Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 12 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 2 Sử 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra Lịch sử 12 Kết nối tri thức giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Đề thi Lịch sử giữa kì 2 lớp 12 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề gồm 2 phần: phần 1 gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng và 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử 12 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 12 Kết nối tri thức.
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 2 Sử 12 Kết nối tri thức
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đại hội toàn quốc lần thứ VI (12/1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam đã
A. đánh dấu sự thành công của công cuộc đổi mới.
B. bổ sung và hoàn thiện đường lối đổi mới đất nước.
C. bổ sung và phát triển đường lối đổi mới đất nước.
D. đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam trong giai đoạn 1996 - 2006?
A. Xây dựng nền kinh tế mở, hội nhập với khu vực và thế giới.
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường tiềm lực về cơ sở - vật chất, công nghệ cho nền kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Câu 3. Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới đất nước (1986) không chịu sự tác động của bối cảnh quốc tế nào sau đây?
A. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây đang tiếp diễn.
B. Xu thế Toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
C. Cải cách, mở cửa là xu thế chung của thế giới.
D. Việt Nam đang gặp bất lợi trong quan hệ quốc tế.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng về quan điểm đổi mới (từ tháng 12 - 1986) ở Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạo?
A. Bắt đầu từ cái cách lĩnh vực hành chính.
B. Tiến hành đồng bộ và toàn diện, lâu dài.
C. Không thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
D. Việc đổi mới phải lấy kinh tế làm trọng tâm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá - giáo dục?
A. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và khoa học công nghệ có nhiều tiến bộ.
B. Bảo tồn được nguyên vẹn các di sản văn hoá vật thể trên phạm vi cả nước.
C. Các lĩnh vực, loại hình, sản phẩm văn hoá phát triển phong phú, đa dạng.
D. Hoạt động giao lưu, hợp tác về văn hoá được đẩy mạnh dưới nhiều hình thức.
Câu 6. Trong công cuộc Đổi mới, công tác xây dựng Đảng, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và hệ thống chính trị được đẩy mạnh.. - đó là thành tựu trên lĩnh vực nào?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hoá - xã hội.
D. Đối ngoại.
Câu 7. Nhân tố quyết định đến sự thành công của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là
A. Mỹ chủ động xóa bỏ bao vây và cấm vận.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. những bài học từ Liên Xô và Trung Quốc.
D. viện trợ to lớn, cần thiết từ Liên Hợp quốc.
Câu 8. Trong những năm 1911-1912, hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu chủ yếu diễn ra ở
A. Liên Xô.
B. Xiêm (Thái Lan).
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 9. Trong giai đoạn 1930-1940, Đảng Cộng sản Đông Dương đã có hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Duy trì liên lạc với Quốc tế thứ ba; ủng hộ cách mạng thế giới.
B. Cử quân đội tham gia vào lực lượng gìn giữ hòa bình.
C. Thành lập Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh.
D. Xây dựng Liên minh Nhân dân Việt - Miên - Lào.
Câu 10. Từ năm 1942 đến năm 1945, trên cương vị là đại diện của Mặt trận Việt Minh, Hồ Chí Minh đã hai lần sang Trung Quốc để
A. tham gia Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản.
B. vận động ngoại giao với lực lượng Đồng minh.
C. đề nghị chính phủ Trung Quốc giúp đỡ Việt Nam.
D. đề nghị Trung Quốc thiết lập quan hệ với Việt Nam.
Câu 11. Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX không có nội dung nào dưới đây?
A. Giương cao ngọn cờ dân chủ và cải cách xã hội.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
C. Dựa vào Pháp để chống phong kiến và cải cách xã hội.
D. Cổ động thực nghiệp, lập các hội buôn, phát triển kinh tế.
Câu 12. Có nhiều nguyên nhân khiến các sĩ phu yêu nước, tiến bộ ở Việt Nam đầu thế kỉ XX muốn học tập, dựa vào Nhật Bản để cứu nước, ngoại trừ việc
A. Nhật Bản được coi là quốc gia “đồng văn, đồng chủng” với Việt Nam.
B. Nhật Bản giành thắng lợi trong cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904 - 1905).
C. chính phủ Nhật Bản đưa ra thuyết “Đại Đông Á”, giúp đỡ các dân tộc thuộc địa.
D. Nhật Bản duy trì được nền độc lập và phát triển mạnh mẽ sau cải cách Minh Trị.
.......
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử 12
.......
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 12
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 3 | 0 | 8 | 1 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 4 | 5 | 2 | 2 | 3 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
TỔNG | 14 | 8 | 2 | 10 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG 4: CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 10. Khái quát về công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay | Nhận biết | Nêu được các giai đoạn của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay | C23 | |||||
Thông hiểu | Trình bày được những nội dung chính các giai đoạn của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay | C24 | C1a, C1b | |||||
Vận dụng | Nhận xét về ý nghĩa của công cuộc Đổi mới. | C1d | ||||||
Bài 11. Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay | Nhận biết | Nêu được một số bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay. | C2 | |||||
Thông hiểu | Trình bày được thành tựu cơ bản của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa và hội nhập quốc tế. | C1, C3, C5 | ||||||
Vận dụng | Liên hệ với vấn đề xây dựng và phát triển đất nước trong những giai đoạn trước và sau Đổi mới. | C4 | C1c | |||||
CHƯƠNG 5. LỊCH SỬ ĐỐI NGOẠI CỦA VIỆT NAM THỜI CẬN – HIỆN ĐẠI | ||||||||
Bài 12. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong đấu tranh giành độc lập dân tộc | Nhận biết | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh trong những năm đầu thế kỉ XX. | C6, C7 | C2a, C2b | ||||
Thông hiểu | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Đảng Cộng sản Đông Dương từ năm 1930 đến năm 1945 | Tóm tắt những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1911 đến năm 1930. | C8, C9, C10 | C2c, C2d | ||||
Bài 13. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp (1945 -1954) và kháng chiến chống Mỹ (1954 – 1975) | Nhận biết | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong kháng chiến chống Mỹ (1954 – 1975). | C13 | |||||
Thông hiểu | Nêu được hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954). | Phân tích ý nghĩa của những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954). | C11, C12 | C3a, C3b, C3c, C3d | ||||
Vận dụng | Sưu tầm tư liệu về những bài học rút ra từ hoạt động đối ngoại của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. | C14 | ||||||
Bài 14. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ năm 1975 đến nay | Nhận biết | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1986 đến nay. | C15, C16 | |||||
Thông hiểu | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam trong giai đoạn 1975 – 1985. | C17, C18 | ||||||
Vận dụng | Tự hào về truyền thống ngoại giao của cha ông trong lịch sử, góp phần vào việc xây dựng hình ảnh đẹp, thân thiện của đất nước Việt Nam trong cộng đồng quốc tế. | C19 | ||||||
CHƯƠNG 6. HỒ CHÍ MINH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 15. Khái quát cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | Nhận biết | Tóm tắt cuộc đời và tiến trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh. | C20 | C4b, C4d | ||||
Thông hiểu | Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | C21 | C4a | |||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cuộc đời sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | C22 | C4 |
.......
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
