 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 5 Đề thi học kì 1 GDCD 6 CTST, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn  Toán, Công nghệ 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

1. Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

TRƯỜNG THCS.....
TỔ: VĂN - ĐỊA - SỬ - GDCD

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 6 (Thời gian: 45 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Hành vi nào dưới đây không thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?

A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình và dòng họ.
B. Trân trọng và tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của gia đình.
C. Dành thời gian thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người cao tuổi trong gia đình.
D. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình.

Câu 2. Câu tục ngữ “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” nói về truyền thống nào?

A. Truyền thống yêu nước.
B. Truyền thống đoàn kết.
C. Truyền thống hiếu học.
D. Truyền thống tôn sư trọng đạo.

Câu 3. Lòng yêu thương con người được xuất phát từ đâu?

A. Xuất phát từ lòng thương hại.
B. Xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
C. Xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
D. Xuất phát từ tiền bạc, của cải vật chất.

Câu 4. Việc không siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại hậu quả gì?

A. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.
B. Trở thành người có ích cho xã hội.
C. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.

Câu 5. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là

A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.

Câu 6. Câu tục ngữ: “Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng” là biểu hiện của việc

A. cách thức chữa bệnh.
B. tiết kiệm, khiêm tốn.
C. tôn trọng sự thật.
D. thuốc đắng là thuốc tốt.

Câu 7. Hành vi thể hiện của người tôn trọng sự thật là:

A. giả vờ ốm để không phải đi học.
B. nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
C. tung tin bịa đặt nói xấu bạn trên Facebook.
D.nhận lỗi khi vi phạm nội qui lớp học.

Câu 8. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập?

A. Không thể thành công nếu chỉ dựa trên sự giúp đỡ của người khác.
B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những trẻ em không còn cha mẹ.
C. Người tự lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lập.
D. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua gian khổ.

Câu 9. Một trong những biểu hiện của tính tự lập là

A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được.
D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.

Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?

A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm: Thế nào là tự lập? Vì sao chúng ta phải rèn luyện tính tự lập?

Câu 2 (3 điểm): Tình huống:

Trên đường đi học về, Hùng và các bạn thường gặp một bác bị mù đi bán tăm tre. Hôm ấy, Hùng và các bạn chứng kiến cảnh bác bị hai anh thanh niên trêu chọc. Họ cố tình va vào bác làm bác ngã lăn ra, túi tăm tre văng tung toé trên đường. Hai anh thanh niên còn mắng bác là đồ không có mắt và bỏ đi. Thấy vậy, Hùng và các bạn vội chạy đến đỡ bác dạy, nhặt gậy và tăm giúp bác, hỏi han, động viên bác.

Câu hỏi:

a. Em có suy nghĩ gì về hoàn cảnh của những người như bác bản tăm tre bị mù?

b. Hãy nêu nhận xét của em về thái độ, việc làm của hai anh thanh niên, của Hùng cùng các bạn học sinh với bác bán tăm tre bị mù.

c. Nếu được nói chuyện với hai anh thanh niên trên, em sẽ nói gì với họ?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

B

A

A

C

D

B

A

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu

Đáp án

Thang điểm

1

- Tự lập là chủ động, tự giác làm các công việc bằng khả năng, sức lực của mình.

- Ý nghĩa của tự lập: giúp chúng ta tự tin, có bản lĩnh cá nhân, dễ thành công trong cuộc sống, xứng đáng được người khác kính trọng.

1

1

2

a. - Trong cuộc sống còn rất nhiều hoàn cảnh khó khăn, bất hạnh.

- Khâm phục bác dù khuyết tật nhưng vẫn tự lao động kiếm sống.

b. - Hai anh thanh niên là những người thô lỗ, vô cảm với người khác.

- Hùng và các bạn là những đứa trẻ biết yêu thương, cảm thông và giúp đỡ người khác.

c. Cuộc sống còn rất nhiều người không được may mắn như các anh nhưng họ luôn nỗ lực, cố gắng. Mong các anh sẽ yêu thương, đồng cảm với học và giúp đỡ trong khả năng của mình.

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

Nội dungBiếtHiểuVận dungTổng
TNTLTNTLTNTL

1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.

Nêu được biểu hiện của truyền thống

Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.

Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,5

5%

1

0,5

5%

2

1

10%

2. Yêu thương con người.

Hiểu được nguồn gốc của lòng yêu thương con người

Cảm nghĩ về những hoàn cảnh khó khăn.

Biết nhận xét về hành vi vô cảm và biết cách giúp đỡ người khác

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,5

5%

1

3

30%

2

3,5

35%

3. Siêng năng, kiên trì.

Hiểu được ý nghĩa của Siêng năng, kiên trì.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,5

5%

1

0,5

5%

4. Tôn trọng sự thật

Biểu hiện của tôn trọng sự thật

Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

1

10%

1

0,5

5%

3

1,5

15%

5. Tự lập

Biểu hiện của tính tự lập

Khái niệm tự lập

Hiểu được sự cần thiết của tự lập

Ý nghĩa của tính tự lập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

1

10%

1/2

1

10%

1

0,5

5%

1/2

1

10%

4

3,5

35%

Tổng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

5

2,5

25%

1/2

1

10%

5

2,5

25%

1/2

1

10%

1

3

30%

12

10

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

2.1. Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

PHÒNG GD VÀ ĐT….
TRƯỜNG THCS…

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)

Câu 1. Tự lập là

A. tự làm lấy những việc mình hứng thú.
B. tự làm việc không cần quan tâm tới khó khăn.
C. tự làm việc thường xuyên, miệt mài.
D. tự làm lấy công việc của mình.

Câu 2. Tự nhận thức bản thân là tự nhận ra hoặc xác định được

A. những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
B. những đặc điểm đặc trưng của bản thân.
C. phong cách của bản thân.
D. thế mạnh của bản thân.

Câu 3. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của phẩm chất kiên trì?

A. Ngoài giờ học, bạn M thường giúp mẹ làm việc nhà.
B. Khi có bài tập khó, H thường nhờ chị làm giúp.
C. Mỗi ngày, bạn T đều dành 60 phút tập thể dục.
D. B luôn hoàn thành các nhiệm vụ được giao.

Câu 4. Việc rèn luyện được đức tính siêng năng, kiên trì sẽ có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Giúp con người thành công trong học tập và trong cuộc sống.
B. Giúp con người luôn hoàn thành tốt các mục tiêu đã đạt ra.
C. Được mọi người tin tưởng, kính trọng.
D. Được mọi người tôn trọng.

Câu 5. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng yêu thương con người?

A. Hỗ trợ bạn làm bài tập về nhà
B. Góp ý với người hay nản lòng để họ khắc phục hạn chế.
C. Cùng bố mẹ, người thân giúp đỡ người gặp khó khăn.
D. Tri ân gia đình có công với cách mạng.

Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật?

A. Dù không bằng lòng nhưng luôn đồng ý theo số đông trong tập thể.
B. Nói đúng những gì mình được chứng kiến.
C. Luôn bảo vệ mọi ý kiến, việc làm của mình.
D. Phê phán những việc mà mình không thích.

Câu 7. Việc bác trưởng họ khen thưởng, động viên con cháu có thành tích học tập tốt hằng năm là thể hiện truyền thống nào dưới đây của dòng họ?

A. Tương thân tương ái.
B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Hiếu học.
D. Siêng năng.

Câu 8. Việc con cháu quan tâm, chăm sóc ông bà, bố mẹ là thể hiện truyền thống nào dưới đây của gia đình?

A. Hiếu nghĩa.
B. Lễ phép.
C. Kính trên, nhường dưới.
D. Yêu thương, chia sẻ.

Câu 9. Việc làm nào dưới đây không thể hiện tình yêu thương con người?

A. Nhận nuôi người khuyết tật, cô đơn để bản thân được hạnh phúc.
B. Nhận người khuyết tật vào làm việc để giúp họ tự nuôi sống bản thân.
C. Nhận người khuyết tật vào làm việc để được cơ quan nhà nước giảm thuế.
D. Giúp đỡ người khuyết tật để noi gương cho con cháu học tập.

Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp chúng ta thực hiện được những việc làm nào dưới đây?

A. Tìm cách khắc phục điểm yếu và phát huy điểm mạnh của bản thân.
B. Tự hào về bản thân và tìm cách phát huy những ưu điểm của bản thân.
C. Nhận ra được đặc trưng nổi bật của bản thân so với mọi người
D. Tìm cách che dấu những điểm hạn chế của bản thân

Câu 11. Tôn trọng sự thật giúp

A. bảo vệ các giá trị đúng đắn.
B. trưởng thành trong cuộc sống.
C. tôn trọng bản thân.
D. bảo vệ bản thân.

Câu 12. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?

A. Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhở.
B. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân .
C. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao.
D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể.

Phần I. Tự luận (7 điểm)

Câu 13 (1.5 điểm). Em hãy hãy giải thích vì sao phải siêng năng kiên trì và nêu ví dụ.

Câu 14 (1,5 điểm). Em hãy cho biết câu ca dao dưới đây nói đến ý nghĩa của đức tính nào?

“Thấy ai đói rách thì thương
Rét thường cho mặc đói thường cho ăn.”

Em hãy lấy một số ví dụ minh hoạ cho ý nghĩa đó.

Câu 15 (4 điểm).

Em hãy:

a) Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân và đặt ra những mục tiêu rèn luyện, phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân.

b) Trình bày những việc em đã làm để thực hiện mục tiêu tự rèn luyện, hoàn thiện bản thân

2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

TTChủ đềNội dungMức độ nhận thứcTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTỉ lệTổng điểm
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Giáo dục đạo đức

Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ

2 câu

1 câu

1 câu

1/2 câu

1/2 câu

2 câu

0.5

Yêu thương con. người

2 câu

2 câu

1 câu

2.5

Siêng năng kiên trì

2 câu

2 câu

1 câu

2.5

Tôn trọng sự thật

2 câu

2 câu

0.5

Tự lập

2 câu

2 câu

0.5

2

Giáo dục kĩ năng sống

Tự nhận thức bản thân

2 câu

2 câu

1 câu

3.5

Tổng

12

2

1/2

1/2

12

3

10 điểm

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

30%

70%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

2.3. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 6

TTMạch nội dungNội dungMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng cao

1

Giáo dục đạo đức

Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ

Nhận biết:

Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.

Thông hiểu:

Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản.

Vận dụng:

Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ.

2 TN

Yêu thương con người

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm tình yêu thương con người

- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người

Thông hiểu:

- Giải thích được vì sao phải tình yêu thương con người.

- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người

Vận dụng:

- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người

- Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người

2 TN

1 TL

Siêng năng kiên trì

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì

- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì

- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì

Thông hiểu:

- Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.

- Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động.

- Giải thích được vì sao phải siêng năng kiên trì.

Vận dụng:

- Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.

- Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.

- Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.

2 TN

1 TL

Tôn trọng sự thật

Nhận biết:

Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.

Thông hiểu:

Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật.

Vận dụng:

- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.

- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.

2 TN

Tự lập

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm tự lập

- Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập

Thông hiểu:

- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.

- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân

- Giải thích được vì sao phải tự lập.

Vận dụng:

- Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân

- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.

2 TN

2

Kĩ năng sống

Tự nhận thức bản thân

Nhận biết:

Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.

Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.

Thông hiểu:

- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân

- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân

Vận dụng:

Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân.

2 TN

1/2 TL

1/2 TL

Tổng

12 TN

2 TL

1/2 TL

1/2 TL

Tỉ lệ %

30

30

30

10

Tỉ lệ chung

60

40

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi

Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Âu My
    Âu My

    ôn học kì 1 mệt quá🥵

    Nhưng điểm cao vẫn nhất🥴

    Thích Phản hồi 01/01/23
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm