Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 12 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 8 (Có ma trận, đáp án)
TOP 12 Đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 12 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 gồm 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 12 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
TOP 12 Đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285:2003 là khổ giấy có kích thước:
A. 841 x 594.
B. 594 x 420.
C. 297 x 210.
D. 297 x 420.
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để vẽ?
A. Đường tâm, đường trục.
B. Đường kích thước, đường gióng.
C. Đường bao thấy.
D. Đường bao khuất.
Câu 3: Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
A. 1: 2
B. 1 : 4
C. 1 : 5
D. 1 : 10
Câu 4: Bản vẽ chi tiết gồm có nội dung nào?
A. Khung tên, hình biểu diễn.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 5: Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt thuộc nội dung nào của bản vẽ chi tiết?
A. Các hình biểu diễn.
B. Kích thước.
C. Khung tên.
D. Các yêu cầu kĩ thuật.
Câu 6: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây là đúng?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp.
Câu 8: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây?
A. Yêu cầu kĩ thuật.
B. Bảng kê.
C. Kích thước.
D. Khung tên.
Phần II. Tự luận: (6.0 điểm)
Câu 9: (1.0 điểm). Thế nào là phương pháp hình chiếu vuông góc?
Câu 10: (2.0 điểm). Hãy nêu tên các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản?
Bước nào quyết định tới các hình chiếu của vật thể?
Câu 11: (2.0 điểm).
Quan sát hình bên, hãy mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đầu côn?
Câu 12: (1.0 điểm). Cho vật thể và các hướng chiếu a, b, c (hình 1). Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng đúng bản vẽ kĩ thuật cho vật thể.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm )
Mỗi câu đúng: 0.5 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | C | B | D | A | D | B | C | B |
Phần II. Tự luận: (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm
|
9
| Phương pháp các hình chiếu vuông góc: Phương pháp các hình chiếu vuông góc là một phương pháp dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể. | 1.0 |
10
| - Các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản: Bước 1: Phân tích vật thể thành các khối đơn giản. Bước 2: Chọn các hướng chiếu. Bước 3: Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh. Bước 4: Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước. - Bước quyết định tới các hình chiếu của vật thể là bước 2 vì đây là bước chọn hướng chiếu và cần xác định hướng chiếu đúng thì hình chiếu mới chính xác. | 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 |
11
| - Hình dạng bên ngoài bao gồm một phần hình nón cụt và một phần hình trụ nối liền. - Kích thước chi tiết: phần hình nón cụt (côn) có chiều dài 30 mm, đường kính đầu nhỏ 20 mm và đường kính đầu lớn 30 mm. Phần hình trụ có chiều dài 10 mm và đường kính 30 mm. Bên trong chi tiết có lỗ trụ đường kính 10 mm. | 0.5 1.5 |
12
| Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể:
| 0.5 0.5 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | I. Vẽ kĩ thuật
| 1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 2 | 1 | 3 | 15 | |||||||
1.2. Hình chiếu vuông góc | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 3 | 40 | |||||
1.3 Bản vẽ chi tiết | 2 |
| 1 | 2 | 1 | 30 | |||||||
2.4. Bản vẽ lắp | 2 | 1 |
|
|
| 3 |
15
| ||||||
Tổng |
6 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
|
1 |
8 |
4 |
| ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
| 100 |
Bảng đặc tả.
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. | C1 | ||||
- Nêu được một số loại tỉ lệ. | |||||||
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. | C2 | ||||||
Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. | |||||||
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. | C3 | ||||||
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. | |||||||
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. | |||||||
Vận dụng: Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. | |||||||
1.2. Hình chiếu vuông góc
| Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phương pháp các hình chiếu vuông góc, các hình chiếu vuông góc. | C 9 | |||||
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. | |||||||
I. Vẽ kĩ thuật | - Nhận dạng được các khối đa diện, khối tròn xoay. | ||||||
- Nhận biết được hình chiếu và vị trí hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. | |||||||
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của một số vật thể đơn giản. | |||||||
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | |||||||
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | |||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của vật thể. | |||||||
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. | |||||||
| - Hiểu được các vật thể được ghép lại bởi những khối đa diện nào và biết được các hình chiếu tương ứng của chúng. | ||||||
- Hiểu được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | C 10 | ||||||
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | |||||||
Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. | |||||||
Vận dụng cao: Vẽ và ghi được kích thước hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. | C 12 | ||||||
Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. | C 5 | ||||||
1.3. Bản vẽ chi tiết | - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. | C 4 | |||||
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. | |||||||
Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. | C 11 | ||||||
1.4. Bản vẽ lắp | Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp | C 6 | |||||
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. | C7 | ||||||
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Hiểu được bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết khác nhau ở điểm nào. | C 8 | ||||||
Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước | |||||||
Tổng |
7 |
3 |
1 |
1 |
.......
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 2 (0,25 điểm). Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 4 . Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ
A. 1:1
B. 1:10
C. 1:5
D. 5:1
Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 7 . Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 8 . Ta vẽ nét đứt khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn.
B. Hình 3 chiều.
C. Hình tam giác.
D. Hình chiếu.
Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu.
B. Tia chiếu.
C. Đường chiếu.
D. Đoạn chiếu.
Câu 11. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới.
B. Trên xuống .
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới.
B. Phải sang.
C. Trái sang.
D. Trên. xuống
Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật.
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật.
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
D. Đáp án khác.
Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân.
B. Hình chiếu cạnh là vuông.
C. Hình chiếu bằng là hình tròn.
D. Hình chữ nhật.
Câu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác
B. Hình chiếu bằng là tam giác.
C. Hình chiếu cạnh là tam giác.
D. Đáp án khác.
Câu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác.
B. Tam giác cân.
C. Hình tròn.
D. Đáp án khác.
Câu 18. : Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác.
B. Tam giác cân.
C. Hình tròn.
D. Đáp án khác.
Câu 19. . Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.
B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.
D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.
Câu 20. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật.
B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác.
D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông.
Câu 21: Hình chiếu đứng của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật .
B. Hình tam giác.
C. Hình vuông
D. Hình tròn
Câu 22 : Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là?
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật .
B. Hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân.
C. Tam giác vuông, hình tròn, hình tròn.
D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn.
Câu 23. Hình chiếu đứng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình tam giác.
Câu 24. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình tam giác.
Câu 25. Hình chiếu đứng của vật thể A là?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không hình nào cả.
Câu 26. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. : Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước.
C. Yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên.
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau ( Bỏ qua kích thước của vật thể ).
Câu 2. (1,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm ).
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
UBND HUYỆN …. TRƯỜNGTHCS ……..
| HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
|
I. TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm). (Chọn được mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | C | D | A | B | D | A | C | B | D | B | A |
Câu | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | D | B | C | A | B | C | C | A | B | A | D |
Câu | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |||||
Đáp án | A | C | C | D | A | C |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 ( 2,0 điểm) |
| - Vẽ được hình chiếu đứng và hình chiếu bằng, mỗi hình được 0,75 điểm - Vẽ được hình chiếu cạnh được 0,5 điểm
|
Câu 2 ( 1,0 điểm) | - Vẽ được mỗi hình chiếu .được 0,25 điểm - Ghi đúng kích thước được 0.25 điểm |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
01 | Vẽ kỹ thuật | 1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | 4 | 3 | 4 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 9 | 2,0 |
2. Hình chiếu Vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay | 10 | 7,5 | 4 | 6 | 1 | 10 | 0 | 0 | 14 | 1 | 23,5 | 5,5 | ||
3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | 2 | 1,5 | 4 | 6 | 0 | 0 | 1 | 5 | 6 | 1 | 12,5 | 2,5 | ||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10
| ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 0 | 0 | 0 | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% | 0 | 0 | 0 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Vẽ kỹ thuật | 1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết: - - Gọi tên được các loại khổ giấy. - - Nêu được một số loại tỉ lệ. | 4 | |||
Thông hiểu: - - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. | 4 | ||||||
2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay | Nhận biết: - - Trình bày khái niệm hình chiếu. - - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. | 10 | |||||
Thông hiểu: - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật | 4 | ||||||
Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. | 1 | ||||||
3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | Nhận biết: - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | 2 | |||||
Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. | 4 | ||||||
Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản có ghi kích thước. | 1 | ||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 1 | 1 |
...........
3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
...........
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- J Q K9 ZThích · Phản hồi · 5 · 07/11/22
- cuong nguyenThích · Phản hồi · 5 · 30/10/22
- cuong nguyenThích · Phản hồi · 4 · 30/10/22
- long nguyễnThích · Phản hồi · 3 · 31/10/22
- Hàn VũThích · Phản hồi · 2 · 01/11/22
- Cụk Cứk Biết's Bay'sThích · Phản hồi · 4 · 01/11/22
-
- Phương Thảo Lê ThịThích · Phản hồi · 2 · 10/11/22
- Thạch Nguyễn HữuThích · Phản hồi · 2 · 08/11/22
- Hồng LinhThích · Phản hồi · 2 · 08/11/22
-
- Anh KimThích · Phản hồi · 1 · 29/10/23
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 30/10/23
-
- Lê Văn ÚtThích · Phản hồi · 0 · 22:43 22/10
- Cao ThaoThích · Phản hồi · 0 · 04/11/23
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 06/11/23
-
- Vu CcThích · Phản hồi · 0 · 30/10/23
- Minh ÁnhThích · Phản hồi · 0 · 30/10/23
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 30/10/23
-