Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học 10 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập giữa kì 2 Sinh 10 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích gồm 11 trang tóm tắt kiến thức trọng tâm kèm theo các dạng bài tập.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới gồm cả trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Sinh học 10 các bạn xem thêm đề cương giữa kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …… TRƯỜNG THPT ……….. | NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH HỌC 10 Năm học: 2024 -2025 |
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Chu kì tế bào và nguyên phân
- Giảm phân
- Công nghệ tế bào động vật
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Làm bài trắc nghiệm
- Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan thực tiễn.
- Rèn luyện tư duy, kĩ năng quan sát, suy luận và so sánh.
2. NỘI DUNG
2.1 Ma trận đề
Nội dung | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ | |||||||||||||
| Trắc nghiệm khách quan | Tự luận |
| % | ||||||||||||
| Nhiều lựa chọn | “ Đúng- Sai” | Trả lời ngắn |
|
|
| ||||||||||
B | H | VD | B | H | VD | B | H | VD | B | H | VD | B | H | VD | ||
Chu kì tế bào và nguyên phân | 2 | 2 | 2 ý | 1 ý | 1 ý | 1 | 1 | 1 | 40 | |||||||
Giảm phân | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | 0.5 | 40 | ||||||
Công nghệ tế bào | 4 | 0.5 | 0.5 | 20 | ||||||||||||
Tổng số câu | 8 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 |
| ||||||||
Tỷ lệ % | 30 | 20 | 20 | 30 | 40 | 30 | 30 |
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa :
DẠNG CÂU HỎI . TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Nội dung chu kỳ tế bào và phân bào
Câu 1. Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tê bào nhân thực gọi là
A. quá trình phân bào.
B. chu kì tế bào
C. sự phát triển tế bào.
D. sự phân chia tê bào.
Câu 2. Sau một chu kì tế bào từ một tế bào mẹ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
Câu 3. Trong pha phân bào, giai đoạn phân chia nhân gồm 4 kì lần lượt là
A. Kì đầu " kì giữa " kì sau " kì cuối.
B. Kì đầu " kì sau " kì giữa " kì cuối.
C. Kì đâu " kì cuối " kì giữa " kì sau.
D. Kì trung gian " kì đầu " kì sau " kì cuối.
Câu 4. Ở sinh vật nhân thực, chu kì tế bào gồm hai giai đoạn là
A. Kì trung gian & phân chia tế bào
B. Phân bào nguyên nhiễm & phân bào giảm nhiễm.
C. Phân chia nhân & phân chia tế bào chất
D. Trực phân & gián phân.
Câu 5. Trong nguyên phân, thoi phân bào có vai trò
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi việc chia đều nhiễm sắc tử.
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
D. Thuận lợi cho việc trao đổi chéo.
Câu 6. Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là
A. G1 " G2 " S.
B. S " G1 " G2
C. S " G2 " G1.
D. G1 " S " G2
Câu 7. Từ 1 tế bào mẹ lưỡng bội (2n) sau khi nguyên phân tạo ra
A. 4 tế bào con lưỡng bội 2n
B. 4 tế bào con đơn bội n.
C. 2 tế bào con lưỡng bội 2n.
D. 2 tế bào con đơn bội n.
Câu 8. Trước khi nguyên phân, tế bào trải qua kì trung gian. Trong đó, DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi ở
A. pha S
B. pha G1.
C. pha G2.
D. pha M.
Câu 9. Kết thúc giảm phân, từ 1 tế bào mẹ lưỡng bội (2n) tạo ra
A. 4 tế bào con lưỡng bội (2n).
B. 4 tế bào con đơn bội (n).
C. 2 tế bào con lưỡng bội (2n).
D. 2 tế bào con đơn bội (n).
Câu 10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. kì đầu I
B. kì sau I.
C. kì giữa I
D. kì cuối I.
Câu 11. Trong giảm phân, hiện tượng nào góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của loài ?
A. Hiện tượng tiêu biến màng nhân
B. Hiện tượng kết cặp tương đồng
C. Hiện tượng co xoắn nhiễm sắc thể
D. Hiện tượng trao đổi chéo các chromatid.
Câu 12. Trong nguyên phân, việc phân chia tế bào chất diễn ra ở
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 13. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách
A. Phân rã màng tế bào
.B. Hình thành vách ngăn.
C. Tạo eo thắt.
D. Tiêu hủy tế bào chất.
Câu 14. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách
A. Phân rã màng tế bào.
B. Hình thành vách ngăn.
C. Tạo eo thắt.
D. Tiêu hủy tế bào chất.
Câu 15. Trong nguyên phân, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể dễ xảy ra hơn
Câu 16. Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người ?
A. Hiện tượng trương phình của xác động vật
B. Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên
C. Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở
D. Hiện tượng phồng, xẹp bong bóng cá
Câu 17. Nguyên phân là nền tảng, là cơ sở khoa học của kĩ thuật nào dưới đây ?
(1) Chiết cành (2) Nuôi cấy mô (3) Cấy truyền phôi (4) Nhân bản vô tính
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
................
Xem đầy đủ nội dung đề cương giữa kì 2 trong file tải về
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
