Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 10 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 Tin 10 năm 2025 (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 16 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết cần nắm và các dạng bài tập trọng tâm. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn câu hỏi bám sát cấu trúc mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận. Qua đó giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 2 Vật lí 10 Cánh diều.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 10 Cánh diều

TRƯỜNG THPT …………..

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
NĂM 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC 10

A. Câu hỏi tự luận ôn thi giữa kì 2 Tin học 10

Câu 1. Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A.

Câu 2. Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

Câu 3. Hai số tự nhiên m, n được gọi là nguyên tố cùng nhau nếu UCLN(m, n) = 1.

Viết chương trình thực hiện công việc sau:

Nhập từ bàn phím số tự nhiên n và đếm số các số nguyên tố cùng nhau với n tính trong khoảng từ 1 đến n.

Câu 4. In ra tổng các số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5

Với n nhập từ bàn phím, viết chương trình đưa ra màn hình tổng các số tự nhiên nhỏ hơn n và chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5.

Câu 5. Em hãy dự đoán kết quả đưa ra màn hình sau mỗi câu lệnh xuất dữ liệu print() trong chương trình ở hình sau:

Câu 6 Chương trình ở hình sau xây dựng một hàm tính diện tích một tam giác bằng công thức Heron theo ba cạnh của tam giác. Em hãy hoàn thiện chương trình bằng lời gọi hàm thích hợp để đưa ra màn hình kết quả tính diện tích của tam giác có ba cạnh là 3, 4, 5.

B. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Tin học 10

Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.

Câu 2. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 3. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?

A. while < điều kiện >:
<khối lệnh >
B. while < điều kiện >
<khối lệnh >
C. while < điều kiện >:
D. while < điều kiện > to <khối lệnh >

Câu 4. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

A. b = 1, 2, 3, 4, 5
B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1,5]
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 5. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

A. del a[1:2]
B. del a[0:2]
C. del a[0:3]
D. del a[1:3]

Câu 6. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?

A. for i in range(1,6):
print(i,i,i,i,i)
B. for i in range(1,5):
print(str(i)*5)
C. for i in range(1,6):
print(str(i)*5)
D. for i in range(0,5):
print(str(i)*5)

Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)

A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].

Câu 8. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)

A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.

Câu 9. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì?

A. True
B. False
C. true
D. false

Câu 10. Số phát biểu đúng là:

1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.
2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.
3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.
4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.

Câu 11. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])

A. c
B. b
C. a
D. d

Câu 12. Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?

A. length(s)
B. len(s)
C. str(s)
D. s.len()

Câu 13. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 15.

Câu 14. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

A. "123"
B. "0123"
C. "01234"
D. "1234"

Câu 15. Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

A. lower()
B. len()
C. upper()
D. srt()

Câu 16. Để thay thế kí tự 'a' trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

A. s=s.replace('a', "")
B. s=s.replace('a')
C. s=replace(a, "")
D. s=s.replace()

Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 2, 6
B. 1, 3
C. 0, 4
D. 1, 4

Câu 18. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 'Ngôn ngữ lập trình Python'
B. ['Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python']
C. 'Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python'
D. [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]

Câu 19. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()
B. Lệnh split()
C. Lệnh len()
D. Lệnh find()

Câu 20. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?

A. 1
B. 2
C. 5
D. Không hạn chế

Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng quan hệ giữa hàm và thủ tục?

A. Hàm và thủ tục là hai khái niệm hoàn toán khác nhau.
B. Hàm là thủ tục nhưng thủ tục có thể không phải là hàm.
C. Trong Python, hàm và thủ tục là hai khái niệm đồng nhất.
D. Thủ tục là hàm nhưng hàm có thể không là thủ tục.

Câu 22. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. -2
B. 4
C. 2
D. 6

Câu 23. Cú pháp thiết lập hàm có trả lại giá trị là gì?

A. def < tên hàm >([tham số]):
return < dãy giá trị trả về >
B. def< tên hàm > ([tham số]):
< dãy các lệnh >
C. def < tên hàm >([tham số]):
< khối lệnh >
return < dãy giá trị trả về >
D. def < tên hàm >: [< khối lệnh >]
return < dãy giá trị trả về >

Câu 24. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?

A. 0
B. 1
C. 2
D. Không hạn chế

Câu 25. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Tham số
B. Hiệu số
C. Đối số
D. Hàm số

Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x, y):
z = x + y
return x*y*z
>>> f(1, 4)

A. 10
B. 18
C. 20
D. 30

Câu 27. Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là:

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 28. Phát biểu nào bị sai?

A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.
B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.
C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.
D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

Câu 29. Thư viện math cung cấp:

A. Thủ tục vào ra của chương trình.
B. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn ngẫu nhiên
C. Các hằng và hàm toán học.
D. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ không có lệnh return.
B. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ có lệnh return và theo sau là dãy giá trị trả về.
C. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ là dãy các lệnh tính giá trị và không có lệnh return.
D. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ duy nhất lệnh return.

Câu 31. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.
B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.
C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.
D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

Câu 32. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?

A. 4*x=2*y
B. (x%5==0) and (y%2==0)
C. (x>2*y) or (x+y >20)
D. x+10 >= y+7

Câu 33. Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

>>>a=5
>>>b=10
>>>if a < b:
print(‘True’)

A. 5
B. 10
C. True
D. Flase

Câu 34. Cho A = 5, B = 10, giá trị logic của điều kiện nào là False?

A. A < B
B. 2*A == B
C. A + 5 != B
D. A + 10 > B + 1

Câu 35. Trong Python, với cấu trúc if – else thì <câu lệnh hay nhóm câu lệnh 1> được thực hiện khi:

A. Điều kiện sai.
B. Điều kiện đúng.
C. Điều kiện bằng 0.
D. Điều kiện khác 0.

Câu 36. <Điều kiện> trong câu lệnh rẽ nhánh là:

A. Biểu thức tính toán.
B. Biểu thức logic.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Các hàm toán học.

Câu 37. Chọn phát biểu đúng.

Cho biểu thức: x or y

A. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x và y đều nhận giá trị False.
B. Cho kết quả là True khi x và y đều nhận giá trị True.
C. Đảo giá trị của x và y cho nhau
D. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x hoặc y nhận giá trị False.

Câu 38. Hàm range(101) sẽ tạo ra:

A. một dãy số từ 0 đến 100
B. một dãy số từ 1 đến 101
C. 101 số ngẫu nhiên
D. một dãy số ngẫu nhiên 101

Câu 39. Cú pháp đúng của câu lệnh lặp for:

A. for <biến chạy> in range(m, n):
Khối lệnh cần lặp
B. for <biến chạy> in range(m, n).
Khối lệnh cần lặp
C. for <biến chạy> in:
Khối lệnh cần lặp
D. for <biến chạy> range(m, n):
Khối lệnh cần lặp

Câu 40. Kết quả của đoạn chương trình sau:

s = 0

for i in range(1, 10):

s = s + i

print(s)

A. 55
B. 45
C. 11
D. 10

Câu 41. Trong Python có mấy dạng lặp:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 42. Cho đoạn chương trình sau:

s=0

i=1

while i<=5:

s=s+1

i=i+1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9
B. 15
C. 5
D. 10

Câu 43. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:

A. Hàm toán học.
B. Biểu thức logic.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức tính toán.

Câu 44. Cho đoạn chương trình sau:

for i in range(6):

print(i)

Trong đoạn chương trình trên vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 45. Từ khóa dùng để khai báo hàm trong Python là?

A. def
B. procedure
C. return
D. function

Câu 46. Phát biểu nào chính xác khi nói về hàm trong Python?

A. Mỗi hàm chỉ được gọi một lần
B. Người viết chương trình không thể tự tạo các hàm
C. Không thể gọi một hàm trong một hàm khác
D. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình

Câu 47. Khi sử dụng hàm sqrt() ta cần khai báo thư viện:

A. math
B. ramdom
C. zlib
D. datetime

Câu 48. Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự
B. Một dãy các số
C. Một dãy các kí tự
D. Một giá trị bất kì.

Câu 49. Độ dài của xâu được tính thông qua lệnh:

A. len()
B. range()
C. append()
D. for

Câu 50. Cho chương trình sau:

y = “Trúc xin trúc mọc sân đình”

x1 = “sân đình”

x2 = “bờ ao”

print(y.replace(x1,x2))

Kết quả của chương trình trên là:

A. Trúc xinh trúc mọc sân đình
B. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao
C. Trúc xinh trúc mọc bờ ao
D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình

Phần 2: Trắc nghiệm Đúng – Sai

Câu 1. Cho lệnh gán xâu kí tự Lang_Son cho biến x như sau:

>>>x= “Lang_Son”

a). Tên biến là “Lang_Son”.

b). x được gán x= “Lang_Son” và có kiểu dữ liệu xâu kí tự.

c). “Lang_Son” là giá trị của lệnh gán trên.

d). Có thể viết thành >>>x= Lang_Son.

Câu 2. Để tính tổng của 3 số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau, bạn Nam đã viết câu lệnh sau:

>>>print(“Tổng của 3 số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là:”, 10+11+12)

a). Kết quả in ra màn hình là 33.

b). Kết quả sau khi thực hiện lệnh trên có kiểu dữ liệu xâu.

c). Bạn Nam có cách viết khác để tính tổng của 3 số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là >>>print(“Tổng của 3 số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là 10+11+12”).

d). Nếu thực hiện lệnh float(33) sẽ thu được kết quả là 33.0.

Câu 3: Dựa vào kiến thức về biểu thức logic và các phép toán logic trong Python, hãy xác định các ý sau đây là đúng hay sai:

a). Biểu thức 10 > 5 and 8 < 12 sẽ cho kết quả là True.

b). Biểu thức 15 == 15 or 3 > 7 sẽ cho kết quả là False.

c). Biểu thức not (20 <= 10) sẽ cho kết quả là True.

d). Biểu thức 5 != 5 and 7 == 7 sẽ cho kết quả là True.

Câu 4: Dựa trên kiến thức về lệnh range trong Python, hãy xác định các ý sau đây là đúng hay sai:

a) Lệnh range(1, 51) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số từ 1 đến 50.

b) Lệnh range(5, 11) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số từ 5 đến 10.

c) Lệnh range(0, 2) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số 0 và 1.

d) Lệnh range(10) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm số 10.

Câu 5: Cho xâu ký tự F = "Python". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai:

a) Ký tự tại vị trí F[2] là 't'.

b) Lệnh F[1] = 'y' sẽ thay đổi ký tự tại vị trí thứ 1 thành 'y'.

c) Lệnh F[-1] sẽ trả về ký tự 'n'.

d) Xâu rỗng có thể được tạo ra bằng cách viết empty = "".

Phần 3: Trả lời ngắn

Câu 1: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>109. Điều kiện cho vòng lặp while là: ……..

Câu 2: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức (3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A trả về giá trị gì?

Câu 3: Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị gì?

Câu 4: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

Câu 5: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh gì?

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s1=’a’

s2=’b’

print(s1+s2)

Kết quả trên màn hình là:………

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s=’abcde’

print(s[1:4])

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:…..

Câu 9: Kết quả của chương trình sau là gì?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

Câu 10. Lệnh nào dùng để đưa dữ liệu ra màn hình?

...........

Xem đầy đủ đề cương trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm