Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 3 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra Địa lí 12 Kết nối tri thức giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 3 Đề thi Địa lí giữa kì 2 lớp 12 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc gồm 1 đề (câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn kết hợp tự luận có đáp án và 1 đề kết hợp cả trắc nghiệm và tự luận chưa có đáp án). Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 12 Kết nối tri thức.

Lưu ý: Tài liệu gồm có 1 đề có đáp án giải chi tiết và 2 đề tự luyện.

Đề thi giữa kì 2 Địa lý 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12

TRƯỜNG THPT ......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: .... phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng

A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay?

A. Sử dụng nhiều công nghệ lạc hậu.
B. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn.
C. Chủ yếu phát triển mạng điện thoại.
D. Phát triển với tốc độ khá nhanh.

Câu 3. Nội thương của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế.
C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
D. Các phương thức buôn bán hiện đại ngày càng thu hẹp.

Câu 4. Các tài nguyên du lịch văn hoá ở nước ta không bao gồm

A. bãi biển, hang động, vườn quốc gia.
B. di tích văn hoá, di tích lịch sử.
C. di sản văn hoá vật thể, phi vật thể.
D. lễ hội, làng nghề và ẩm thực.

Câu 5. Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?

A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.
C. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.
D. Ví trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.

Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Luyện kim.
B. Khai khoáng.
C. Thuỷ điện.
D. Thực phẩm.

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Hòa Bình.

Câu 8. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Trung Quốc.
D. Tây Nguyên.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?

A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Chỉ có người Kinh sinh sống nơi đây.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao trên 1 %.
D. Thành phần dân tộc đa dạng như: Kinh, Thái, Mường, Tà Ôi,...

Câu 10. Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cồn Cỏ.
B. Hoàng Sa.
C. Phú Quý.
D. Cô Tô.

Câu 11. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Diêm Điền, Hòn Khói.
B. Bạch Long, Hải Hậu.
C. Bảo Thuận, Sa Huỳnh.
D. Sa Huỳnh, Cà Ná.

Câu 12. Dân số của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Phân bố dân cư không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Phía đông dân cư tập trung đông hơn phía tây.
C. Địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau.
D. Tỉ lệ dân số thành thị và mật độ dân số rất thấp.

2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trữ năng thuỷ điện dồi dào, nhiều nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta đã được xây dựng và cung cấp nguồn điện lớn cho quốc gia, đóng vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển kinh tế - xã hội của nước ta, tạo động lực cho sự phát triển vững.

a) Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp của vùng.

b) Góp phần điều tiết lũ và làm thủy lợi.

c) Là nhân tố có vai trò quyết định trong việc khai thác tiềm năng và thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của vùng và cả nước.

d) Phát triển hệ thống giao thông đường thủy giao lưu trong và ngoài vùng.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021

(Đơn vị:nghìn tấn)

Năm

2010

2015

2020

2021

Sản lượng hải sản khai thác

707,1

913,6

1 144,8

1 167,9

Trong đó: cá biển

516,9

721,9

940,4

966,0

(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2011, 2022)

a) Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ đang có xu hướng giảm liên tục.

b) Cá biển luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.

c) Biểu đồ tròn là dạng thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng khai thác cá biển trong sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021.

d) Sản lượng hải sản tăng lên là do đầu tư đội tàu công suất lớn, phát triển công nghệ chế biến, máy móc hiện đại.

3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Doanh thu du lịch lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022.

(Đơn vị: tỉ đồng)

2010

2015

Sơ bộ 2022

Cả nước

15539,3

30444,1

35453,4

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022,

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy:

a) Tính trung bình mỗi năm doanh thu du lịch và lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022 tăng bao nhiêu tỉ đồng? (làm tròn kết quả chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tỉ đồng)

b) Tính tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)

Câu 2. Quy mô dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 là 12,9 triệu người, năm 2022 là 13,1 triệu người.

Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:

a) Tốc độ gia tăng dân số năm 2022 của Đồng bằng sông Hồng. ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)

b) Mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Biết, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 95,2 nghìn km². (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước và
Đồng bằng sông Hồng năm 2010, năm 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Lãnh thổ

2010

2021

Cả nước

1 677,3

4 407,8

Đồng bằng sông Hồng

338,3

1 143,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:

a) Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)

b) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 gấp bao nhiêu lần năm 2010? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)

Câu 4. Biết năm 2021, sản lượng khai thác cá biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đạt 967,3 nghìn tấn. Năm 2022, sản lượng cá biển khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ có xu hướng giảm, giảm gần 1,5 lần so với năm 2021.

Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:

a) Sản lượng cá biển khai thác năm 2022 ở Duyên hải Nam Trung Bộ. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị nghìn tấn)

b) Sản lượng trung bình mỗi tàu thuyền khai thác cá biển của DHNTB năm 2022. Biết, số lượng tàu thuyền khai thác thuỷ sản biển của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2022 là 30375 chiếc. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tấn/chiếc)

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Có nhận định cho rằng: “Nguồn lao động ở vùng Đồng bằng sông Hồng vừa là thế mạnh vừa là hạn chế trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng.” Theo em nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Sản lượng

2010

2015

2021

Thủy sản khai thác

240,9

353,7

512,2

Thủy sản nuôi trồng

97,1

142,8

183,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)

Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng của sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.

Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 12

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

A

A

A

C

B

D

D

A

D

D

2. (Mỗi lựa chọn đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Nội dung a

Nội dung b

Nội dung c

Nội dung d

Câu 1

Đúng

Đúng

Sai

Sai

Câu 2

Sai

Sai

Đúng

Đúng

3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án a

1659,5 tỉ đồng

101,5%

25,9%

646,1 nghìn tấn

Đáp án b

228,2%

137,6 người/km²

3,4 lần

21,3 tấn/chiếc

..........

Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm