Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 12 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 (Cấu trúc mới, đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Đề thi Công nghệ giữa kì 2 lớp 12 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH với cấu trúc mới gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, 2 câu trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 Toán 12 Cánh diều.
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 12 Cánh diều năm 2025
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 12
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Giống thuỷ sản là
A. loài động vật thuỷ sản dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
B. loài thực vật như rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
C. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống không bao gồm ấu trùng và mảnh cơ thể.
D. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
Câu 2: Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm mục đích ?
A. Loại bỏ các cá thể mang gene bệnh.
B. Nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản.
C. Chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh.
D. Chọn các cá thể mang gene mong muốn.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi nói đến vai trò của giống thủy sản ?
A. Quyết định khối lượng sản phẩm thuỷ sản.
B. Quyết định chất lượng môi trường nuôi thủy sản.
C. Quyết định chất lượng sản phẩm thuỷ nuôi trồng.
D. Quyết định số lượng sinh vật phù du trong nước.
Câu 4: Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là
A. cá đẻ con, thụ tinh ngoài.
B. cá đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
D. cá đẻ con, thụ tinh trong.
Câu 5: Hãy chọn đúng thứ tự các bước của quy trình kĩ thuật nuôi tôm giống?
A. Chuẩn bi bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí.
B. Chuẩn bị bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch.
C. Lựa chọn, thả giống → Chuẩn bị bể nuôi → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí.
D. Chuẩn bị bể nuôi → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch.
Câu 6: Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống gồm:
A. cá bột cá giống cá hương.
B. cá hương cá giống cá bột.
C. cá bột cá hương cá giống.
D. cá hương cá bột cá giống.
Câu 7: Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thủy sản là
A. nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất.
B. nước, protein, lipid, khoáng vi lượng.
C. nước, lipid, khoáng đa lượng.
D. nước, carbohydrate, lipid, vitamin.
Câu 8: Nhóm thức ăn nào sau đây có vai trò gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn?
A. Thức ăn hỗn hợp.
B. Thức ăn bổ sung.
C. Thức ăn tươi sống.
D. Nguyên liệu.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ăn hỗn hợp?
A. Chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.
B. Làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
C. Giúp tăng khả năng kết dính, hấp phụ độc tố, kích thích tiêu hoá.
D. Là nguồn cung cấp chất xơ cho động vật thuỷ sản.
.........
PHẦN II: Câu hỏi đúng (đ), sai (s)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: Trong một chuyến trãi nghiệm cơ sở sản xuất tôm giống ở Vĩnh Châu, sau khi tìm hiểu quy trình ương, nuôi tôm biển tại cơ sở, học sinh đã ghi chép, tổng hợp được một số thông tin sau:
a) Bể ương ấu trùng tôm cần phải đặt nổi trong nhà để giảm thiểu tác động của môi trường .
b) Khi tôm sú chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng PL12 có thể thu tôm để bán con giống.
c) Khi thả tôm vào bể ương không cần phải tắm sát trùng cho tôm .
d) Độ mặn phù hợp của nước nuôi tôm giống nước mặn trong bể nuôi dao động từ 28% - 30%.
Câu 2: Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trại ương cá giống ở địa phương, các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Sau buổi thực tế, học sinh đã thu thập được một số thông tin về giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương như sau:
a) Cho cá giống ăn 2 lần/ngày ( sáng và chiều)
b) Trong suốt quá trình ương nuôi cá giống chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.
c) Mật độ thả cá từ 250 - 350 con/m2, nên thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát.
d) Trước khi đưa nước vào ao cần tẩy trùng bằng vôi, phơi ao tối thiểu 1 tuần nhằm diệt trừ dịch hại.
III. DẠNG THỨC 3: (Tự luận)
Câu 1: Đặc điểm sinh sản của cá nước ngọt và cá nước mặn có gì giống nhau? (1.0 điểm)
Câu 2: Vì sao nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP lại không gây ô nhiễm môi trường? (1.0 điểm)
Câu 3: Các hộ gia đình nuôi thủy sản ở địa phương em thường nuôi những loài thủy sản nào?Những hộ đó thường áp dụng phương thức nuôi nào? (1.0 điểm)
----HẾT---
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12
STT | Chương/ Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||
TN nhiều lựa chọn | TN dạng đúng sai | Tự luận |
|
| |||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD |
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Chủ đề 6: Công nghệ giống thủy sản | Bài 14: Vai trò của giống và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản | 3 | 3 | 7.5 | ||||||||||
Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống. | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 4 | 3 | 4 | 35 | ||||||
2 | Chủ đề 7: Công nghệ thức ăn thủy sản | Bài 16: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn thủy sản | 3 | 3 | 7.5 | ||||||||||
Bài 17: Chế biến và bảo quản thức ăn thủy sản | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 | ||||||||
3 | Chủ đề 8: Công nghệ nuôi thủy sản | Bài 18 : Kĩ thuật nuôi một số loài thủy sản phổ biến | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 17.5 | ||||||
Bài 19 : Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP | 2 | 1 | 2 | 1 | 15 | ||||||||||
Bài 20 : Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi thủy sản. | 2 | 1 | 2 | 1 | 7.5 | ||||||||||
Tổng số câu | 16 | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 |
| 2 | 1 | 18 | 7 | 6 | 100 | ||
Tổng số điểm | 4 | 0.75 | 0.25 | 0.5 | 0.5 | 1 |
| 2 | 1 | 4,5 | 3.25 | 2.25 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 50 | 20 | 30 | 45 | 32,5 | 22.5 | 100 |
...............
Tải file về để xem trọn bộ nội dung đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 12
Chọn file cần tải:
