Toán 6 Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Giải Toán lớp 6 trang 76 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

Giải Toán lớp 6 bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 6 Tập 2 Kết nối tri thức trang 73, 74, 75, 76.

Lời giải Toán 6 Bài 39 Kết nối tri thức trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 6, từ đó học tốt môn Toán lớp 6 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 39 Chương IX: Dữ liệu và xác suất thực nghiệm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Luyện tập

Luyện tập 1

(1) Cho các loại cây: bưởi, lúa, hồng xiêm, tỏi, hoa huệ, mít, ổi. Hãy xác định loại rễ (rễ cọc, rễ chùm) của mỗi cây rồi lập bảng thông kê về số lượng cây theo loại rễ.

(2) Trong một kì thi quốc tế, các thành viên đội tuyển Việt Nam đạt được số điểm lần lượt là:

26    18    36    28    21     32

Biết rằng người ta phân loại huy chương theo điểm số như sau:

Từ 15 đến dưới 24 điểm: Huy chương đồng;

Từ 24 đến dưới 31 điểm: Huy chương bạc;

Từ 31 điểm trở lên: Huy chương vàng.

Em hãy lập bảng thống kê số lượng huy chương của đội tuyển Việt Nam trong kì thi này theo mẫu sau:

Huy chương

Vàng

Bạc

Đồng

Số học sinh

Đáp án

1) Theo sách báo, hoặc tìm hiểu trên Internet, ta có:

Rễ cọc: bưởi, hồng xiêm, mít, ổi

Rễ chùm: lúa; tỏi; hoa huệ.

Ta có bảng thống kê:

Loại rễ

Rễ cọc

Rễ chùm

Số lượng cây

4

3

2) +) Điểm từ 15 đến dưới 24 điểm là: điểm 18; 21 (huy chương đồng)

+) Từ 24 đến dưới 31 điểm là: điểm 26; 28 (huy chương bạc)

+) Từ 31 điểm trở lên là: điểm 32; 36 (huy chương vàng)

Do đó ta có bảng thống kê sau:

Huy chương

Vàng

Bạc

Đồng

Số học sinh

2

2

2

Luyện tập 2

Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp.

Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh trong lớp yêu thích mỗi món ăn.

Biểu đồ tranh

Đáp án

Số lượng học sinh trong lớp yêu thích phở là:

5. 2 = 10 ( học sinh)

Số lượng học sinh trong lớp yêu thích bánh mì là:

5. 4 = 20 ( học sinh)

Số lượng học sinh trong lớp yêu thích bún là:

5. 1 = 5 ( học sinh)

Số lượng học sinh trong lớp yêu thích phở là:

5. 2 = 10 ( học sinh)

Ta có bảng thống kê sau:

Tên món ăn

Phở

Bánh mì

Bún

Xôi

Số lượng học sinh

10

20

5

10

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Vận dụng

Một cuộc điều tra về vệ sinh trường học cho thấy có 50 học sinh có sử dụng xà phòng rửa tay, 30 học sinh chỉ rửa tay bằng nước sạch, 10 học sinh không rửa tay trước khi ăn.

a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập;

b) Cho mỗi ☺ ứng với 10 học sinh. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê thu được từ câu a.

Lời giải:

a) Bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên là:

Dụng cụ rửa tay

Xà phòng

Nước sạch

Không rửa tay

Số học sinh

50

30

10

b) Số học sinh rửa tay có sử dụng xà phòng rửa tay ứng với: 50: 10 = 5 (biểu tượng)

Số học sinh chỉ rửa tay bằng nước sạch ứng với: 30: 10 = 3 (biểu tượng)

Số học sinh không rửa tay trước khi ăn ứng với: 10: 10 = 1 (biểu tượng)

Ta có biểu đồ tranh sau đây:

Dụng cụ rửa tay

Xà phòng

Nước sạch

Không rửa tay

Số học sinh

☺☺☺☺☺

☺☺☺

Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 76 tập 2

Bài 9.7

Một phường lắp đặt hệ thống lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của người dân về một cán bộ trong một tuần làm việc (Mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá, hài lòng, bình thường, không hài lòng.

Bài 9.7

Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý kiến đánh giá về cán bộ này? Có bao nhiêu lượt đánh giá hài lòng, bình thường, không hài lòng?

Gợi ý đáp án:

Thái độHài lòngBình thườngKhông hài lòng
Số lần đánh giá14179

Bài 9.8

Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần.

Bài 9.8

Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô vào gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần.

Gợi ý đáp án:

Thứ23456
Số ô tô152191218

Bài 9.9

Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn:

A. Tiếng Anh

B. Tiếng Pháp

C. Tiếng Nga

Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

ABBCCBACAAAABABAAABBA
BBBACAABABAAACC

a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ;

b. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a.

Gợi ý đáp án:

a. Lập bảng như sau:

Câu lạc bộTiếng AnhTiếng PhápTiếng Nga
Số lượng học sinh tham gia18126

b.

Câu lạc bộTiếng AnhTiếng PhápTiếng Nga
Số lượng học sinh tham gia@ @ @ @ @ @@ @ @ @@ @

(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)

Bài 9.10

Bảng thống kê sau cho biết số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tuần.

NgàySố tin nhắn
Thứ Hai6
Thứ Ba4
Thứ Tư4
Thứ Năm2
Thứ Sáu8

Dùng mỗi biểu tượng ✉️ cho 2 tin nhắn, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên.

Gợi ý đáp án:

NgàyThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6
Số tin nhắn✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️✉️
Chia sẻ bởi: 👨 Bảo Ngọc
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm