Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 (Có đáp án, ma trận + Cấu trúc mới)
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm đề có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đề kiểm tra Sinh học 12 Kết nối tri thức giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Đề thi Sinh học giữa kì 2 lớp 12 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn có đáp án giải chi tiết. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 kết nối tri thức Form 2025
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12
TRƯỜNG THPT . . . . . . | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…): Bằng chứng tiến hóa là những chứng cứ thu được qua các công trình nghiên cứu về sự …(1)… và …(2)… của các loài sinh vật trên Trái Đất.
A. (1) trưởng thành; (2) phát triển
B. (1) sinh trưởng; (2) phát triển
C. (1) phát sinh; (2) phát triển
D. (1) sinh tồn; (2) phát triển
Câu 2: Đâu không phải là bằng chứng tiến hóa chủ yếu:
A. bằng chứng hóa thạch
B. bằng chứng giải phẫu so sánh
C. bằng chứng nhân tử
D. bằng chứng tế bào học.
Câu 3: Hình ảnh dưới đây mô tả về:
Câu 4: Vai trò của bằng chứng phân tử là:
A. làm sáng tỏ mối quan hệ tồn tại giữa các loài động thực vật.
B. tìm ra được quy luật sinh trưởng và phát triển của loài.
C. làm rõ mối quan hệ tiến hóa giữa các loài và truy tìm nguồn gốc xuất xứ giữa các chủng trong một loài.
D. thực hiện các hoạt động chuyển hóa vật chất và năng lượng ở các tế bào.
Câu 5: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Darwin là chưa
A. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
B. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 6: Các sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do:
A. sự tương đồng về môi trường sống
B. sự bắt chước của sinh vật để thích nghi với cộng đồng
C. có chung tổ tiên
D. có sự tương đồng về phong tục sinh sống.
Câu 7: Ý nào sau đây nói không đúng về các loài sinh vật trong tự nhiên:
A. Các sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng có chung tổ tiên.
B. Giữa các sinh vật có cùng bố mẹ vẫn có những biến dị cá thể.
C. Những biến dị cá thể giúp chúng sống sót và sinh sản tốt hơn được gọi là đặc điểm thích nghi.
D. Các loài thường có khả năng sinh ra một số lượng nhỏ cá thể con so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng.
Câu 8: Chọn lọc nhân tạo là
A. quá trình xảy ra khi các cá thể thừa hưởng những đặc điểm giúp chúng sống sót và sinh sản.
B. quá trình còn người quyết định loài thực vật hoặc động vật nào sẽ không sinh sản.
C. quá trình con người chủ động chọn lọc cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc điểm có lợi cho con người để tạo ra các giống.
D. quá trình con người chủ động tạo ra đột biến có lợi, hoặc không gây hại ở cây trồng, vật nuôi để tạo ra các giống.
Câu 6: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra với quy mô nhỏ ở đâu?
A. Trong mỗi quần thể sinh vật
B. Trong giới tự nhiên
C. Ở loài người
D. Ở thực vật
Câu 9: Sự đa dạng của sinh giới được tạo nên từ đâu?
A. Quá trình lặp đi lặp lại sự thay đổi tần số allele của quần thể
B. Quá trình lặp đi lặp lại sự di truyền học
C. Sự biến đổi gene
D. Sự tiến hóa loài
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến
B. Dòng gene
C. Chọn lọc giống
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 11: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra với quy mô lớn có đặc điểm gì?
A. Thời gian kéo dài hàng chục giây
B. Thời gian kéo dài hàng triệu năm
C. Thời gian kéo dài hàng chục ngày
D. Thời gian diễn ra sự tiến hóa ngắn
Câu 12: “Tiến hoá nhỏ là quá trình thay đổi tần số allele và tần số các kiểu gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác” là quan điểm của?
A. Thuyết tiến hoá tổng hợp cổ điển
B. Thuyết chọn lọc tự nhiên
C. Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại
D. Thuyết di truyền học
Câu 13: Tiến hoá lớn là quá trình tiến hoá xảy ra ở quy mô lớn với khoảng thời gian bao lâu?
A. Vài năm
B. Vài ngày
C. Hàng ngàn năm
D. Hàng trăm triệu năm đến cả tỉ năm
Câu 14: Hình thành nên các loài mới là kết quả của:
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ
B. Kết quả của tiến hóa lớn
C. Kết quả của di truyền học
D. Kết quả của biến đổi gene
Câu 15: Tiến hoá nhỏ phần lớn tạo ra các loài có đặc điểm gì?
A. Vẫn thuộc cùng một họ
B. Vẫn thuộc cùng một ngành
C. Vẫn thuộc cùng một chi
D. Vẫn thuộc cùng dòng
Câu 16: Sự tiến hoá của sinh giới được chia thành mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Sự tiến hóa của sinh giới không có giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hóa vật lí
D. Tiến hoá sinh học
Câu 18: “Quá trình tiến hoá hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ, xảy ra khi Trái Đất mới được hình thành” được gọi là:
A. Tiến hóa vật lí
B. Tiến hóa sinh học
C. Tiến hóa tiền hóa học
D. Tiến hoá hoá học
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các enzyme DNA polymerase tạo ra các phân tử DNA bằng cách lắp ráp các nucleotide, đơn phân của DNA. Các enzyme này rất cần thiết để tái bản DNA và thường làm việc theo hai nhóm cùng lúc để tạo ra hai phân tử DNA "con" giống hệt nhau từ một phân tử DNA "mẹ" ban đầu. Enzyme DNA polymerase trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ - 5’ để tổng hợp DNA mới theo nguyên tắc bổ sung có chiều 5’ - 3’.
Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai về enzyme DNA polymerase?
a. Enzyme DNA polymerase bẻ gãy các liên kết hydrogen giữa hai mạch DNA.
b. Enzyme DNA polymerase lắp ráp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA.
c. Sinh vật nhân thực có ít loại polymerase hơn so với sinh vật nhân sơ.
d. Trong quá trình tái bản, DNA polymeraza "đọc" từng sợi khuôn của DNA mẹ hiện có để tạo hai mạch mới, khớp theo nguyên tắc bổ sung với từng mạch khuôn.
Câu 2: Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. Coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử DNA vùng nhân được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, mỗi dự đoán sau đây là Đúng hay Sai về quá trình này?
a. Số phân tử DNA vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.
b. Số mạch đơn DNA vùng nhân chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1533.
c. Số phân tử DNA vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1530.
d. Số mạch đơn DNA vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 6.
.................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một quần thể động vật giao phối có 400 cá thể, trong đó có 160 cá thể có kiểu gene AA, 160 cá thể có kiểu gene Aa và 80 cá thể có kiểu gene aa. Tần số kiểu gene dị hợp (Aa) trong quần thể là bao nhiêu?
Câu 2. Trong một quần thể ngẫu phối, xét một gene có 2 allele A và a. Tần số allele A là 0,6. Tần số kiểu gene AA là bao nhiêu?
............
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 12
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
1C | 2C | 3D | 4C | 5B | 6C |
7D | 8C | 9A | 10C | 11B | 12C |
13D | 14A | 15C | 16B | 17C | 18D |
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
..........
Xem đầy đủ trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh học 12
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức sinh học | 10 | 2 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | ||
2. Tìm hiểu thế giới sống | 1 | 1 | 2 | 8 | 1 | 1 | 1 | ||
3. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học | 1 | 1 | 1 | ||||||
Tổng | 10 | 4 | 4 | 3 | 12 | 1 | 3 | 2 | 1 |
45% | 40% | 15% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: SINH HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức sinh học | Tìm hiểu thế giới sống | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 5. BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA | ||||||||||
1. Các bằng chứng tiến hóa | Biết | Nhận biết các bằng chứng tiến hóa. | C1 | C1a | ||||||
Hiểu | Phân tích được đặc điểm của các bằng chứng tiến hóa. | Phân tích mối liên quan giữa các vết tích của bằng chứng tiến hóa. | C17 | C1bc | ||||||
VD | Hình thành những luận điểm dựa trên kết quả thí nghiệm nghiên cứu bằng chứng tiến hóa. | C1d | ||||||||
2. Quan niệm của Darwin về CLTN và hình thành loài | Biết | Nhận biết được quan điểm của Darwin về CLTN và hình thành loài. | C2 | |||||||
Hiểu | Hình thành giả thuyết về học thuyết tiến hóa của Darwin. | Đưa ra được kết luận dựa trên thí nghiệm đã quan sát. | C5 C7 | |||||||
VD | ||||||||||
3. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại | Biết | - Nhận biết các nhân tố tiến hóa. - Tìm hiểu các cơ chế hình thành loài. | Phân tích đặc điểm quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí. | Dựa vào kiến thức đã học, phân tích sự tác động của các nhân tố tiến hóa dựa trên cấu trúc di truyền của quần thể. | C3 C8 C9 C13 | C2abcd | C1 C2 C6 | |||
Hiểu | Phân tích được đặc điểm của các nhân tố tiến hóa. | - Tìm hiểu những yếu tố đã đóng góp vào sự thay đổi kiểu hình màu sắc của bướm đêm trong rừng cây bạch dương. - Hình thành giả thuyết nghiên cứu cơ chế hình thành loài. | C4 C15 | C3 C4 | ||||||
VD | Vận dụng kiến thức, kĩ năng phân tích của tác động lên một quần thể. | C16 | ||||||||
4. Tiến hóa lớn và quá trình phát sinh chủng loại | Biết | Nhận biết được sự kiện tiến hóa lớn | Tìm hiểu quá trình phát sinh loài người. | Vận dụng kiến thức đã học để tìm hiểu về mối quan hệ tiến hóa giữa các loài. | C10 C11 C12 C14 | |||||
Hiểu | Tìm hiểu thí nghiệm của Miller và Urey. | Hình thành giả thuyết về thí nghiệm nghiên cứu sự phát sinh chủng loại. | Xác định được cây phát sinh chủng loại phản ánh mối quan hệ của các loài. | C6 C18 | C3abcd C4abcd | |||||
VD | Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài dựa trên thí nghiệm phân tích trình tự DNA của 4 loài động vật có quan hệ họ hàng. | C5 |
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
