Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 21 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Toán (Có đáp án + Ma trận)
TOP 21 Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 21 Đề thi học kì 1 Toán 6, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là:
A. A= {1; 2; 3; 4}
B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Kết quả của 53 là:
A.15.
B. 25.
C. 5.
D. 125.
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 10 = 25 + 34 + 2000
B. 5+ 10 + 70 + 1995
C. 25 + 15 + 33 + 45
D.12 + 25 + 2000 + 1997
Câu 4. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. 9 ∈ N
B. -6 ∈ N
C. -3 ∈ Z
D. 0 ∈ N
Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Lục giác đều
Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình thoi
Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A.Hình tam giác đều.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Hình vuông.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a) 82 : 4.3 + 2.32
b) 645 - (-38) + (-45)
Câu 14. (3,0 điểm)
1. Tìm số nguyên x, biết:
a) 68 - 2(x + 4) = -12
b) (2x - 3).7 = 35
2. Tìm số tự nhiên biết: (2x + 7) ⁝ (x 2)
Câu 15. (0,5 điểm): Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
Câu 16. (1,0 điểm): Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.
Câu 17. (0,5 điểm): Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0).
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | D | B | C | B | D | C | A | C | D | A | C |
PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
13 (2,0 điểm) | a) 82:4.3 + 2.32 = 64:4.3 + 2. 9 = 16.3 + 18 = 48 + 18 = 66 | 0,25 0,25 0,5 |
b) 645 - (-38) + (-45)= 645 + 38 - 45 = 645 - 45 + 38 = 600 + 38 = 638 | 0,5 0,5 | |
14 (2,5 điểm) | a) 68 - 2(x + 4) = -12 2 (x + 4) = 80 x + 4 = 40 x = 36 Vậy: x = 36 | 0,5 0,5 |
b) (2x - 3).7 = 35 2x - 3 = 5 2x = 8 2x = 23 x = 3 | 0,5 0,5 | |
c) (2x + 7) ⁝ (x 2) Ta có 2(x - 2) ⁝ (x - 2) ⇒ (2x + 7) - 2(x - 2) ⁝ (x - 2) Hay 11 ⁝ (x - 2) ⇒ x - 2 Ư(11) ⇒ x - 2 = 1 hoặc x - 2 = 11 hoặc x - 2 = -1, hoặc x - 2 = -11 Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9 | 0,25 0,25 | |
15 | Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) (x ∈ N*). Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên: x ⁝ 6, x ⁝ 8 và 170 ≤ x ≤ 200; 6 = 2.3; 8 = 23 ⇒ x ∈ BC (6,8) và 170 ≤ x ≤ 200 Ta có: ⇒ BCNN (6,8) = 23.3 = 24 ⇒ BC(6,8) = B(24)= {0;24;48;72;96120;144168;192;216;...}
Do 170 ≤ x ≤ 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 cây. | 0,25
0,25
0,25 0,25 |
16 | Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
17 | So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m) | 0,25 0,25 |
1.3. Bản đặc tả ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
|
|
| Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
SỐ VÀ ĐẠI SỐ |
|
|
|
| |||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 (TN1) |
|
|
|
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 (TN2) |
|
|
| ||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). |
| TL 13a | 1 TL 14b |
| |||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. | 2 (TN3, TN4) |
|
|
| ||
Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). |
|
|
|
| |||
Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). |
|
|
| 1 TL 15 | |||
2 | Số nguyên | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. | 2 TN 5 TN6 |
|
|
|
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). |
| 1 (TL13b, 14a) | 1 (TL 14.2) |
| ||
Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. |
|
|
| 1 (TL17) | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
|
|
| |||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. lục giác đều. | 1 (TN7) |
|
|
|
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (TN 8) |
|
|
| ||
Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. |
|
| 1 TL 16 |
| |||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | Nhận biết: – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 2 (TN9,TN10) |
|
|
|
Hình có tâm đối xứng | Nhận biết: – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 1 (TN11) |
|
|
| ||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). | 1 (TN12) |
|
|
1.4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 (0,25đ) (TN1) | 2,5% | 0,25 | ||||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (0,25đ) (TN2) | 1 (1,0đ) TL13a | 1 (1,0đ) TL 14b | 2,5% | 20% | 2,25 | |||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung | 2 (0,5đ) (TN3, TN4) | 1 (0,5đ) TL 15 | 5% | 5% | 1,0 | ||||||||
2 | Số nguyên
| Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (0,25đ) (TN5) | 2,5% | 0,25 | ||||||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 (0,25đ) (TN6) | 2 (2,0đ) (TL13b, TL14.1a) | 1 (1,0đ) (TN14.2) | 1 (0,5đ) TL 17 | 2,5% | 35% | 3,75 | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 1 (0,25đ) (TN7) | 2,5% | 0,25 | ||||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 1 (0,25đ) (TN8) | 1 (1,0đ) TL16 | 2,5% | 10% | 1,25 | ||||||||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | 2 (0,5đ) (TN9, TN10) | 5% | 0,5 | ||||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 (0,25đ) (TN11) | 2,5% | 0,25 | ||||||||||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên | 1 (0,25đ) (TN12) | 2,5% | 0,25 | ||||||||||
Số câu | 12 | 3 | 3 | 2 | 20 | ||||||||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 10,0 | ||||||||
Tỉ lệ | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6
TRƯỜNG ………………………… | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1) Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 ∈ M.
B. a ∈ M.
C. b ∈ M.
D. c ∈ M.
Câu 2. (NB2) Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124.
B. 321.
C. 634.
D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là:
A. 5.
B. -3.
C. -5.
D. 4.
Câu 4. (NB4) Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.
B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.
D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH TN9) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.4.
B.3.
C.- 4.
D.-3.
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
A. 100.
B. 6800.
C. 680.
D. 6900.
Câu 7. (NB 5) Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là
A.10cm.
B.5cm.
C.15cm.
D. 3,5cm.
Câu 8. (NB6) Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 9. (NB7) Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A.
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Thị Ngân |
2 | Bùi Ánh Tuyết |
3 | Hà Ngọc Mai |
4 | 0973715223 |
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 3 |
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A.6
B.14
C.9
D.7
Câu 11. (TH_TN11) Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
A. 20.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 12. (VD_TN12) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
b) (NB-TL2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6.
c) (NB_TL3) Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12.
d) (VD_TL9) Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 14. (2,25 điểm)
a) (TH_TL5) Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
b) (TH_TL6) Tìm x biết, (-35).x = -210
c) (VDC_TL11) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em.
Câu 15. (1,25 điểm)
Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: |
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: |
a) (NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất? |
b) (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? |
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | C | B | C | D | C | B | A | D | D | C | C | B |
Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm |
13a (0,5đ) | Các số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. | 0,5 |
b (0,5đ) | - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. | 0,5 |
c (0,5đ) | B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} | 0,5 |
d (1,0đ) | [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 = (25 + 195) .2– 400 = 220.2 – 400 = 40 | 0,25 0,25 0,5 |
14a (0,75đ) | M = 38 : 36 =38-6 = 32 =9 | 0,5 0,25 |
b (0,5đ) | (-35).x = -210 x = (-210) : (-35) x = 6 |
0,25 0,25 |
c (1,0đ) | + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*) + Lập luận được: a -11 ∈ BC(27;36) và 400 ≤ a ≤ 450 Tính được: BCNN(27;36) = 108 Lập luận được: a = 443 và kết luận | 0,25
0,25 0,25 0,25 |
15a (0,5đ) | a) Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó là 30 : 0,25 = 120 (viên). |
0,5 |
b (0,75đ) | b) Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 3300000 (đồng) | 0,25 0,5 |
16a (0,5đ) | a) Học sinh nam thích môn cầu lông nhất | 0,5 |
b (0,5đ) | b) Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) | 0,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25đ | 1 (TL5) 0,75đ | 1 (TN12) 0,25đ |
3,0 | |||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 1 (TN2) | 1 (TL1) 0,5đ | 1 (TL11) 1,0đ | ||||||||
2 |
Số nguyên (20 tiết) | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN3) | 1 (TL2) 0,5đ | 1 (TN9) |
3,5 | |||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN4) | 1 (TL3) 0,5đ | 1 (TN10) | 1 (TL6) 0,5đ | 1 (TL9) 1,0đ | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) |
1,75 | |||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (TN6) | 1 (TL7) 0,5đ | 1 (TL10) 0,75đ | ||||||||
4 | Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) | Thu thập và tổ chức dữ liệu. | 2 (TN7,8) |
1,75 | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | 1 (TL4) 0,5đ | 1 (TN11) | 1 (TL8) 0,5đ | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 2,0 | 4 2,0 | 3 0,75 | 4 2,25 | 1 0,25 | 2 1,75 | 1 1,0 |
10,0 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN…. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2024 - 2025 |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. 38 đọc là:
A. Tám mũ ba
B. Ba mũ tám
C. Tám nhân ba
D. Ba nhân tám
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
A. - 1776
B. 776
C. - 776
D. 1776
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao?
Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 22/1/2021
b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là bao nhiêu độ C?
Câu 8:
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.
b) Thực hiện phép tính: \(S=\frac{7}{27}+\frac{5}{18}\)
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm.
Câu 10:
Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng.
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
Câu 1:
- Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên.
- Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1.
- Đáp án: B.
- Điểm số: 0,5.
Câu 2:
- Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên.
- Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1.
- Đáp án: C.
- Điểm số: 0,5.
Câu 3:
- Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều.
- Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
- Đáp án D.
- Điểm số: 0,5.
Câu 4:
- Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng.
- Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
- Đáp án: A.
- Điểm số 0,5.
Câu 5:
- Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5.
- Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2.
- Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5
- Điểm số: 1,5
Câu 6:
a)
- Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
- Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18.
- Điểm số: 0,5
b)
- Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
- Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m).
- Điểm số: 0,5
Câu 7:
a)
- Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên.
- Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
- Giải:
+ Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -10C.
+ Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -90C.
- Điểm số: 1.
b)
- Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
- Giải:
Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là: -1 - (-9) = 80C.
- Điểm số: 0,5
Câu 8:
a)
- Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
- Giải:
Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố:
18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32
27 = 3 . 3 . 3 = 33
BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54
- Điểm số: 1.
b)
- Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất.
- Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
- Giải:
BCNN(18, 27) = 54
54 : 18 = 3
54 : 27 = 2
\(S=\frac{7.2}{27.2}+\frac{5.3}{18.3}=\frac{14}{54}+\frac{15}{54}=\frac{14+15}{54}=\frac{29}{54}\)
- Điểm số: 1.
Câu 9:
- Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo.
- Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán theo mức 3.
- Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên.
- Điểm số: 1.
Câu 10:
- Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều.
- Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4.
- Giải:
a) Muỗi hút được cắt thành 3 đoạn bằng nhau để tạo nên ba cạnh của mỗi lục giác đều.
Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút.
Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là:
9 . 2 = 18 (ống hút).
b) Tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng là:
18 . 198 = 3564 (mm)
- Điểm số: 1.
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Số tự nhiên. | |||||||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | 4 | |||||
Số câu/ Hình thức | 1 | 5 | 8a, 8b | ||||||
Thành tố năng lực. | GT | TD | GQVĐ | ||||||
Chương 2. Số nguyên. | |||||||||
Số câu | 1 | 2 | 2 | 5 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 1 | 3 | |||||
Số câu/ Hình thức | 2 | 6a, 7a | 6b,7b | ||||||
Thành tố năng lực. | MHH | MHH | MHH | ||||||
Chương 3. Hình học trực quan. | |||||||||
Số câu | 2 | 1 | 2 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số câu/ Hình thức | 3,4 | 9 | 10a, 10b | ||||||
Thành tố năng lực. | TD | CC | MHH, CC, GQVĐ | ||||||
Tổng điểm | 2 | 3 | 4 | 1 | 10 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- CuteThích · Phản hồi · 9 · 04/01/23
- Sơn TrầnThích · Phản hồi · 3 · 03/01/23
- Mai MaiThích · Phản hồi · 1 · 04/01/23
-
- THIÊN PHÚ LÊ TRẦNThích · Phản hồi · 3 · 25/12/22
- QUYNH NHUThích · Phản hồi · 2 · 19/12/23
- Nguyễn SơnThích · Phản hồi · 1 · 20/12/23
- Huong BuiThích · Phản hồi · 1 · 14/12/23
- Thế Huy NguyễnThích · Phản hồi · 1 · 06/01/23
- Suzukithong SuzukithongThích · Phản hồi · 0 · 04/01/24
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 04/01/24
-
- duong daoThích · Phản hồi · 0 · 30/12/23
- Trần Nam PhươngThích · Phản hồi · 0 · 27/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 27/12/23
-