Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập giữa kì 2 lớp 12 môn Sinh sách Cánh diều, Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 12 năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 2 sách Cánh diều và Kết nối tri thức.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 12 được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới giới hạn kiến thức cần nắm. Qua đó giúp các em học sinh lớp 12 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Sinh học 12 mời các bạn đón đọc. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 Ngữ văn 12, đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 12.

1. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 12 Cánh diều

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, KTCB

CHƯƠNG IV. DI TRUYỀN QUẦN THỂ

1. Khái niệm quần thểlà một tập hợp các cá thể cùng loài, sống trong cùng khu vực địa lí, ở cùng một thời điểm, có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con hữu thụ.

2. Các đặc trưng di truyềncủa quần thể

Vốn genelà tập hợp các loại allele của tất cả các gene trong mọi cá thể của một quần thể tại một thời điểm xác định.

Các đặc trưng di truyềncủa quần thể gồm: Tần số allele và Tần số kiểu gene

3. Phân biệt cấu trúc di truyền quần thể

TỰ PHỐI

NGẪU PHỐI

Khái niệm

Là quần thể tự thụ phấn (Thực vật) và

là quần thể có các cá thể giao phối với nhau một

quần thể giao phối gần (động vật)

cách hoàn toàn ngẫu nhiên.

- là quần thể mà các cá thể có quan hệ họ

hàng gần gũi (kiểu gene giống nhau hoặc

gần giống nhau) giao phối với nhau.

Đặc điểm

- Độ đa dạng di truyền kém, quần thể khó

+ Thường rất đa dạng về mặt di truyền.

di truyền

thích nghi với sự thay đổi của môi

+ Tần số allele và tần số kiểu gene không thay

trường.

đổi qua các thế hệ

- Tần số allele không thay đổi.

fA = p; fa = q trong đó (p + q = 1)

- Tần số kiểu gene dị hợp giảm dần, tần

Sau 1 thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt cấu trúc di

số kiểu gene đồng hợp tăng dần qua các

truyền cân bằng Hardy – Weinberg: p2AA +

thế hệ.

2pqAa + q2aa = 1

Aa = (½)n ; AA = aa = [(1 – (½)n]/2

Điều kiện: kích thước đủ lớn, quần thể ngẫu phối,

không xảy ra đột biến, không có di nhập gene và

không chịu tác động CLTN

Ứng dụng

Trong lai tạo các giống cây trồng thuần

Nghiên cứu quần thể lớn, tính tần số allele và

chủng (tự thụ phấn) hoặc nghiên cứu các

kiểu gen trong điều kiện lý tưởng; trong chọn

quần thể nhỏ, ít cá thể như ở động vật quý

giống để duy trì quần thể có tính đa dạng di

hiếm.

truyền cao.

CHƯƠNG V. TIẾN HÓA

Các bằng chứng tiến hoá

  • Trình bày được các bằng chứng tiến hoá: hoá thạch, giải phẫu so sánh, tế bào học và sinh học phân tử.
  • Phân biệt các loại bằng chứng giải phẫu so sánh

Tiêu chí

Tương đồng

Thoái hóa

Tương tự

Nguồn gốc

Chung tổ tiên

Chung tổ tiên

Khác tổ tiên

Chức năng

Có thể giống hoặc khác

Không còn chức năng

Giống nhau

Ý nghĩa

Chứng minh nguồn gốc

Chứng minh nguồn gốc

Thích nghi môi trường

chung

chung

Ví dụ

Tay người - cánh dơi

Răng khôn, ruột thừa

Cánh bướm - cánh chim

...........

B.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (TNKQ)

Phần I. Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn

Câu 1. Vốn gene của quần thể là tập hợp tất cả

A. kiểu gene của tất cả các gene.
B. kiểu hình của tất cả các gene.
C. các allele của tất cả các gene.
D. các dạng đột biến của tất cả các gene.

Câu 2. Đặc trưng di truyền của quần thể bao gồm

A. vốn gene và tần số kiểu gene.
B. tần số allele và tần số kiểu gene.
C. tần số allele và số loại kiểu gene.
D. vốn gene và tần số allele.

Câu 3. Tần số allele của một gene là

A. tỉ lệ giữa số lượng của một allele với tổng số lượng tất cả gene trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số lượng của một allele với tổng số lượng tất cả các allele trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa số lượng của một allele với tổng số lượng tất cả các allele của gene đó trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số lượng của một allele với tổng số lượng tất cả các loại allele trong quần thể.

Câu 4. Tần số kiểu gene là

A. tỉ lệ giữa số cá thể có cùng kiểu gene với cá thể mag kiểu gene khác trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số cá thể có cùng kiểu gene với tổng số cá thể trong loài.
C. tỉ lệ giữa số cá thể có cùng kiểu gene khác nhau với tổng số cá thể trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có cùng kiểu gene với tổng số cá thể trong quần thể.

Câu 5. Theo định luật Hardy - Weinberg, để quần thể cân bằng di truyền không bao gồm điều kiện nào?

A. Quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Kích thước quần thể đủ lớn.
C. Quần thể không bị cách li với các quần thể khác.
D. Không có đột biến xảy ra.

Câu 6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, theo định luật Hardy - Weinberg, phép tính nào sau đây không thể xảy ra?

A, pA+ qa= 1.
B. pA = qa.
C. pA2 + 2pAqa + qa2 = 1.
D. pA - qa = 1.

Câu 7. Ở một quần thể có 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể có kiểu gene AA, 600 cá thể có kiểu gene Aa, còn lại có kiểu gene aa. Tần số allele của quần thể này về gene đang xét là

A 0,6A: 0,4a.
B. 0,2A: 0,8a.
C. 0,5A: 0,5a.
D. 0,7A: 0,3a.

Câu 8. Một quần thể đang cân bằng di truyền. Xét gene có 2 allele A trội hoàn toàn so với a. Tần số allele A là 0,5. Tần số kiểu gene đồng hợp trội trong quần thể là bao nhiêu?

A. 0,25.
B. 0,75.
C. 0,15.
D. 0,5.

...........

Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về

2. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……

TRƯỜNG THPT ………..

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Sinh 12

Năm học 2024-2025

Câu I (Bài 18) Di truyền quần thể

1. Phát biểu khái niệm quần thể, di truyền quần thể. Trình bày các đặc trưng di truyền của quần thể.

2. Trình bày được các đặc trưng di truyền của quần thể ngẫu phối. Mô tả trạng thái cân bằng DT của quần thể. Trình bày nội dung định luật Hardy- Weinberg và điều kiện nghiệm đúng

3. Trình bày cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần

4. Trình bày ảnh hưởng của tự thụ phấn và giao phối gần, ngẫu phối đến tần số allele và thành phần kiểu gene của một quần thể.

Câu II(Bài 19) Các bằng chứng tiến hóa

1. Trình bày được các bằng chứng tiến hóa: Hóa thạch, giải phẫu so sánh, tế bào học và sinh học phân tử

2. Loài nào có họ hàng gần gũi nhất với loài người trong sinh giới? Giải thích.

Câu III (Bài 21) Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

1. Nêu khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn

2. Trình bày các nhân tố tiến hóa: Đột biến, phiêu bạt di truyền, dòng gene, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên

3. Trình bày khái niệm thích nghi và trình bày được cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi. Lấy được ví dụ minh họa

4. Phát biểu khái niệm loài sinh học và giải thích được cơ chế hình thành loài.

Câu IV (Bài 23) Môi trường và các nhân tố sinh thái

1. Phát biểu khái niệm môi trường sống của sinh vật, nhân tố tố sinh thái. Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. Lấy được ví dụ về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật và thích nghi của sv với các nhân tố sinh thái đó.

2. Phân tích những hoạt động của sinh vật đó thể tác động làm thay đổi môi trường sống của sinh vật

3. Trình bày các quy luật về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

4. Phát biểu khái niệm nhịp sinh học; giải thích sự thích nghi của sinh vật với những thay đổi có tính chu kỳ của môi trường. Tìm hiểu nhịp sinh học của cơ thể học sinh

Câu V (Bài 24) Sinh thái học quần thể

1. Phát biểu khái niệm quần thể, nêu được ví dụ quần thể. Giải thích cơ chế điều hòa mật độ của quần thể

2. Phân tích mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể: hỗ trợ và cạnh tranh. Nêu được ví dụ minh họa.

3. Trình bày đặc trưng cơ bản của quần thể quần sinh vật. Lấy ví dụ chứng minh sự ổn định của quần thể phụ thuộc vào sự ổn định của các đặc trưng đó.

4. Phân biệt các kiểu tăng trưởng của quần thể và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng quần tể. Nêu sự tăng trưởng của quần thể người , phân tích hậu quả của tăng trưởng dân số quá nhanh

5. Trình bày các kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể

6. Phân tích các ứng dụng về quần thể trong thực tiễn (trồng trọt, chăn nuôi, bảo tồn)./.

Chia sẻ bởi: 👨 Hồng Linh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Sinh học 12
Sắp xếp theo
👨
    Xem thêm
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm