Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập giữa kì 2 GDKT&PL 10 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 được biên soạn câu hỏi bám sát cấu trúc mới. Qua đó giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 GDKT&PL 10 (Form 2025 + Sách mới)
- 1. Đề cương giữa kì 2 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức
- 2. Đề cương ôn tập giữa kì 2 GDKT&PL 10 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều
1. Đề cương giữa kì 2 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các bài
Chủ đề 7: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật
- Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam
- Bài 13: Thực hiện pháp luật
Chủ đề 8: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Bài 14: Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản để trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm đúng/sai, tự luận ở các mức độ khác nhau.
- Kĩ năng phân tích, liên hệ các vấn đề liên quan đến pháp luật và hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2. NỘI DUNG
2.1. Ma trận:
T T | Chủ đề/Chương | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||
TNKQ | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | “Đúng- Sai” | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chủ đề 7: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 20% | ||||||
Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 30% | |||||||
Bài 13: Thực hiện pháp luật | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 30% | |||||||
2 | Chủ đề 8: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bài 14 Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 20% | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 4 | 4 | 8 | 2 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số điểm | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | |||||||||
Tỉ lệ % | 30 | 40 | 30 | 40 | 30 | 30 |
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 2: Pháp luật là phương tiện để Nhà nước
A. bảo vệ các giai cấp.
B. bảo vệ các công dân.
C. quản lí xã hội.
D. quản lí công dân.
Câu 3: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính công khai. .
B. Tính dân chủ.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 4: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
Câu 5: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
B. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
Câu 6: Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là
A. hệ thống pháp luật.
B. hệ thống tư pháp.
C. quy phạm pháp luật.
D. văn bản dưới luật.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Ngành luật.
B. Pháp lệnh.
C. Nghị định
D. Quyết định.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết.
B. Chế định luật.
C. Thông tư.
D. Hướng dẫn.
Câu 9: Các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyến, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy định được gọi là
A. văn bản quy phạm pháp luật.
B. văn bản chế định pháp luật.
C. văn bản hướng dẫn thi hành.
D. văn bản thực hiện pháp luật.
Câu 10: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và
A. văn bản luật.
B. hướng dẫn thi hành.
C. hướng dẫn nội dung.
D. chế tài xử lý.
...............
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương giữa kì 2 lớp 10
2. Đề cương ôn tập giữa kì 2 GDKT&PL 10 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG THPT ………….. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN GDKT&PL 10 |
I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2
Ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm các bài
- Bài 14: Quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Bài 15: Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân
- Bài 16: Chính quyền địa phương
- Bài 17: Pháp luật và đời sống
- Bài 18: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam
II. Câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Kinh tế pháp luật 10
A. TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng
Câu 1. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?
A. 1/1/2015.
B. 28/11/2013.
C. 1/11/2014.
D. 1/1/2014.
Câu 2. Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Nghị định.
D. Thông tư.
Câu 3. Các quy định của Hiến pháp mang tính
A. tuyên ngôn, cương lĩnh, điều chỉnh chung.
B. chi tiết, cụ thể, thay đổi liên tục.
C. phong phú, đa dạng, linh hoạt.
D. kiên định, chủ đạo, bảo thủ, cố định.
Câu 4. Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật khác phải tuân theo
A. Hiến pháp.
B. quy định.
C. pháp luật.
D. chỉ thị.
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
A. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. tự do, bình đẳng, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.
D. độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.
Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.
C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.
D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
Câu 8. Phân quyền trong cơ cấu tổ chức quyền lực của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước.
B. tập trung, chia đảng phái, quản lý chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước.
C. thống nhất, có sự phân công bắt buộc, kiểm điểm giữa các cơ quan nhà nước.
D. tập trung, phân nhánh, điều hòa linh hoạt giữa các cơ quan nhà nước.
Câu 9. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
Câu 10. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ 2021 - 2026 là chủ thể nào sau đây?
A. Bùi Thanh Sơn.
B. Phạm Bình Minh.
C. Phạm Gia Khiêm.
D. Nguyễn Dy Niên.
Câu 11. Công dân bao nhiêu tuổi có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân?
A. Không giới hạn tuổi.
B.Từ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 21 tuổi trở lên.
D. Từ 25 tuổi trở lên.
Câu 12. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?
A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.
C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.
Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu
A. không được người đó đồng ý.
B. người đó đồng ý cho vào.
C. cơ quan nhà nước cho vào.
D. chính quyền không đồng ý.
Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản lý xã hội.
D. Quyền đáp trả.
Câu 15. Hành vi xúc phạm, bôi nhọ danh dự người khác là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 16. Theo Hiến pháp 2013, quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo luật định là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Dân sự.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 17. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?
A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Bảy.
Câu 18. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh theo
A. pháp luật.
B. đạo đức.
C. quy định xã hội.
D. quy luật thị trường.
Câu 19. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí?
A. Nhà nước.
B. Tòa án.
C. Viện kiểm sát.
D. Tổ chức xã hội.
Câu 20. Ở nơi M sinh sống có một số người vất rác thải sinh hoạt và xác động vật chết ngổn ngang trên đường. Trong trường hợp này, nếu là M, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây để tuyên truyền mọi người chấm dứt hành động vi phạm này?
A. Tuyên truyền với người dân về tác hại của việc xả rác bừa bãi.
B. Bỏ qua coi như mình không biết gì.
C. Ủng hộ việc làm vì đó là thói quen của người dân.
D. Thờ ơ, không quan tâm vì không liên quan đến mình.
Câu 21. Khi phát hiện nguồn nước quanh khu chế xuất may mặc ở huyện X gần đây bị ô nhiễm nặng do khu chế xuất này đã xả chất thải vào hệ thống thoát nước mưa trong thời gian dài.
Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Báo cho cơ quan công an để giải quyết vụ việc.
B. Lờ đi, coi như không biết vì không gần khu vực nhà mình.
C. Làm đơn lên ban giám đốc công ty yêu cầu xử lý.
D. Lấy một tấm chắn lớn để chặn lại đường thoát nước thải.
Câu 22. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 23. Quốc hội quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế thể hiện chức năng nào của Quốc hội?
A. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
B. Thống nhất quản lí nền hành chính quốc gia.
C. Thực hiện quyền lập hiến và lập pháp.
D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
Câu 24. Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu.
B. Chính phủ bầu.
C. Bộ và các cơ quan ngang bộ bầu.
D. Nhân dân địa phương bầu.
Câu 25. Chủ thể nào sau đây là người ký bản Hiến pháp?
A. Chủ tịch quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng bí thư.
D. Phó chủ tịch nước.
Câu 26. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 27. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Nghị định.
D. Thông tư.
Câu 28. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây thông qua?
A. Quốc hội khoá XIII.
B. Quốc hội khoá XII.
C. Quốc hội khoá XIV.
D. Quốc hội khoá XI.
Câu 29. Theo Hiến pháp 2013, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị
A. nghiêm trị.
B. quản lí.
C. thúc quản.
D. tố cáo.
Câu 30 Phương án nào sau đây là hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam?
A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
B. Cộng hòa hỗn hợp.
C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
Câu 31. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh của các lực lượng nào sau đây?
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. Giai cấp địa chủ với tư sản mại bản và đội ngũ trí thức.
C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trung nông.
D. Giai cấp nông nhân với trung, tiểu địa chủ và tiểu tư sản.
Câu 32. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền
A. lập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. lập pháp, tư pháp và phân lập.
C. lập pháp, hành pháp và phân lập.
D. hành pháp, tư pháp và phân lập.
Câu 33. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
Câu 34. Phương án nào sau đây thể hiện đúng bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Mọi công dân ở Việt Nam đều được hưởng quyền bình đẳng.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tiến hành tham nhũng, vụ lợi.
C. Vấn đề bồi thường, hỗ trợ tái định cư không rõ ràng khi triển khai thu hồi đất.
D. Lôi kéo tham gia biểu tình, gây rối, làm mất an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
Câu 35. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?
A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.
C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.
2: Trắc nghiệm Đúng/Sai
Câu 1: Sau khi tốt nghiệp đại học, chị V và anh B cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh nhà hàng nội thất. Căn cứ vào các quy định của pháp luật, ông M là cán bộ cơ quan chức năng đã cấp phép cho anh B, còn hồ sơ của chị V do còn thiếu một số giấy tờ nên chưa được cấp. Nghi ngờ ông M nhận hối lộ, chị V viết bài xúc phạm ông M lên mạng xã hội khiến uy tín của ông bị giảm sút nghiêm trọng nên chị V bị cơ quan chức năng xử phạt.
A. Việc ông M là cán bộ cơ quan chức năng căn cứ vào các quy định của pháp luật đã cấp phép kinh doanh cho anh B thể hiện tính quy phạm phổ biến của pháp luật
B. Ông M có quyền yêu cầu chị V phải xin lỗi và bồi thường thiệt hại cho mình.
C. Việc xử phạt chị V của cơ quan chức năng thể hiện tính quyền lực bắt buộc chung của pháp luật.
D. Hành vi viết bài xúc phạm ông M lên mạng xã hội của chị V đã xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của ông M.
Câu 2: Căn cứ Điều 57, Điều 68 Luật xử lí vi phạm hành chính; Căn cứ luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 45/2022/NĐ –CP ngày 25/8/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số 05/ BB-VPHC lập ngày 26/03/2024; Ông T – Trưởng phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường, Công an tỉnh NĐ đã ra quyết định xử phạt hành chính với Công ty kinh doanh thực phẩm TH đã có hành vi xả chất thải không qua xử lí ra môi trường. Mức xử phạt là 50 000 000 đồng và đình chỉ hoạt động 3 tháng để khắc phục vi phạm.
A. Luật Bảo vệ môi trường là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
B. Nghị định của Chính phủ không phải là văn bản quy phạm pháp luật.
C. Quyết định xử phạt hành chính của ông T là văn bản áp dụng pháp luật.
D. Quyết định xử phạt hành chính của ông T là văn bản luật.
Câu 3: N (16 tuổi) mượn xe máy của anh trai có dung tích xilanh trên 50 cm3 để đi học. Trên đường đến trường N bị chú cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe vì N rẽ phải nhưng không bật xi nhan. Khi kiểm tra giấy tờ chú cảnh sát giao thông nói N còn mắc thêm lỗi là chưa đủ tuổi sử dụng xe máy nên đã ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với N.
A. Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính N là không đúng, nên nhắc nhở vì N mới 16 tuổi
B. Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính đối với N là áp dụng pháp luật
C. N không tuân thủ pháp luật khi chưa đủ tuổi đã sử dụng xe máy.
D. Anh trai N không tuân thủ pháp luật vì giao xe máy trên 50cm3 cho người chưa đủ tuổi.
II. Tự luận
Câu 1. Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì? Em hiểu bản chất đó như thế nào?
Câu 2 Em hãy cho biết các ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?
a. Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh tất cả các mặt hàng.
b. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.
Câu 3, Em hãy nêu các đặc điểm cơ bản của Hiến pháp Việt Nam?
Câu 4: Em có nhận xét gì về hành vi của mỗi nhân vật trong các tình huống sau đây?
a. M lén đọc tin nhắn trong điện thoại của em trai.
b. C ngăn cản các bạn trong lớp đọc trộm nhật kí của K.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 12 trang tóm tắt kiến thức cần nắm và các dạng bài tập trọng tâm.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 2 Vật lí 10 Cánh diều.
3. Đề cương ôn tập giữa kì 2 Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều
TRƯỜNG THPT ………….. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 |
I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2
- Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị
- Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp
- Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
II. Một số câu hỏi ôn tập
1. Trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các
A. Hoạt động
B. Văn bản
C. Ngành luật
D. Ngành kinh tế
Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
A. 1945.
B. 1946.
C. 1947.
D. 1948.
Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo?
A. Trình tự và thủ tục đặc biệt
B. Đa số
C. Luật hành chính
D. Sự hướng dẫn của chính phủ
Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?
A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.
B. Cơ quan xét xử.
C. Cơ quan kiểm sát.
D. Cả A, B, C.
Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, . . . . . . . . . với Hiến pháp?
A. không được trái
B. được phép trái
C. có thể trái
D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp
Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?
A. Bản chất nhà nước.
B. Chế độ chính trị.
C. Chế độ kinh tế.
D. Cả A, B, C.
Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. 1/3.
B. 2/3.
C. Ít nhất 1/3.
D. Ít nhất 2/3.
Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
A. 11 chương, 120 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 14 chương, 123 điều.
Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Chính phủ.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là chưa đúng với các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.
Câu 12. Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?
A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17
Câu 13. Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?
A. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
D. Cả A, và B đều đúng.
Câu 15. Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội.
C. Nhân dân.
D. Hội đồng nhân dân.
Câu 16. Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?
A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Đường lối đối ngoại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?
A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.
Câu 18. Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?
A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 19. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?
A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20. Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?
A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc gia.
B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Câu 21. Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Có quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuấ
C. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22. Nền kinh tế nước ta có mấy hình thức sở hữu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Các nội dung về văn hoá, giáo dục được quy định tại Hiến pháp có ý nghĩa gì đối với đời sống của người dân và đất nước?
A. Nhằm mục tiêu phát triển bền vững.
B. Đảm bảo sự phát triển toàn diện của con người, đời sống của con người được đảm bảo.
C. Phát triển đất nước, xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Thông tin: Trong cuộc thi sáng tạo Khoa học kĩ thuật dành cho thanh thiếu niên tỉnh C. Hai bạn M và N đã đạt giải nhất nhờ ý tưởng sáng tạo sản xuất khẩu trang than hoạt tính từ bã míA. Ban giám khảo đánh giá đây là ý tưởng thiết thực, có tính ứng dụng cao, góp phần bảo vệ môi trường. Một doanh nghiệp đã nhận bảo trợ tài chính cho hai bạn tiếp tục phát triển ý tưởng nghiên cứu.
Câu hỏi: Thông tin trên thể hiện nội dung cơ bản của Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013 về mặt gì?
A. Kinh tế.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Khoa học, công nghệ và môi trường.
Câu 25. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của các nội dung về phát triển khoa học, công nghệ và môi trường được quy định tại Hiến pháp?
A. Góp phần phát triển bền vững đất nước.
B. Có ý nghĩa trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
C. Là động lực thúc đẩy phát triển đất nước.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
Câu 27. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về
A. nhân dân.
B. liên minh công - nông.
C. Đảng cộng sản.
D. giai cấp thống trị.
Câu 28. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân?
A. Nhà nước.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Đảng Cộng sản.
Câu 29. Tổ chức nào sau đây là tổ chức chính trị - xã hội?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
B. Toà án nhân dân tối cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Chính phủ.
Câu 30. Ở Việt Nam, quyền lực tối cao thuộc về cơ quan nào sau đây?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Toà án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 31. Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân?
A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.
Câu 32. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền của công dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực
A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
C. văn hoá, kinh tế, xã hội.
D. kinh tế, xã hội.
Câu 33. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản lý xã hội.
D. Quyền đáp trả.
Câu 34. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền sở hữu về
A. nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất.
B. quyền sử dụng đất đối với đất dùng để xây dựng trụ sở làm việc.
C. quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân.
D. tiền thuộc ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính nhà nước.
Câu 35. Hành vi đe dọa giết người là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 36. Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng của người khác?
A. Gây tai nạn chết người.
B. Tàng trữ vật liệu nổ.
C. Nói xấu người khác.
D. Sỉ nhục người khác.
Câu 37. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?
A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Bảy.
Câu 38. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí?
A. Nhà nước.
B. Tòa án.
C. Viện kiểm sát.
D. Tổ chức xã hội.
Câu 39. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài; tạo điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hóa và học nghề là trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Xã hội.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Giáo dục.
Câu 40. Phương án nào sau đây không phải tài sản công?
A. Chuỗi nhà hàng..
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Nguồn lợi ở vùng biển.
Câu 41. Hành vi nào sau đây chấp hành đúng với nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường?
A. Bạn L đã chế tạo ống hút từ thực vật, thành phần chính là hạt bơ và ăn được.
B. Nhà máy M xả nước thải trực tiếp ra sông không qua xử lý.
C. Chị K nhập hàng kém chất lượng về dán mác hàng chuẩn bán cho khách hàng.
D. Bà G mua thịt kém chất lượng về làm giò chả để tăng lợi nhuận.
Câu 42. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 43. Cơ quan tư pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.
C. Chủ tịch nước và Chính phủ.
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
Câu 44. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp là
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Chính phủ.
D. Hội đồng dân dân.
2. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Đâu là hành vi tuân thủ Hiến Pháp? Em hãy lựa chọn đúng sai cho các ý a, b, c, d.
a. Ông B là cán bộ nhà nước luôn tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển.
b. Anh D không tham gia hoạt động phòng chống tham nhũng vì nghĩ rằng đó không phải công việc của mình.
c. Chị M có hành vi xả rác thải ra môi trường.
d. Bà T tích cực tuyên truyền chính sách của Nhà nước trong khu dân cư.
Câu 2: Mỗi điều luật sau đây thể hiện nội dung nào trong quy định của Hiến pháp năm 2013? Lựa chọn đúng sai cho các ý a, b, c, d.
A. Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định. (Điều 25): thể hiện nội dung về quyền bất khả xâm phạm về thân thể, quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kì hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khoẻ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm. (Khoản 1, Điều 20): thể hiện nội dung quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
C. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. (Khoản 2, Điều 2): thể hiện nội dung chế độ chính trị.
D. Nhà nước xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế, điều tiết nền kinh tế trên cơ sở tôn trọng các quy luật thị trường; thực hiện phân công, phân cấp, phân quyển trong quản lí nhà nước; thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kinh tế quốc dân. (Điều 52): thể hiện nội dung quyền tự do kinh doanh.
Câu 3: Đâu là hành vi thực hiện nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp? Lựa chọn đúng sai cho các ý a, b, c, d.
A. Doanh nghiệp A không thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
B. Bả X tự giác thực hiện các quy định của Hiến pháp.
C. Chị H tham gia các tổ chức chống phá Nhà nước.
D. Công ty Y khai thác tài nguyên khi đã có sự đồng ý của Nhà nước.
Câu 4: Em hãy lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi đáp án a, b, c, d.
a. Thanh tra thuế ra quyết định xử phạt đối với doanh nghiệp X vì chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Ông B khiếu nại quyết định thu hồi đất trái pháp luật do Uỷ ban nhân dân huyện A áp dụng đối với gia đình mình.
c. Anh D mở công ty kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh các mặt hàng không có tên trong giấy phép đăng kí kinh doanh.
d. Người sử dụng lao động đơn phương ra quyết định chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động trước thời hạn mà không có lí do cụ thể.
Câu 5: Đọc các trường hợp thực hiện pháp luật dưới đây, em hãy lựa chọn đúng, sai cho các chủ thể ở các ý a, b, c, d.
a. Hiến pháp là kim chỉ nam cho sự phát triển của đất nước.
b. Việc thực hiện Hiến pháp là trách nhiệm của toàn xã hội.
c. Việc tuân thủ Hiến pháp chỉ là nghĩa vụ của công dân, còn quyền lực nhà nước thì không bị ràng buộc.
d. Hiến pháp chỉ quy định những vấn đề lớn, còn các vấn đề nhỏ thì không cần thiết phải đưa vào Hiến pháp.
Câu 6: Đọc các tình huống dưới đây. Lựa chọn đúng sai cho các đáp án a, b, c, d.
a. Hưng bị bắt giữ trái phép bởi một nhóm người lạ. Anh ta đã gọi điện báo cảnh sát, và nhờ vào Khoản 3 Điều 20 Hiến pháp năm 2013, quyền tự do cá nhân của Hưng được bảo vệ và nhóm người bắt giữ anh ta bị xử lý theo pháp luật.
b. Ông Bình tự phong mình làm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân xã mà không qua bầu cử, cho rằng chỉ cần sự chấp thuận của người dân địa phương là đủ.
c. Một cá nhân tự viết ra một luật về kinh tế cho thành phố của mình và cho rằng vì Hiến pháp không quy định cấm, nên họ có quyền làm vậy.
d. Sau khi trúng cử, ông Tuấn được bầu làm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh. Việc tổ chức và bầu cử này được thực hiện đúng theo Khoản 1 Điều 8 Hiến pháp năm 2013, quy định về nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
...............
Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
