Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 8 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 8 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 8 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều được biên soạn với 4 đề môn Lịch sử, 2 đề phân môn Địa lí và 2 đề Lịch sử - Địa lí 8. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 8 đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 8 Cánh diều
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Viết lại chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Kết quả nổi bật của Cách mạng tư sản Anh là
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho CNTB phát triển ở Anh
B. vẫn duy trì mọi đặc quyền của thế lực phong kiến
C. nền cộng hòa dân chủ được thiết lập ở Anh
D. thế lực của giai cấp tư sản được củng cố, quyền lợi của nhân dân được đảm bảo
Câu 2. Đâu không phải là kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ?
A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh
B. Lật đổ chế độ phong kiến
C. Thành lập Hợp chủng quốc Mỹ
D. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển
Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là
A. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp và chế độ phong kiến.
B. giữa nông dân và bọn chủ đất.
C. giữa vô sản và tư sản.
D. giữa tư sản và chế độ phong kiến.
Câu 4. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì?
A. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni
B. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên
C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước
D. Việc phát minh ra máy hơi nước
Câu 5. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây
Câu 6. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành?
A. Nguyễn Huệ
B. Lê Thánh Tông
C. Mạc Đăng Dung
D. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào?
A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau
B. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau
C. Từ Cao Bằng đến phía bắc dải Hoành Sơn
D. Từ Móng Cái đến Cà Mau
Câu 8. Quá trình thực thi chủ quyền tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa được thực hiện một cách liên tục trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ XVII và được tiếp nối dưới thời nhà Tây Sơn (thế kỉ XVIII) và nhà Nguyễn
B. Từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XIX
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVII
D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn.
Câu 2 (2,0 điểm):
a, Hãy trình bày tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh.
b, Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | A | D | C | C | B | A |
II.Tự luận (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (1,0 điểm) | *Hệ quả tiêu cực: - Đất nước Đại Việt bị chia cắt thành 2 đàng, lấy sông Gianh làm giới tuyến… | 0,25 |
- Hình thành nên cục diện “một cung vua - hai phủ chúa” (do cả hai chính quyền Trịnh, Nguyễn đều dùng niên hiệu vua Lê, đều thừa nhận quốc hiệu Đại Việt). | 0,25 | |
- Cuộc xung đột kéo dài giữa hai tập đoàn phong kiến Trịnh - Nguyễn đã làm suy kiệt sức người, sức của; tàn phá đồng ruộng, xóm làng; giết hại nhiều người dân vô tội; chia cắt đất nước và làm ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia - dân tộc. | 0,25 | |
* Hệ quả tích cực: để củng cố thế lực, chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong đã từng bước khai phá, mở rộng lãnh thổ về phía Nam; đồng thời triển khai nhiều hoạt động thực thi chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. | 0,25 | |
2 (2,0 điểm)
| a, Tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh: - Tính chất: + Cách mạng Anh mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản. | 0,5 |
+ Tuy nhiên, đây là cuộc cách mạng không triệt để, do: không xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến (vẫn duy trì ngôi vua và thế lực của quý tộc mới,…); chưa giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. | 0,5 | |
- Ý nghĩa: mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Anh phát triển nhanh chóng. | 0,5 | |
b, Tác động đến đời sống sản xuất: - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội. | 0,25 | |
- Bộ mặt của các nước tư bản thay đổi với nhiều khu công nghiệp lớn và thành phố đông dân mọc lên,...chuyển xã hội loài người từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp. | 0,25 |
MA TRẬN ĐỀ THI
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Nhận biết - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | 2TN | 1TL | 30% = 3,0 điểm | ||
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII | Nhận biết - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. | 1TN | ||||||
| Bài 3. Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) | Nhận biết - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. | 1TN | 1TL | ||||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | Bài 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. | 1TN | 2,5 % = 0.25 điểm | |||
3 | VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | Bài 5. Cuộc xung đột Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn | Nhận biết - Nêu được những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. | 1TN | 1TL | 12,5% = 1,25 điểm | ||
Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | Nhận biết - Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu - Mô tả và phân tích được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. | 2TN | 5% = 0,5 điểm | |||||
Tổng | 8 câu TNKQ | ½ câu TL | 1 câu TL | ½ câu TL | 10 câu | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | 50 |
Đề thi giữa kì 1 Địa lí 8 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 2: Vị trí phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những vĩ độ nào?
A. 8034'B đến 23023'B.
B. 8034'B đến 23033'B.
C. 8034'B đến 23053'B.
D. 8054'B đến 53023'B.
Câu 3: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào?
A. Biển Xu-lu.
B. Biển Đông.
C. Biển Gia-va.
D. Biển Hoa Đông.
Câu 4. Trên đất liền, phía bắc nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây?
A. Lào.
B. Thái Lan .
C. Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc.
Câu 5. Địa hình đồng bằng nước ta chiếm
A. ¾ diện tích phần đất liền.
B. 2/3 diện tích phần đất liền.
C. 1/4 diện tích phần đất liền.
D. 1/3 diện tích đất liền.
Câu 6. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng
C. Địa hình cao nguyên.
D. Địa hình đê sông, đê biển.
Câu 7: Địa hình của Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì?
A. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
B. Đồng bằng bị chia cắt bởi hệ thống đê chống lũ, tạo thành những ô trũng.
C Bị các nhánh núi đâm ngang sát biển chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp và ít màu mỡ.
D. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.
Câu 8. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta?
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu ở nước ta.
b. Trình bày đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của Việt Nam.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Em hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở một trong những khu vực đồi núi của nước ta.
b. Liên hệ phân tích những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | B | D | C | D | B | A |
II. Tự luận
Câu | Nội dung chính | Điểm |
1 (1,5 điểm) | a. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu: - Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. - Phần đất liền hẹp ngang, nằm kề Biển Đông đã làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão đến từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. | 0,25 0,25 |
b. Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu: - Than đá: Trữ lượng 7 tỉ tấn, chủ yếu ở Quảng Ninh. - Dầu mỏ và khí tự nhiên: Trữ lượng 10 tỉ tấn dầu quy đổi, chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía đông nam. - Bô-xit: Trữ lượng 9,6 tỉ tấn, tập trung ở Tây Nguyên và một số tỉnh phía bắc. - Sắt: Trữ lượng 1,1 tỉ tấn, chủ yếu ở Đông Bắc và Bắc Trung Bộ. - A-pa-tít: Trữ lượng 2 tỉ tấn, tập trung ở Lào Cai. - Ti-tan: Trữ lượng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ven biển. - Đá vôi: Trữ lượng 8 tỉ tấn, chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ. | 1,0 | |
2 (1,5 điểm) | a. Lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở một trong những khu vực đồi núi của nước ta. (HS lấy đúng ví dụ) Tham khảo: Vùng núi Đông Bắc: - Thế mạnh: Lâm sản phong phú thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp; đồng cỏ tự nhiên rộng lớn phát triển chăn nuôi gia súc lớn; thổ nhưỡng và khí hậu thích hợp cho trồng cây công nghieẹp lâu năm và cây ăn quả; khoáng sản phong phú đa dạng là cơ sở để phát triển ngành khai khoáng, luyện kim; khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng đặc sắc là cơ sở để phát triển du lịch. - Hạn chế: Địa hình bị chia cắt, khó khăn giao thông, cần chú ý phòng chống thiên tai như lũ quét, sạt lở... | 1,0 |
b. Liên hệ phân tích thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế địa phương - Địa phương em thuộc khu vực đồng bằng, địa hình bằng phẳng, đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào, dân cư đông đúc thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế…, đặc biệt là ngành trồng trọt. Địa phương em nổi tiếng trong việc trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, ổi, vải… | 0,5 |
MA TRẬN ĐỀ THI
TT | Chủ đề/bài học | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||
|
| |||||||
Tỉ lệ |
| 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||
Phân môn Địa lí | ||||||||
1 | VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ (3 tiết) | – Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. Thông hiểu – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. | 4TN | 1TLa | 15% 1,5 điểm | ||
2 | ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (9 tiết) | – Đặc điểm chung của địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu | Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao: - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em | 2TN 2TN | 1TL*b 1TL*b | 1TLa | 1TLb | 35% 3,5 điểm |
Số câu/loại câu |
| 8 câu TN | 1 câu TL | ½ câu TL | ½ câu TL | 10 câu (8TN, 2TL) | ||
Tỉ lệ |
| 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||
Tổng môn LS ĐL |
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
....................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Cánh diều