Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn KHTN 8 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 7 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 7 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề đa dạng gồm 2 đề có cấu trúc 60% trắc nghiệm + 40% tự luận và 2 đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, 3 đề 40% trắc nghiệm + 60% tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 7 đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Vôn kế dùng để làm gì?

A. Đo hiệu điện thế.
B. Đo cường độ dòng điện.
C. Đo chiều dòng điện.
D. Kiểm tra có điện hay không.

Câu 2: Biến đổi vật lí là gì?

A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.

Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”.

A. Khối lượng.
B. Trị số.
C. Nguyên tử.
D. Phân tử.

Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/6
D. 1/3.

Câu 5: Các thí nghiệm về điện ở môn KHTN thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?

A. Một pin 3V.
B. Hai pin 3V.
C. Ba pin 2V.
D. Bốn pin 1,5V.

Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?

A. Chất phản ứng.
B. Chất lỏng.
C. Chất sản phẩm.
D. Chất khí.

Câu 7: Khối lượng mol chất là

A. khối lượng ban đầu của chất đó.
B. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. bằng 6.1023..
D. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 8: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?

A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.
C. Cả A,B đều sai.
D. Cả A,B đều đúng.

Câu 9: Dung dịch là gì?

A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Hỗn hợp chất tan và nước
D. Hỗn hợp chất tan và dung môi

Câu 10: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 11: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím
D. Vàng.

Câu 12: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”

A. Đơn chất, hydrogen, OH
B. Hợp chất, hydroxide, OH
C. Đơn chất, hydroxide, H+
D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 14: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.

A. Do tạo thành nước.
B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước.
D. Do đun sôi nước

Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 0,0625 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 1,104. Khối lượng mol của khí A là:

A. 2
B. 32
C. 29
D. 16

Câu 16: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí oxygen (O2) là

A. 0,5
B. 1,5
C. 2,0
D. 4,0

Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. H2S.

Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A.BaO và H2SO4
C. Zn và H2SO4
B. Ba(OH)2và H2SO4
D. Na2O và H2SO4

Câu 19: Base nào là kiềm?

A. NaOH.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2.

Câu 20: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 32 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:

A. 3,2 gam
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 1,6 gam

Câu 21: Ở 25 oC và 1 bar, 0,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

A. 22,4 l.
B.24,79 l.
C. 1,12 l.
D. 12,395 l

Câu 22: Hãy cho biết 32g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:

A. 4,958 lít.
B. 24,79 lít.
C. 24,79 lít.
D. 2,479 lít.

Câu 23: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

A. P + O2→ P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2→ P2O5
D. P + O2 → P2O3

Câu 24: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?

A, 85%
B. 80%
C. 90%
D. 92%

Phần II. Tự luận (4,0điểm)

Câu 25. (1,5điểm)

a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. (1 đ)

b. Cho 6,5 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 13,6 gam ZnCl2và 0,2 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng. (0,5 đ)

Câu 26. (1,0điểm) Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2.

a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar (0,5 đ).

b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloricacid đã dùng (0,5 đ).

Câu 27. (0,5điểm) Cho dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là bao nhiêu?

Câu 28. (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.

-------------hết------------

Đáp án đề thi giữa kì 1 KHTN 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
AABDDCDD
Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16
BDBBBDAC
Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24
BCACDBBA

Phần II. Tự luận (4,0điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 25

a. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là

+ Nhiệt độ.

+ Nồng độ.

+ Diện tích bề mặt tiếp xúc.

+ Chất xúc tác.

1,0 đ

b. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng:

Theo ĐLBTKL mzn + mHCl = mZnCl2 + mH2

ð mHCl = mZnCl2 + mH2 – mZn

= 13,6 + 0,2 – 6,5 = 7,3 (g)

0,5 đ

Câu 26

a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar

PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

nFe = m:M = 11,2: 56 = 0,2 (mol)

Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,2 mol => VH2 = n.24,79 = 0,2.24,79 = 4,958(l)

0,5 đ

b. Tính thể tích dung dich hydrochloric acid đã dùng.

Theo PTHH nHCl = 2nFe = 2.0,2 = 0,4 (mol)

ð VHCl = n : CM = 0,4 : 2 = 0,2 (l)

0,5 đ

Câu 27

PTHH: 3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O

Theo PTHH:a = nH3PO4 = 1/3nNaOH =0,3;3 = 0,1 (mol)

0,5 đ

Câu 28

PTHH: 2CO + O2 → 2CO2

Trước phản ứng: 16 6 0 (lít)

Phản ứng: 2x x 2x (lít)

Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít)

Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là:

16-2x + 6-x +2x =18

→ x = 4

PTHH: 2CO + O2 → 2CO2

Thể tích (lít) 16 6

Lập tỉ lệ >

→ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2

Hiệu suất của phản ứng là

Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%.

1,0đ

Ma trận đề thi giữa kì 1 KHTN 8

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số yêu cầu cần đ

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

·

Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8

3

1

4

1,0

I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí; Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL và phương trình hoá học; Tính theo PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác (20 tiết)

6

1 ý

4

1 ý

2

2 ý

1 ý

12

5 ý

6,5

II. MỘT SỐ HỢP CHẤT

THÔNG DỤNG

Acid; Base; Thang pH (8 tiết)

3

3

1 ý

2

8

1 ý

2,5

Tổng số câu TN/TL

12

1 ý

8

2 ý

4

2 ý

0

1 ý

24

6 ý

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tỉ lệ %

30%

10%

20%

10%

10%

10%

10%

60%

40%

100%

Tổng số điểm

4 điểm

3 điểm

2 điểm

1 điểm

10 điểm

10 điểm

40%

30%

20%

10%

100%

............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm